Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí - Trường THPT Nguyễn Du

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 197177

Hãy xác định đâu là nguyên nhân khiến nguồn lợi thủy sản ven bờ nước ta bị giảm sút rõ rệt?

  • A. nước biển dâng cao
  • B. khai thác quá mức
  • C. có nhiều cơn bão
  • D. sạt lở bờ biển. 
Câu 2
Mã câu hỏi: 197178

Biện pháp để tránh thiệt hại khi có bão mạnh ở nước ta là gì?

  • A. chống cháy rừng. 
  • B. xây hồ tích nước
  • C. sơ tán dân. 
  • D. ban hành Sách đỏ. 
Câu 3
Mã câu hỏi: 197179

Cho biết đâu là đặc điểm công nghiệp nước ta hiện nay?

  • A. chỉ có khai thác. 
  • B. có nhiều ngành
  • C. tập trung ở miền núi
  • D. sản phẩm ít đa dạng. 
Câu 4
Mã câu hỏi: 197180

Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống?

  • A. sông Đồng Nai
  • B. sông Hồng.
  • C. sông Mã. 
  • D. sông Cả. 
Câu 5
Mã câu hỏi: 197181

Xác định vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là gì?

  • A. thủy lợi. 
  • B. bảo vệ rừng. 
  • C. trồng rừng. 
  • D. tăng diện tích đất. 
Câu 6
Mã câu hỏi: 197182

Qua vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất? 

  • A. Quảng Trị
  • B. Hà Tĩnh. 
  • C. Quảng Bình. 
  • D. Nghệ An. 
Câu 7
Mã câu hỏi: 197183

Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai?

  • A. Hồ Trị An.
  • B. Hồ Hòa Bình. 
  • C. Hồ Kẻ Gỗ. 
  • D. Hồ Thác Bà. 
Câu 8
Mã câu hỏi: 197184

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất? 

  • A. Lũng Cú. 
  • B. Hà Tiên. 
  • C. Huế.
  • D. Hà Nội. 
Câu 9
Mã câu hỏi: 197185

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Di Linh?

  • A. Núi Nam Decbri
  • B. Núi Lang Bian
  • C. Núi Braian. 
  • D. Núi Chư Pha. 
Câu 10
Mã câu hỏi: 197186

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh nào?

  • A. Điện Biên
  • B. Lai Châu. 
  • C. Thái Bình
  • D. Sơn La. 
Câu 11
Mã câu hỏi: 197187

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định?

  • A. Biên Hòa. 
  • B. Nha Trang. 
  • C. Quy Nhơn. 
  • D. Vũng Tàu. 
Câu 12
Mã câu hỏi: 197188

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất? 

  • A. Hà Giang. 
  • B. Nam Định
  • C. Lào Cai. 
  • D. Cao Bằng. 
Câu 13
Mã câu hỏi: 197189

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Huế? 

  • A. Luyện kim
  • B. Đóng tàu
  • C. Dệt may. 
  • D. Hóa chất. 
Câu 14
Mã câu hỏi: 197190

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào?

  • A. Quảng Ngãi
  • B. Nha Trang. 
  • C. Tây Ninh
  • D. Bảo Lộc. 
Câu 15
Mã câu hỏi: 197191

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông? 

  • A. Cảng Việt Trì. 
  • B. Cảng Hải Phòng. 
  • C. Cảng Cái Lân. 
  • D. Cảng Cửa Lò. 
Câu 16
Mã câu hỏi: 197192

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới? 

  • A. Vịnh Hạ Long
  • B. Cố đô Huế. 
  • C. Di tích Mỹ Sơn. 
  • D. Phố cổ Hội An. 
Câu 17
Mã câu hỏi: 197193

Cho biết theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng? 

  • A. Na Dương 
  • B. Phả Lại
  • C. Thác Bà. 
  • D. Hòa Bình
Câu 18
Mã câu hỏi: 197194

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác crôm Cổ Định thuộc tỉnh nào sau đây? 

  • A. Hà Tĩnh. 
  • B. Quảng Bình.
  • C. Thanh Hóa
  • D. Nghệ An. 
Câu 19
Mã câu hỏi: 197195

Cho biết dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Phú Ninh thuộc tỉnh nào?

  • A. Phú Yên. 
  • B. Bình Định. 
  • C. Quảng Ngãi. 
  • D. Quảng Nam
Câu 20
Mã câu hỏi: 197196

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Phụng Hiệp nối Cà Mau với địa điểm?

  • A. U Minh. 
  • B. Ngã Bảy
  • C. Năm Căn
  • D. Vị Thanh. 
Câu 21
Mã câu hỏi: 197197

Cho bảng số liệu: 

XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Năm

2010

2015

2017

2018

Xuất khẩu

184

182

205

219

Nhập khẩu

169

179

195

230

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây In-đô-nê-xi-a nhập siêu? 

  • A. Năm 2010
  • B. Năm 2015
  • C. Năm 2017
  • D. Năm 2018
Câu 22
Mã câu hỏi: 197198

Cho biểu đồ: 

GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO NĂM 2010 VÀ 2018

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP năm 2018 với năm 2010 của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po? 

  • A. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a. 
  • B. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Xin-ga-po. 
  • C. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po. 
  • D. Xin-ga-po tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a. 
Câu 23
Mã câu hỏi: 197199

Bởi vì nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên?

  • A. nhiệt độ trung bình năm cao. 
  • B. mưa tập trung theo mùa
  • C. giàu có các loại khoáng sản. 
  • D. có các quần đảo ở xa bờ. 
Câu 24
Mã câu hỏi: 197200

Cho biết đâu là đặc điểm của lao động nước ta hiện nay?

  • A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm. 
  • B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít
  • C. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao
  • D. tập trung toàn bộ ở công nghiệp. 
Câu 25
Mã câu hỏi: 197201

Cho biết đâu là đặc điểm các đô thị ở nước ta hiện nay?

  • A. chủ yếu là kinh tế nông nghiệp
  • B. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao. 
  • C. có thị trường tiêu thụ đa dạng. 
  • D. tập trung đa số dân cư cả nước. 
Câu 26
Mã câu hỏi: 197202

Cho biết: Tỉ lệ công nghiệp trong cơ cấu kinh tế theo ngành nước ta tăng lên là biểu hiện của?

  • A. sự phát triển nền kinh tế. 
  • B. sự mở rộng nông nghiệp.
  • C. việc tăng trưởng dịch vụ. 
  • D. cơ cấu kinh tế đa dạng. 
Câu 27
Mã câu hỏi: 197203

Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay có đặc điểm?

  • A. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. 
  • B. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo. 
  • C. có hiệu quả cao và luôn ổn định. 
  • D. chỉ sử dụng giống năng suất cao. 
Câu 28
Mã câu hỏi: 197204

Hoạt động trồng rừng nước ta hiện nay có đặc điểm gì?

  • A. tập trung hầu hết ở vùng đồng bằng. 
  • B. có sự tham gia nhiều của người dân. 
  • C. chỉ tập trung để trồng rừng sản xuất. 
  • D. hoàn toàn do Nhà nước thực hiện. 
Câu 29
Mã câu hỏi: 197205

Cho biết đặc điểm giao thông vận tải đường ống nước ta?

  • A. phát triển gắn với ngành dầu khí. 
  • B. có mạng lưới phủ rộng khắp nước. 
  • C. chỉ dành riêng vận tải nước ngọt
  • D. nối liền các tuyến vận tải quốc tế. 
Câu 30
Mã câu hỏi: 197206

Các đảo ven bờ nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển gì?

  • A. đánh bắt cá và hoạt động du lịch. 
  • B. khai thác khoáng sản và vận tải. 
  • C. trồng cây lương thực và rau quả. 
  • D. nuôi các gia súc lớn và gia cầm. 
Câu 31
Mã câu hỏi: 197207

Nước ta hiện nay có kim ngạch xuất nhập khẩu tăng nhanh chủ yếu do đâu?

  • A. mức sống tăng, đẩy mạnh công nghiệp hóa
  • B. sản xuất phát triển, hội nhập kinh tế thế giới. 
  • C. đẩy mạnh hợp tác quốc tế, mở rộng thị trường
  • D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, sản xuất đa dạng. 
Câu 32
Mã câu hỏi: 197208

Cho biết thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là gì?

  • A. nhiều lao động kĩ thuật, cơ sở hạ tầng tiến bộ
  • B. dân trí nâng cao, có nhiều trung tâm giáo dục. 
  • C. dân số đông, nhiều đô thị, sản xuất phát triển. 
  • D. thị trường lớn, vị trí thuận lợi, dân đô thị nhiều. 
Câu 33
Mã câu hỏi: 197209

Đâu là thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Giáp Đông Nam Bộ, có các loại khoáng sản
  • B. thu hút được nhiều đầu tư, có các cảng biển
  • C. có trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp
  • D. cơ sở hạ tầng phát triển, nhiều nguyên liệu. 
Câu 34
Mã câu hỏi: 197210

Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là gì?

  • A. đẩy mạnh trồng trọt, tạo cách sản xuất mới
  • B. giải quyết việc làm, nâng cao vị thế của vùng. 
  • C. phát triển hàng hóa, nâng cao chất lượng sống
  • D. khai thác các tài nguyên, bảo vệ môi trường. 
Câu 35
Mã câu hỏi: 197211

Cho biết Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay cần chuyển dịch cơ cấu cây trồng chủ yếu do đâu?

  • A. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt
  • B. bề mặt sụt lún, nhiều vùng bị phèn và mặn hóa. 
  • C. sạt lở bờ biển, nước biển dâng và nhiệt độ tăng
  • D. khô hạn kéo dài, vùng rừng ngập mặn thu hẹp
Câu 36
Mã câu hỏi: 197212

Cho biểu đồ về dân số nông thôn và thành thị của nước ta giai đoạn 2010 - 2019:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

  • A. Quy mô, cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. 
  • B. Thay đổi quy mô dân số nông thôn và thành thị. 
  • C. Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. 
  • D. Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị. 
Câu 37
Mã câu hỏi: 197213

Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của yếu tố nào?

  • A. các dãy núi, áp thấp, bão và vận động Tân kiến tạo. 
  • B. sông ngòi, sóng biển, thủy triều và quá trình nội lực 
  • C. đồng bằng ở ven biển, đồi núi và vận động kiến tạo. 
  • D. thủy triều, thềm lục địa, các đồng bằng và cồn cát. 
Câu 38
Mã câu hỏi: 197214

Cho biết cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của?

  • A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm giá trị. 
  • B. đa dạng hóa nông nghiệp, đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu. 
  • C. sản xuất theo hướng hàng hóa, nhu cầu lớn của người dân. 
  • D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm. 
Câu 39
Mã câu hỏi: 197215

Em hãy cho biết ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là 

  • A. khai thác hợp lí tự nhiên, tạo ra khối lượng sản phẩm hàng hóa. 
  • B. đa dạng hóa nông nghiệp, bảo vệ tốt tài nguyên và môi trường. 
  • C. đẩy mạnh tăng trưởng sản xuất, gắn liền các lãnh thổ với nhau. 
  • D. khai thác thế mạnh mỗi vùng, tạo sự liên kết sản xuất lãnh thổ. 
Câu 40
Mã câu hỏi: 197216

: Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NỘI ĐỊA CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ 2019

(Đơn vị: Nghìn ha)

Năm

Nuôi cá

Nuôi tôm

Nuôi thủy sản khác

2015

327,3

668,4

16,4

2019

333,5

747,5

11,7

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích nuôi trồng thủy sản nội địa của nước ta năm 2015 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 

  • A. Miền
  • B. Kết hợp
  • C. Đường. 
  • D. Tròn

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ