Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí - Trường THPT Nguyễn Trãi

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 197137

Đâu là biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng của nước ta?

  • A. làm ruộng bậc thang
  • B. trồng cây theo băng.
  • C. đào hố kiểu vẩy cá.‌
  • D. bón phân thích hợp.
Câu 2
Mã câu hỏi: 197138

Hãy cho biết ở đồng bằng nước ta, chống bão phải luôn kết hợp với chống?

  • A. động đất
  • B. hạn hán
  • C. lũ quét
  • D. ngập lụt.
Câu 3
Mã câu hỏi: 197139

Cho biết vùng nào dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Đông Nam Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4
Mã câu hỏi: 197140

Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta chủ yếu là gì?

  • A. than đá
  • B. dầu mỏ
  • C. than bùn
  • D. khí đốt
Câu 5
Mã câu hỏi: 197141

Cơ sở năng lượng của vùng Đông Nam Bộ từng bước được giải quyết nhờ vào yếu tố nào?

  • A. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện
  • B. nhập khẩu nguồn điện từ Cam-pu-chia.
  • C. phát triển nguồn điện từ gió, thủy triều
  • D. phát triển nguồn điện chủ yếu từ than.
Câu 6
Mã câu hỏi: 197142

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới với Lào?

  • A. Quảng Ninh
  • B. Quảng Bình.‌
  • C. Quảng Nam
  • D. Quảng Trị
Câu 7
Mã câu hỏi: 197143

Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Chu thuộc lưu vực hệ thống sông nào?

  • A. Sông Hồng.‌
  • B. Sông Mã.‌
  • C. Sông Cả
  • D. Sông Ba.
Câu 8
Mã câu hỏi: 197144

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Thanh Hóa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

  • A. Tây Bắc Bộ
  • B. Đông Bắc Bộ.
  • C. Trung và Nam Bắc Bộ.‌
  • D. Bắc Trung Bộ.
Câu 9
Mã câu hỏi: 197145

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo nào sau đây không thuộc miền Nam Trung  Bộ và Nam Bộ?

  • A. Hải Vân
  • B. An Khê
  • C. Cù Mông
  • D. Ngang
Câu 10
Mã câu hỏi: 197146

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?

  • A. Đồng Hới
  • B. Vinh
  • C. Đông Hà
  • D. Tam Kỳ.
Câu 11
Mã câu hỏi: 197147

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Long Xuyên
  • B. Cần Thơ.‌
  • C. Cà Mau.‌
  • D. Mỹ Tho.
Câu 12
Mã câu hỏi: 197148

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có sản lượng thịt hơi xuất  chuồng tính theo đầu người cao nhất?

  • A. Lào Cai
  • B. Sơn La
  • C. Lai Châu
  • D. Điện Biên
Câu 13
Mã câu hỏi: 197149

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có hóa chất, phân bón?

  • A. Cà Mau.‌
  • B. Kiên Giang
  • C. Long Xuyên
  • D. Sóc Trăng
Câu 14
Mã câu hỏi: 197150

Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết miền Bắc có nhà máy nhiệt điện nào?

  • A. Thác Bà
  • B. Nậm Mu
  • C. Na Dương
  • D. Hòa Bình.
Câu 15
Mã câu hỏi: 197151

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết TP. Hồ Chí Minh có đường bay quốc tế đi đến địa điểm?

  • A. Hải Phòng
  • B. Rạch Giá
  • C. Phú Quốc
  • D. Băng Cốc.
Câu 16
Mã câu hỏi: 197152

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch Huế không có tài nguyên du lịch nào?

  • A. Thắng cảnh, du lịch biển.‌‌
  • B. Di sản văn hóa thế giới
  • C. Di sản thiên nhiên thế giới
  • D. Di tích lịch sử cách mạng
Câu 17
Mã câu hỏi: 197153

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào có khu kinh tế cửa khẩu?

  • A. Thái Nguyên
  • B. Hà Giang
  • C. Tuyên Quang.
  • D. Yên Bái.
Câu 18
Mã câu hỏi: 197154

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khai thác crôm có ở tỉnh nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?

  • A. Quảng Bình.
  • B. Hà Tĩnh.‌
  • C. Nghệ An.
  • D. Thanh Hóa.
Câu 19
Mã câu hỏi: 197155

Căn cứ theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây?

  • A. Quảng Ngãi
  • B. Quảng Nam.‌
  • C. Bình Định.
  • D. Khánh Hòa.
Câu 20
Mã câu hỏi: 197156

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cây thuốc lá được trồng nhiều ở tỉnh nào thuộc Đông Nam Bộ?

  • A. Đồng Nai
  • B. Bình Dương.
  • C. Bình Phước.‌
  • D. Tây Ninh.
Câu 21
Mã câu hỏi: 197157

Cho bảng số liệu:

XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018

Quốc gia

Ai-cập

Ác-hen-ti-na

Liên bang Nga

Hoa Kì

Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ)

47,4

74,2

509,6

2510,3

Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ)

73,7

85,4

344,3

3148,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018?

  • A. Ai-cập.‌
  • B. Ác-hen-ti-na
  • C. Liên bang Nga
  • D. Hoa Kì.
Câu 22
Mã câu hỏi: 197158

SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LI-PIN

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Phi-li-pin giai đoạn 2010 - 2018?

  • A. Than tăng và điện giảm
  • B. Cả than và điện đều giảm.
  • C. Điện tăng nhiều hơn than.‌‌
  • D. Than tăng nhanh hơn điện.
Câu 23
Mã câu hỏi: 197159

Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc nên có đặc điểm gì?

  • A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng
  • B. vùng biển rộng với nhiều quần đảo.
  • C. có mùa đông lạnh, có nhiều tuyết rơi.‌‌
  • D. nhiều đồi núi, có cả các dãy núi cao.
Câu 24
Mã câu hỏi: 197160

Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do?

  • A. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.
  • B. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn.
  • C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
  • D. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp.
Câu 25
Mã câu hỏi: 197161

Đâu là tác động lớn nhất của đô thị hóa với việc phát triển kinh tế?

  • A. tăng thu nhập cho người lao động
  • B. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động.
  • C. tạo thị trường rộng có sức mua lớn.
  • D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 26
Mã câu hỏi: 197162

Cho biết chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay mang lại ý nghĩa gì?

  • A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.
  • B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
  • C. Thúc đẩy xuất khẩu lao động
  • D. Tăng vai trò kinh tế nhà nước.
Câu 27
Mã câu hỏi: 197163

Điều kiện thuận lợi nào cho nước ta sản xuất lúa gạo?

  • A. đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ
  • B. khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh.
  • C. nhiều sông, sông ngòi có mùa khô
  • D. địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao.
Câu 28
Mã câu hỏi: 197164

Đâu là khó khăn về tự nhiên đối với phát triển ngành thủy sản nước ta hiện nay?

  • A. cảng cá còn chưa đáp ứng yêu cầu.‌‌
  • B. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm.
  • C. trình độ của lao động còn chưa cao.‌‌
  • D. công nghệ chế biến chậm đổi mới.
Câu 29
Mã câu hỏi: 197165

Phát biểu nào không đúng về giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay?

  • A. Mạng lưới và loại đường phát triển khá toàn diện.
  • B. Mạng lưới đường cơ bản đã phủ kín đến các vùng.
  • C. Ngày càng phát triển gắn với công nghiệp dầu khí.
  • D. Đã hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực.
Câu 30
Mã câu hỏi: 197166

Cho biết giải pháp để tạo thế mở cửa cho các tỉnh duyên hải và nền kinh tế cả nước chủ yếu là gì?

  • A. phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ
  • B. tăng cường hoạt động khai thác xa bờ.
  • C. xây dựng, nâng cấp hệ thống cảng biển.
  • D. đẩy mạnh thăm dò và khai thác dầu khí
Câu 31
Mã câu hỏi: 197167

Du lịch Việt Nam phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay chủ yếu là do đâu?

  • A. chính sách Đổi mới của Nhà nước.‌‌
  • B. mở rộng và đa dạng hoạt động du lịch.
  • C. tài nguyên du lịch phong phú, hấp dẫn.‌‌
  • D. mức sống của dân cư ngày càng cao.
Câu 32
Mã câu hỏi: 197168

Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do đâu?

  • A. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển.
  • B. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức.
  • C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều.
  • D. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng.
Câu 33
Mã câu hỏi: 197169

Để tăng hệ số sử dụng đất ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quan trọng hàng đầu là?

  • A. xây dựng các hồ chứa nước, bảo vệ rừng.
  • B. trồng cây chịu hạn trên đất trống đồi trọc.
  • C. trồng và bảo vệ rừng phòng hộ ven biển
  • D. phòng chống thiên tai trong mùa mưa bão.
Câu 34
Mã câu hỏi: 197170

Đâu là giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở  Tây Nguyên?

  • A. tìm thị trường xuất khẩu ổn định.‌‌
  • B. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
  • C. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.‌‌
  • D. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.
Câu 35
Mã câu hỏi: 197171

Để trở thành vùng trọng điểm lương thực - thực phẩm hàng hóa quan trọng nhất cả nước, Đồng  bằng sông Cửu Long cần phải thực hiện giải pháp chủ yếu nào?

  • A. Gắn liền giữa sử dụng hợp lý với việc cải tạo tự nhiên.
  • B. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu và nguồn nước.
  • C. Kết hợp đồng bộ các giải pháp sử dụng và cải tạo tự nhiên.
  • D. Đầu tư cho công tác thủy lợi, giữ nước ngọt trong mùa khô.
Câu 36
Mã câu hỏi: 197172

Cho biểu đồ về xuấ khẩu cà phê của nước ta, giai đoạn 2006 - 2017:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Quy mô khối lượng xuất khẩu và giá trị.
  • B. Cơ cấu khối lượng xuất khẩu và giá trị.
  • C. Quy mô và cơ cấu khối lượng xuất khẩu và giá trị.
  • D. Tốc độ tăng trưởng khối lượng xuất khẩu và giá trị.
Câu 37
Mã câu hỏi: 197173

Tài nguyên sinh vật biển nước ta phong phú chủ yếu do đâu?

  • A. nhiệt độ cao, các dòng biển hoạt động theo mùa.
  • B. nằm trong khu vực nội chí tuyến, tương đối kín.
  • C. địa hình đáy biển đa dạng, có nhiều đảo ven bờ.
  • D. vùng biền rộng, hoạt động thủy triều phức tạp.
Câu 38
Mã câu hỏi: 197174

Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến việc phát triển ngành chăn nuôi gia súc nhỏ hiện nay ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. kết cấu hạ tầng còn nhiều hạn chế, thức ăn chưa đa dạng.
  • B. có một mùa đông lạnh và kéo dài, giao thông hạn chế.
  • C. dịch bệnh còn xảy ra ở nhiều nơi, thị trường bấp bênh.
  • D. công nghiệp chế biến còn lạc hậu, lao động hạn chế.
Câu 39
Mã câu hỏi: 197175

Việc xây dựng hệ thống các sân bay, bến cảng ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu?

  • A. nâng cao vai trò trung chuyển của vùng, thu hút lao động tới.
  • B. Hình thành chuỗi các đô thị và trung tâm công nghiệp ở phía tây.
  • C. tạo ra thế mở cửa hơn nữa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế.
  • D. phát triển công nghiệp theo chiều sâu, thu hút nguồn vốn đầu tư
Câu 40
Mã câu hỏi: 197176

Cho bảng số liệu:

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ

TIÊU DÙNG CỦA CẢ NƯỚC, ĐÔNG NAM BỘ

(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng)

Năm

2005

2010

2015

2018

Cả nước

480,3

1677,3

3223,2

4416,6

Đông Nam Bộ

157,1

616,1

1070,9

1469,6

Trong đó:

Thành phố Hồ Chí Minh

108,0

448,8

711,2

971,5

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2010, 2018; NXB Thống kê, 2011, 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước, Đông Nam Bộ, TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 2005 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợpnhất?

  • A. Cột.‌
  • B. Tròn
  • C. Miền
  • D. Đường

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ