Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí - Trường THPT Hồng Ngự

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 196817

Đâu là biện pháp mở rộng diện tích rừng đặc dụng ở nước ta?

  • A. khai thác củi gỗ
  • B. đẩy mạnh chế biến
  • C. lập khu bảo tồn
  • D. làm ruộng bậc thang
Câu 2
Mã câu hỏi: 196818

Xác định giải pháp để giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là?

  • A. xây hồ thủy điện
  • B. phát triển vốn rừng
  • C. củng cố đê biển
  • D. trồng cây ven biển
Câu 3
Mã câu hỏi: 196819

Chọn câu trả lời đúng: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay?

  • A. tăng trưởng rất chậm.
  • B. phân bố không đều
  • C. sản phẩm ít đa dạng
  • D. chưa có chế biến dầu
Câu 4
Mã câu hỏi: 196820

Xác định tiềm năng than đá nước ta tập trung chủ yếu ở vùng?

  • A. Tây Bắc
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Đông Nam Bộ
  • D. Đông Bắc
Câu 5
Mã câu hỏi: 196821

Hãy cho biết vùng ven biển ở Đông Nam Bộ có nhiều thuận lợi để?

  • A. phát triển du lịch
  • B. thâm canh lúa nước
  • C. trồng cây cao su
  • D. khai thác bô xít.
Câu 6
Mã câu hỏi: 196822

Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất trong các tỉnh?

  • A. Nam Định
  • B. Hà Nam
  • C. Hòa Bình
  • D. Phú Thọ.
Câu 7
Mã câu hỏi: 196823

Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình lớn nhất tháng 1?

  • A. Huế
  • B. Lũng Cú
  • C. T.P Hồ Chí Minh
  • D. Hà Nội
Câu 8
Mã câu hỏi: 196824

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình?

  • A. Ba Bể
  • B. Kẻ Gỗ.
  • C. Trị An
  • D. Cấm Sơn.
Câu 9
Mã câu hỏi: 196825

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên?

  • A. Braian.
  • B. Chư Pha
  • C. Nam Decbri
  • D. Lang Bian
Câu 10
Mã câu hỏi: 196826

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?

  • A. Lai Châu
  • B. Lào Cai
  • C. Yên Bái.
  • D. Phú Thọ.
Câu 11
Mã câu hỏi: 196827

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?

  • A. Tuyên Quang
  • B. Cao Bằng
  • C. Bắc Kạn
  • D. Thái Nguyên
Câu 12
Mã câu hỏi: 196828

Căn cứ theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn hơn bò?

  • A. Phú Thọ
  • B. Vĩnh Phúc
  • C. Bắc Giang
  • D. Hà Giang
Câu 13
Mã câu hỏi: 196829

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Rạch Giá?

  • A. Chế biến nông sản
  • B. Hóa chất, phân bón
  • C. Luyện kim màu
  • D. Luyện kim đen.
Câu 14
Mã câu hỏi: 196830

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết than được khai thác ở địa điểm?

  • A. Hà Tu
  • B. Tiền Hải
  • C. Rạng Đông
  • D. Hồng Ngọc.
Câu 15
Mã câu hỏi: 196831

Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đảo nào sau đây có sân bay?

  • A. Phú Quý.
  • B. Cồn Cỏ.
  • C. Phú Quốc
  • D. Lý Sơn.
Câu 16
Mã câu hỏi: 196832

Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào có nước khoáng?

  • A. Vĩnh Hảo
  • B. Mũi Né.
  • C. Quy Nhơn
  • D. Mỹ Khê.
Câu 17
Mã câu hỏi: 196833

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà thuộc tỉnh nào sau đây?

  • A. Lai Châu
  • B. Tuyên Quang
  • C. Yên Bái
  • D. Hòa Bình
Câu 18
Mã câu hỏi: 196834

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có nhiều cà phê và chè?

  • A. Thanh Hóa.
  • B. Nghệ An
  • C. Quảng Trị.
  • D. Quảng Bình.
Câu 19
Mã câu hỏi: 196835

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây Bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên Hải Nam Trung Bộ?

  • A. Bình Thuận
  • B. Ninh Thuận
  • C. Khánh Hòa
  • D. Bình Định.
Câu 20
Mã câu hỏi: 196836

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Tiền chảy qua tỉnh?

  • A. Cà Mau
  • B. Đồng Tháp.
  • C. Kiên Giang
  • D. Sóc Trăng 
Câu 21
Mã câu hỏi: 196837

Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ TỬ CỦA  MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

(Đơn vị: 0/00)

Quốc gia

Bru-nây

Mi-an-ma

Cam-pu-chia

Phi-lip-pin

Tỉ lệ sinh

15

18

23

21

             Tỉ lệ tử

  4

8

6

6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất?

  • A. Bru-nây
  • B. Mi-an-ma.
  • C. Cam-pu-chia
  • D. Phi-lip-pin.
Câu 22
Mã câu hỏi: 196838

Cho biểu đồ sau:

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2018 so với năm 2008?

  • A. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
  • B. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng
  • C. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
  • D. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
Câu 23
Mã câu hỏi: 196839

Xác định nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên?

  • A. thường xuyên có gió Tín Phong
  • B. có gió mùa hoạt động liên tục.
  • C. lượng mưa cao đều quanh năm
  • D. Mặt Trời luôn ở thiên đỉnh.
Câu 24
Mã câu hỏi: 196840

Cho biết đặc điểm của dân cư nước ta hiện nay?

  • A. tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn
  • B. có mật độ rất cao ở vùng đồi núi.
  • C. phân bố không đều và chưa hợp lí.
  • D. phân bố đồng đều giữa các đô thị.
Câu 25
Mã câu hỏi: 196841

Cho biết đặc điểm của quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay?

  • A. tỉ lệ dân thành thị ổn định.
  • B. chuyển biến khá tích cực
  • C. phân bố đô thị đồng đều
  • D. trình độ đô thị hóa rất cao
Câu 26
Mã câu hỏi: 196842

Xác định cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay?

  • A. có nhiều thành phần khác nhau
  • B. chưa chuyển dịch ở các khu vực.
  • C. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh
  • D. chưa phân hóa theo không gian.
Câu 27
Mã câu hỏi: 196843

Xác định cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay?

  • A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.
  • B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
  • C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
  • D. không có sự thay đổi về diện tích.
Câu 28
Mã câu hỏi: 196844

Cho biết hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay?

  • A. chịu sự chi phối của nhân tố thị trường
  • B. chưa đa dạng về đối tượng nuôi trồng
  • C. sản lượng nuôi trồng ngày càng giảm
  • D. các vùng nước ngọt chủ yếu nuôi tôm.
Câu 29
Mã câu hỏi: 196845

Cho biết giao thông vận tải đường biển nước ta?

  • A. tập trung cho vận chuyển hành khách
  • B. gắn liền với hoạt động ngoại thương
  • C. có khối lượng hàng hóa luân chuyển ít.
  • D. chưa có các cảng nước sâu qui mô lớn.
Câu 30
Mã câu hỏi: 196846

Một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, cho các vùng nước và đảo xung quanh vì

  • A. chưa có giải pháp xử lí ô nhiễm môi trường
  • B. môi trường biển là không thể chia cắt được.
  • C. thiếu lực lượng nhân công để xử lí ô nhiễm
  • D. môi trường biển có sự biệt lập nhất định.
Câu 31
Mã câu hỏi: 196847

Cho biết kim ngạch nhập khẩu của nước ta hiện nay tăng lên khá nhanh chủ yếu do?

  • A. nhu cầu tiêu dùng của người dân cao
  • B. quá trình đô thị hóa được đẩy mạnh.
  • C. sự phục hồi và phát triển của sản xuất
  • D. có nhiều thành phần kinh tế tham gia.
Câu 32
Mã câu hỏi: 196848

Đâu là ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. phát huy thế mạnh, nâng cao hiệu quả kinh tế.
  • B. tạo ra việc làm, tăng cường chuyên môn hóa.
  • C. cung cấp các sản phẩm giá trị cho xuất khẩu
  • D. giảm tác hại của thiên tai và biến đổi khí hậu.
Câu 33
Mã câu hỏi: 196849

Nêu ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. phát huy thế mạnh, thúc đẩy ngành du lịch.
  • B. tăng vai trò trung chuyển, đẩy mạnh xuất khẩu.
  • C. thúc đẩy phát triển kinh tế, phục vụ đi lại
  • D. góp phần phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
Câu 34
Mã câu hỏi: 196850

Đâu là thế mạnh chủ yếu để hình thành vùng chuyên canh qui mô lớn ở Tây Nguyên?

  • A. đất ba dan màu mỡ, tầng phong hóa sâu
  • B. nhiều cao nguyên cao, khí hậu mát mẻ.
  • C. các mặt bằng rộng, đất phân bố tập trung
  • D. khí hậu cận xích đạo, phân hóa đa dạng.
Câu 35
Mã câu hỏi: 196851

Mục đích chủ yểu của việc sử dụng hợp lí, cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là?

  • A. gắn tăng trưởng kinh tế với phát triển bền vững
  • B. tăng nhanh sản lượng lương thực, thực phẩm
  • C. khai thác thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên
  • D. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
Câu 36
Mã câu hỏi: 196852

Cho biểu đồ sau: CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2012

Biểu đổ thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp.
  • B. Tình hình hình phát triển cây công nghiệp.
  • C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp. 
  • D. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp.
Câu 37
Mã câu hỏi: 196853

Cho biết mùa mưa ở Duyên hải miền Trung đến muộn là do tác động chủ yếu của?

  • A. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh và lãnh thổ hẹp ngang.
  • B. hoàn lưu khí quyển và hướng địa hình của dãy Trường Sơn.
  • C. gió tây nam vượt núi gây thời tiết khô nóng vào đầu mùa hạ.
  • D. Tín phong Bắc bán cầu qua biển gây mưa lớn vào thu đông.
Câu 38
Mã câu hỏi: 196854

Đâu là giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. thay đổi cơ cấu cây trồng, hình thành các vùng chuyên canh
  • B. đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh du cư.
  • C. tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.
  • D. tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 39
Mã câu hỏi: 196855

Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là?

  • A. giàu tài nguyên khoáng sản, giao thông vận tải khá phát triển
  • B. có các cảng biển, nguyên liệu khá dồi dào, thu hút vốn đầu tư.
  • C. nguồn lao động đông và rẻ, thị trường tiêu thụ được mở rộng.
  • D. dân số đông, có nhiều khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp.
Câu 40
Mã câu hỏi: 196856

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 -2015.

Năm

Tổng sản lượng

(nghìn tẩn)

Sản lượng nuôi trồng

(nghìn tấn)

Giá trị xuất khâu

(triệu đô la Mỹ)

2010

5 143

2 728

5 017

2013

6 020

3 216

6 693

2014

6 333

3 413

7 825

2015

6 582

3 532

6 569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 -2015 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Đường
  • B. Miền
  • C. Kết hợp
  • D. Cột

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ