Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí - Trường THPT Vĩnh Linh

08/07/2022 - Lượt xem: 19
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 253854

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không có đường quốc lộ 1 đi qua?

  • A. Cà Mau
  • B. Đà Nẵng
  • C. Nha Trang
  • D. Vũng Tàu
Câu 2
Mã câu hỏi: 253855

Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của loại gió nào?

  • A. Gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, độ cao địa hình và vị trí địa lí 
  • B. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp
  • C. Tín phong bán cầu Bắc, địa hình dãy núi Trường Sơn Nam và biển Đông
  • D. Gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc, hướng địa hình, vị trí địa lí
Câu 3
Mã câu hỏi: 253856

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết mỏ dầu nào sau đây thuộc bồn trầm tích Nam Côn Sơn?

  • A. Rạng Đông
  • B. Hồng Ngọc
  • C. Đại Hùng
  • D. Bạch Hổ
Câu 4
Mã câu hỏi: 253857

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến thủy hải sản?

  • A. Hạ Long
  • B. Thanh Hóa
  • C. Hải Dương
  • D. Nam Định
Câu 5
Mã câu hỏi: 253858

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất?

  • A. Vùng khí hậu Nam Bộ
  • B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
  • C. Vùng khí hậu Tây Nguyên
  • D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ
Câu 6
Mã câu hỏi: 253859

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng kinh tế nào sau đây có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn hơn sản lượng đánh bắt?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Nam Trung Bộ
  • C. Đông Nam Bộ
  • D. Bắc Trung Bộ
Câu 7
Mã câu hỏi: 253860

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Bắc Trung Bộ không có ngành chăn nuôi?

  • A. Hà Tĩnh
  • B. Nghệ An
  • C. Quảng Bình
  • D. Thừa Thiên - Huế
Câu 8
Mã câu hỏi: 253861

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết đường nào sau đây không nối với đường số 14?

  • A. Số 26
  • B. Số 19
  • C. Số 25
  • D. Số 20
Câu 9
Mã câu hỏi: 253862

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có mật độ dân số từ 1001-2000 người/km2?

  • A. Hà Tĩnh
  • B. Nha Trang
  • C. Hà Nội
  • D. Đà Lạt
Câu 10
Mã câu hỏi: 253863

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có lễ hội truyền thống?

  • A. Tây Ninh
  • B. Quảng Nam
  • C. Bà Rịa - Vũng Tàu
  • D. Gia Lai
Câu 11
Mã câu hỏi: 253864

Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2020

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?

  • A. Ma-lai-xi-a
  • B. Cam-pu-chia
  • C. In-đô-nê-xi-a
  • D. Phi-lip-pin
Câu 12
Mã câu hỏi: 253865

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết sống Phó Đáy nằm giữa hai cánh cung nào sau đây?

  • A. Sông Gâm và Ngân Sơn
  • B. Ngân Sơn và Bắc Sơn
  • C. Bắc Sơn và Đông Triều
  • D. Ngân Sơn và Đông Triều
Câu 13
Mã câu hỏi: 253866

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm?

  • A. Phú Yên
  • B. Bình Thuận
  • C. Bến Tre
  • D. Gia Lai
Câu 14
Mã câu hỏi: 253867

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây thuộc tỉnh Đắk Nông?

  • A. Đà Lạt
  • B. Buôn Ma Thuột
  • C. Gia Nghĩa
  • D. Đắk Mil
Câu 15
Mã câu hỏi: 253868

Cho biểu đồ: 

 

(Nguồn: số liệu theo Niêm giám thống kê ASEAN 2021) 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015 của In- đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?

  • A. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm
  • B. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a
  • C. Ma-lai-xi-a tăng gấp hơn 5 lần In-đô-nê-xi-a
  • D. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a
Câu 16
Mã câu hỏi: 253869

Vấn đề tiêu biểu trong phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là gì?

  • A. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu
  • B. Mở rộng vùng chuyên canh lúa
  • C. Chủ động sống chung với lũ
  • D. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản
Câu 17
Mã câu hỏi: 253870

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết sông Hậu không chảy ra cửa nào sau đây?

  • A. Cửa Bát Xắc
  • B. Cửa Tranh Đề
  • C. Cửa Định An
  • D. Cửa Cổ Chiên
Câu 18
Mã câu hỏi: 253871

Chăn nuôi bò sữa được phát triển khá mạnh ở ven các thành phố lớn chủ yếu do đâu?

  • A. Điều kiện chăn nuôi được đảm bảo
  • B. Nhu cầu tiêu thụ của thị trường lớn
  • C. Cơ sở kĩ thuật cho chăn nuôi hiện đại
  • D. Truyền thống chăn nuôi vùng ngoại ô
Câu 19
Mã câu hỏi: 253872

Ý nghĩa chiến lược của các đảo và quần đảo nước ta về kinh tế là gì?

  • A. Tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền
  • B. Làm điểm tựa để bảo vệ an ninh quốc phòng
  • C. Cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển
  • D. Căn cứ để tiến ra khai thác nguồn lợi biển
Câu 20
Mã câu hỏi: 253873

Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?

  • A. Tập trung mạnh đánh bắt ở ven bờ
  • B. Diện tích nuôi trồng được mở rộng
  • C. Phương tiện đánh bắt được cải tiến
  • D. Tạo ra khá nhiều sản phẩm chế biến
Câu 21
Mã câu hỏi: 253874

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tỉnh nào sau đây trồng cây ăn quả?

  • A. Cà Mau
  • B. Tiền Giang
  • C. An Giang
  • D. Đồng Tháp
Câu 22
Mã câu hỏi: 253875

Nguồn cung cấp điện chủ yếu của nước ta hiện nay là gì?

  • A. Điện Mặt Trời
  • B. Thủy điện
  • C. Nhiệt điện
  • D. Điện nguyên tử
Câu 23
Mã câu hỏi: 253876

Phần đất liền của nước ta có đặc điểm ra sao?

  • A. Trải ra rất dài từ tây sang đông
  • B. Có diện tích nhỏ hơn vùng biển
  • C. Có đường bờ biển khúc khuỷu
  • D. Tiếp giáp với nhiều đại dương
Câu 24
Mã câu hỏi: 253877

Xâm thực không diễn ra mạnh ở vùng nào sau đây?

  • A. Đồng bằng
  • B. Vùng đá vôi
  • C. Thềm phù sa cổ
  • D. Đồi trước núi
Câu 25
Mã câu hỏi: 253878

Biện pháp chủ yếu để nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp ở nước ta hiện nay là gì?

  • A. Ưu tiên phát triển công nghiệp điện
  • B. Phát triển mạnh công nghiệp dầu khí
  • C. Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt
  • D. Đổi mới trang thiết bị và công nghệ
Câu 26
Mã câu hỏi: 253879

Phát biểu nào sau đây thể hiện tác động tích cực của quá trình đô thị hóa tới kinh tế nước ta?

  • A. An ninh trật tự xã hội diễn biến phức tạp
  • B. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động
  • C. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
  • D. Cơ sở vật chất kĩ thuật không đảm bảo
Câu 27
Mã câu hỏi: 253880

Việc phát huy thế mạnh của từng vùng sản xuất đã dẫn tới điều gì?

  • A. Phát huy thế mạnh của từng vùng, nâng cao chất lượng sản phẩm
  • B. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phân hóa sản xuất giữa các vùng
  • C. Nâng cao tay nghề lao động từng vùng, sử dụng hợp lý tài nguyên
  • D. Sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên, chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 28
Mã câu hỏi: 253881

Biện pháp mở rộng tích rừng tự nhiên là gì?

  • A. Bảo vệ, khoanh nuôi
  • B. Khai thác rừng trồng
  • C. Trồng cây công nghiệp
  • D. Trồng rừng sản xuất
Câu 29
Mã câu hỏi: 253882

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nước hồ Sông Hinh chảy vào sông nào sau đây?

  • A. Sông Cái
  • B. Sông Đà Rằng
  • C. Sông Krông Ana
  • D. Sông Con
Câu 30
Mã câu hỏi: 253883

Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là gì?

  • A. Khoa học - kỹ thuật
  • B. Lực lượng lao động
  • C. Thị trường tiêu thụ
  • D. Tập quán sản xuất
Câu 31
Mã câu hỏi: 253884

Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do đâu?

  • A. Nâng cao chất lượng lao động
  • B. Nằm trên đường hàng hải quốc tế
  • C. Mở rộng buôn bán với các nước
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
Câu 32
Mã câu hỏi: 253885

Giải pháp chủ yếu để phát triển có hiệu quả nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

  • A. Mở rộng thị trường tiêu thụ, đẩy mạnh quảng bá thương hiệu
  • B. Tăng cường liên doanh liên kết, nâng cấp cảng cá quy mô lớn
  • C. Nâng cấp phương tiện đánh bắt, tăng chế biến và xuất khẩu
  • D. Nâng cao trình độ lao động địa phương, chú trọng nuôi trồng
Câu 33
Mã câu hỏi: 253886

Biện pháp chủ yếu để ứng phó với hạn mặn trong nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là gì?

  • A. Tăng cường quy hoạch, sử dụng đất hợp lý
  • B. Thúc đẩy nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa
  • C. Đa dạng hóa sản xuất, phát triển chăn nuôi
  • D. Thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi
Câu 34
Mã câu hỏi: 253887

Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo ra bước ngoặt quan trọng trong hình thành cơ cấu kinh tế của Bắc Trung Bộ chủ yếu do đâu?

  • A. Tạo thay đổi lớn trong phát triển kinh tế - xã hội của vùng
  • B. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế, khai thác hiệu quả tiềm năng
  • C. Tạo thế mở cửa để hội nhập, giao lưu với các vùng khác
  • D. Làm thay đổi phân công lao động, thu hút thêm vốn đầu tư
Câu 35
Mã câu hỏi: 253888

Cho bảng số liệu: SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2020

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) 

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Đường
  • B. Cột
  • C. Tròn
  • D. Miền
Câu 36
Mã câu hỏi: 253889

Lao động nước ta hiện nay có đặc điểm gì?

  • A. Tập trung toàn bộ ở công nghiệp
  • B. Chủ yếu công nhân kĩ thuật cao
  • C. Đông đảo, thất nghiệp còn rất ít
  • D. Tăng nhanh, còn thiếu việc làm
Câu 37
Mã câu hỏi: 253890

Cho biểu đồ về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2010 - 2020: 

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Sự thay đổi cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị
  • B. Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị
  • C. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị
  • D. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị
Câu 38
Mã câu hỏi: 253891

Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay?

  • A. Nhu cầu của du khách trong và ngoài nước, điều kiện phục vụ
  • B. Lao động làm du lịch, cơ sở vật chất kỹ thuật và hệ thống hạ tầng
  • C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư
  • D. Tài nguyên du lịch, nhu cầu của du khách trong và ngoài nước
Câu 39
Mã câu hỏi: 253892

Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển cây công nghiệp cận nhiệt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Nguồn nước mặt dồi dào nhiều nơi
  • B. Có nhiều loại đất feralit khác nhau
  • C. Diện tích rộng, nhiều kiểu địa hình
  • D. Có mùa đông lạnh, nhiệt độ hạ thấp
Câu 40
Mã câu hỏi: 253893

Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng là gì?

  • A. Khai thác hiệu quả các thế mạnh, đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường
  • B. Giải quyết việc làm cho người lao động, tạo khối lượng nông sản lớn
  • C. Giảm tỉ lệ thiếu việc làm cho lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống
  • D. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, tăng khối lượng hàng xuất khẩu

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ