Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí - Trường THPT Duy Tân

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 196137

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào

  • A. Bắc Trung Bộ
  • B. Nam Bộ
  • C. Tây Nguyên
  • D. Nam Trung Bộ
Câu 2
Mã câu hỏi: 196138

Giới hạn độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn so với miền Nam chủ yếu do đâu?

  • A. có nền địa hình cao hơn
  • B. có nền nhiệt độ thấp hơn
  • C. có nền nhiệt độ cao hơn
  • D. có nền địa hình thấp hơn
Câu 3
Mã câu hỏi: 196139

Một trong những nguyên nhân sự suy thoái tài nguyên đất ở khu vực đồi núi là gì?

  • A. xói mòn
  • B. nhiễm mặn
  • C. nhiễm phèn
  • D. glấy hóa
Câu 4
Mã câu hỏi: 196140

Vùng nào có điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất muối ở nước ta?

  • A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 5
Mã câu hỏi: 196141

Cho bảng số liệu: 

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018

Năm

2010

2015

2017

2018

Than (triệu tấn)

44,8

41,7

38,4

42,0

Dầu thô (triệu tấn)

15,0

18,7

15,5

14,0

Điện (Tỉ kwh)

91,7

157,9

191,6

209,2

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 - 2018 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Cột
  • B. Đường
  • C. Miền
  • D. Tròn
Câu 6
Mã câu hỏi: 196142

Sự khác nhau về mùa khí hậu giữa sườn Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do tác động kết hợp của loại gió nào?

  • A. các loại gió và dãy Trường Sơn Nam
  • B. dải hội tụ nhiệt đới và dải đồng bằng ven biển
  • C. bão và các cao nguyên badan xếp tầng
  • D. gió mùa Đông Bắc và các đỉnh núi
Câu 7
Mã câu hỏi: 196143

Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn?

  • A. Xâm thực mạnh ở miền núi
  • B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
  • C. Tổng lưu lượng nước lớn
  • D. Chế độ nước thay đổi theo mùa
Câu 8
Mã câu hỏi: 196144

Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam chủ yếu do đâu?

  • A. địa hình thấp, có mùa đông lạnh
  • B. địa hình cao, có gió phơn Tây Nam
  • C. gần chí tuyến, có gió Tín phong
  • D. gần chí tuyến, có mùa đông lạnh
Câu 9
Mã câu hỏi: 196145

Cho bảng số liệu: 

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2007 - 2018

(Đơn vị: %) 

Năm

2000

2014

2015

2018

Xuất khẩu

46,0

50,4

49,4

50,7

Nhập khẩu

54,0

49,6

50,6

49,3

Tổng số

100,0

100,0

100,0

100,0

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2018 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Đường
  • B. Cột
  • C. Tròn
  • D. Miền
Câu 10
Mã câu hỏi: 196146

Sông nào có mùa lũ vào thu - đông?

  • A. Sông Ba
  • B. Sông Hồng
  • C. Sông Đà
  • D. Sông Cửu Long
Câu 11
Mã câu hỏi: 196147

Cho biểu đồ về các khu vực kinh tế trong GDP của nước ta giai đoạn 2005 – 2018:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Giá trị các ngành kinh tế trong GDP của nước ta
  • B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta
  • C. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta
  • D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta
Câu 12
Mã câu hỏi: 196148

Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng gì?

  • A. chống lũ quét
  • B. hạn chế lũ lụt
  • C. điều hòa nguồn nước
  • D. chắn gió, bão
Câu 13
Mã câu hỏi: 196149

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động khai thác vàng có ở tỉnh nào sau đây?

  • A. Khánh Hòa
  • B. Quảng Nam
  • C. Ninh Thuận
  • D. Phú Yên
Câu 14
Mã câu hỏi: 196150

Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp do đâu?

  • A. năng suất lúa thấp
  • B. diện tích đồng bằng nhỏ
  • C. có số dân đông
  • D. sản lương lúa không cao
Câu 15
Mã câu hỏi: 196151

Vùng đất ngoài để của Đồng bằng sông Hồng là nơi như thế nào?

  • A. ít chịu ảnh hưởng của sông
  • B. có nhiều ô trũng ngập nước
  • C. được bồi tụ phù sa hàng năm
  • D. có các khu ruộng cao bạc màu
Câu 16
Mã câu hỏi: 196152

Ranh giới giữa các bộ phận nào là đường biên giới trên biển của nước ta?

  • A. Lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế
  • B. Lãnh hải và vùng tiếp giáp lãnh hải
  • C. Nội thủy và lãnh hải
  • D. Đất liền và nội thủy
Câu 17
Mã câu hỏi: 196153

Đại ôn đới gió mùa trên núi có loại đất chủ yếu là gì?

  • A. đất feralit có mùn
  • B. đất mùn thô
  • C. đất phù sa
  • D. đất mùn
Câu 18
Mã câu hỏi: 196154

Căn cứ và Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết sông Đồng Nai bắt nguồn từ cao nguyên nào sau đây?

  • A. Lâm Viên
  • B. Di Linh
  • C. Đắk Lắk
  • D. Mơ Nông
Câu 19
Mã câu hỏi: 196155

Căn cứ và Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi Phia Oắc thuộc cánh cung núi nào sau đây?

  • A. Ngân Sơn
  • B. Bắc Sơn
  • C. Sông Gâm
  • D. Đông Triều
Câu 20
Mã câu hỏi: 196156

Nhận định nào đúng với ngành công nghiệp điện lực ở nước ta?

  • A. Có tốc độ tăng trưởng chậm
  • B. Không gây tác động tới môi trường
  • C. Có cơ cấu ngành đa dạng
  • D. Chỉ tập trung phát triển thủy điện
Câu 21
Mã câu hỏi: 196157

Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện ra sao?

  • A. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc
  • B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô
  • C. bào mòn lớp đất trên bề mặt tạo nên đất xám bạc màu
  • D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh
Câu 22
Mã câu hỏi: 196158

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. Nam Trung Bộ
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Nam Bộ
  • D. Bắc Bộ
Câu 23
Mã câu hỏi: 196159

Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất nước ta hiện nay là gì?

  • A. Nam Côn Sơn và sông
  • B. Thổ Chu - Mã Lai và sông Hồng
  • C. Nam Côn Sơn và Cửu Long
  • D. Thổ Chu - Mã Lai và Cửu Long
Câu 24
Mã câu hỏi: 196160

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết các dãy núi trong vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc có hướng chính là gì?

  • A. đông bắc – tây nam
  • B. vòng cung
  • C. đông – tây
  • D. tây bắc - đông nam
Câu 25
Mã câu hỏi: 196161

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cho biết khu vực Đông Bắc có các cánh cung nào?

  • A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Đảo
  • B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tây Côn Lĩnh
  • C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Điệp
  • D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
Câu 26
Mã câu hỏi: 196162

Sự khác nhau rõ nét nhất của vùng núi Trường Sơn Nam so với Trường Sơn Bắc là gì?

  • A. địa hình đa dạng và cao hơn
  • B. gồm các khối núi và cao nguyên
  • C. hướng núi tây bắc - đông nam
  • D. địa hình hẹp ngang và kéo dài
Câu 27
Mã câu hỏi: 196163

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tháng đỉnh lũ của sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là những tháng nào?

  • A. tháng 10, tháng 8, tháng 11
  • B. tháng 10, tháng 8, tháng 10
  • C. tháng 11, tháng 8, tháng 10
  • D. tháng 9, tháng 8, tháng 11
Câu 28
Mã câu hỏi: 196164

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cho biết đâu là các dãy núi thuộc vùng Tây Bắc?

  • A. Khoan La San, Pu Đen Đinh, Tây Côn Lĩnh
  • B. Pu Si Lung, Pu Đen Đinh, Khoan La San
  • C. Pu Si Lung, Pu Tha Ca, Pu Hoạt
  • D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Phu Tha Ca
Câu 29
Mã câu hỏi: 196165

Các dải địa hình phổ biến ở đồng bằng Duyên hải miền Trung lần lượt từ đông sang tây là gì?

  • A. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng đã được bồi tụ
  • B. đầm phá, cồn cát; vùng thấp trũng; các gò đồi
  • C. cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ; vùng thấp trũng
  • D. đồng bằng đã được bồi tụ; vùng trũng thấp; cồn cát, đầm phá
Câu 30
Mã câu hỏi: 196166

Đồng bằng châu thổ sông nước ta gồm những đồng bằng nào?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Đồng bằng Duyên hải Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Đồng bằng Duyên hải Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng
Câu 31
Mã câu hỏi: 196167

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho yếu tố nào?

  • A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
  • B. phát triển mạnh nền nông nghiệp ôn đới
  • C. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nông nghiệp
  • D. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp
Câu 32
Mã câu hỏi: 196168

Vùng ven biển nào ở nước ta có nghề làm muối phát triển?

  • A. Bắc Trung Bộ
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Đông Nam Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 33
Mã câu hỏi: 196169

Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh hưởng của loại gió nào?

  • A. Tín phong bán cầu Bắc
  • B. gió mùa Đông Nam
  • C. gió mùa Tây Nam
  • D. dải hội tụ nhiệt đới
Câu 34
Mã câu hỏi: 196170

Cho bảng số liệu: 

MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016

Năm

2010

2014

2015

2016

Vải (triệu m2)

1 176,9

1 346,5

1 525,6

1 700,7

Giày, dép da (triệu đôi)

192,2

246,5

253,0

257,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng vải và giày, dép da của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Đường
  • B. Miền
  • C. Tròn
  • D. Kết hợp
Câu 35
Mã câu hỏi: 196171

Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2018 so với năm 2008?

  • A. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng
  • B. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng
  • C. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng
  • D. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm
Câu 36
Mã câu hỏi: 196172

Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do đâu?

  • A. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao
  • B. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ
  • C. khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt
  • D. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn
Câu 37
Mã câu hỏi: 196173

Phát biểu nào không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào)?

  • A. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt
  • B. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
  • C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo
  • D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
Câu 38
Mã câu hỏi: 196174

Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do đâu?

  • A. được sự điều tiết của các hồ nước
  • B. mạng lưới sông ngòi dày đặc
  • C. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông
  • D. nguồn nước ngầm phong phú
Câu 39
Mã câu hỏi: 196175

Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là gì?

  • A. gió phơn Tây Nam
  • B. gió mùa Tây Nam
  • C. Tín phong bán cầu Bắc
  • D. gió mùa Đông Bắc
Câu 40
Mã câu hỏi: 196176

Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào?

  • A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
  • B. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
  • C. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao
  • D. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ