Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi THPT QG năm 2022 môn Địa lí Bộ GD&ĐT- Mã đề 323

12/07/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 262278

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?

  • A. Tây Ninh
  • B. Kiên Giang
  • C. An Giang
  • D. Đồng Tháp
Câu 2
Mã câu hỏi: 262279

Cho biểu đồ:

GDP CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ NĂM 2019

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?

  • A. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Việt Nam
  • B. Mi-an-ma giảm và Việt Nam tăng
  • C. Việt Nam tăng nhanh hơn Mi-an-ma
  • D. Việt Nam tăng ít hơn Mi-an-ma
Câu 3
Mã câu hỏi: 262280

Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồi núi nước ta?

  • A. Điện mặt trời
  • B. Luyện kim
  • C. Khai thác dầu khí
  • D. Thủy điện
Câu 4
Mã câu hỏi: 262281

Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây

  • A. Điều
  • B. Lúa gạo
  • C. Dược liệu
  • D. Dừa
Câu 5
Mã câu hỏi: 262282

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong số các trung tâm sau đây?

  • A. Thủ Dầu Một
  • B. Sóc Trăng
  • C. Biên Hòa
  • D. Vũng Tàu
Câu 6
Mã câu hỏi: 262283

Công nghiệp nước ta hiện nay

  • A. Chỉ xuất khẩu
  • B. Phân bố đồng đều
  • C. Rất hiện đại
  • D. Có nhiều ngành
Câu 7
Mã câu hỏi: 262284

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tình nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây?

  • A. Phú Yên
  • B. Nghệ An
  • C. Hà Tĩnh
  • D. Gia Lai
Câu 8
Mã câu hỏi: 262285

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?

  • A. Cà Mau
  • B. Thanh Hóa
  • C. Lạng Sơn
  • D. Sa Pa
Câu 9
Mã câu hỏi: 262286

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?

  • A. Cần Thơ
  • B. Biên Hòa
  • C. Rạch Giá
  • D. Long Xuyên
Câu 10
Mã câu hỏi: 262287

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lị của Phú Thọ?

  • A. Hạ Long
  • B. Phủ Lý
  • C. Việt Trì
  • D. Vĩnh Yên
Câu 11
Mã câu hỏi: 262288

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Cần Thơ ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

  • A. Sông Cửu Long
  • B. Sông Mã
  • C. Sông Đồng Nai
  • D. Sông Thu Bồn
Câu 12
Mã câu hỏi: 262289

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?

  • A. Việt Trì
  • B. Hải Phòng
  • C. Bắc Ninh
  • D. Thái Nguyên
Câu 13
Mã câu hỏi: 262290

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây?

  • A. Hòa Bình
  • B. Na Dương
  • C. Uông Bí
  • D. Nam Mu
Câu 14
Mã câu hỏi: 262291

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?

  • A. Bình Định
  • B. Phú Yên
  • C. Quảng Nam
  • D. Quảng Ngãi
Câu 15
Mã câu hỏi: 262292

Cho bảng số liệu: TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019

(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

Năm

Cam-pu-chia

Xin-ga-po

Bru-nây

In-do-nê-xi-a

2015

6883

247534

3211

103268

2019

17033

279240

4052

125339

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 với năm 2015?

  • A. Bru-nây tăng nhanh hơn Cam-pu-chia
  • B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Cam-pu-chia
  • C. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Xin-ga-po
  • D. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Bru-nây
Câu 16
Mã câu hỏi: 262293

Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là:

  • A. Sơ tán dân
  • B. Xây hồ thủy điện
  • C. Mở rộng đô thị
  • D. Chống hạn mặn
Câu 17
Mã câu hỏi: 262294

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?

  • A. Gia Nghĩa
  • B. Kon Tum
  • C. Pleiku
  • D. Buôn Ma Thuột
Câu 18
Mã câu hỏi: 262295

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng?

  • A. Gia Nghĩa
  • B. Kon Tum
  • C. Pleiku
  • D. Đà Lạt
Câu 19
Mã câu hỏi: 262296

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm ở cao nguyên Đắk Lắk?

  • A. Nam Decbri
  • B. Braian
  • C. Lang Bian
  • D. Chu Pha
Câu 20
Mã câu hỏi: 262297

Biện pháp bảo vệ vườn quốc gia ở nước ta là:

  • A. Chống phá rừng
  • B. Khai thác gỗ quý
  • C. Tăng xuất khẩu gỗ
  • D. Săn bắt thủ rừng
Câu 21
Mã câu hỏi: 262298

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía bắc cảng Vũng Áng?

  • A. Cửa Lò
  • B. Cửa Gianh
  • C. Thuận An
  • D. Nhật Lệ
Câu 22
Mã câu hỏi: 262299

Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo

  • A. Ba Vì
  • B. Hoa Lư
  • C. Cát Bà
  • D. Chùa Hương
Câu 23
Mã câu hỏi: 262300

Các đảo ven bồ nước ta

  • A. Tập trung phát triển khai khoáng
  • B. Có nhiều thuận lợi trồng lúa gạo
  • C. Có khả năng nuôi trồng thủy sản
  • D. Đều có khu bảo tồn thiên nhiên
Câu 24
Mã câu hỏi: 262301

Đô thị nước ta hiện nay

  • A. Hầu hết tập trung ở đồi núi
  • B. Có nhiều lao động kĩ thuật
  • C. Có mật độ dân cư thưa thớt
  • D. Hoàn toàn thuộc quy mô lớn
Câu 25
Mã câu hỏi: 262302

Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng

  • A. Phù hợp hơn với yêu cầu thị trường
  • B. Tăng tỉ trọng các ngành khai khoáng
  • C. Ưu tiên đầu tư cho các vùng núi cao
  • D. Chỉ tập trung tiêu dùng ở trong nước
Câu 26
Mã câu hỏi: 262303

Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay

  • A. Đã nối liền các đảo lớn với nhau
  • B. Đã hội nhập các tuyển xuyên
  • C. Hầu hết đi theo hướng đông - tây
  • D. Phân bố đồng đều giữa các vùng
Câu 27
Mã câu hỏi: 262304

Lao động nước ta hiện nay

  • A. Làm nhiều nghề, số lượng nhỏ
  • B. Tập trung chủ yếu ở thành thị
  • C. Có tác phong công nghiệp cao
  • D. Có số lượng đồng, tăng nhanh
Câu 28
Mã câu hỏi: 262305

Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng hải sản là

  • A. Nhiều cửa sông rộng và ở gần nhau
  • B. Nhiều đầm phá, ô trũng ở đồng bằng
  • C. Có vịnh, bãi triều và rừng ngập mặn
  • D. Có nhiều sông suối và các hồ rộng
Câu 29
Mã câu hỏi: 262306

Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay

  • A. Chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng
  • B. Phát triển theo xu hướng hàng hóa
  • C. Chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước
  • D. Hoàn toàn theo hình thức gia đình
Câu 30
Mã câu hỏi: 262307

Nước ta nằm ở

  • A. Rìa phía đông Thái Bình Dương
  • B. Khu vực phía tây Ấn Độ Dương
  • C. Phía nam khu vực Đông Nam Á
  • D. Rìa đông bán đảo Đông Dương
Câu 31
Mã câu hỏi: 262308

Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do

  • A. Dịch vụ thuận tiện, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt
  • B. Hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển
  • C. Người dân hiếu khách, môi trường thân thiện
  • D. Sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới
Câu 32
Mã câu hỏi: 262309

Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

  • A. Gắn với chế biến và dịch vụ, sản xuất chuyên canh, sử dụng kĩ thuật mới
  • B. Tăng diện tích đất, phát triển thị trường, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi
  • C. Lập các trang trại, mở rộng liên kết sản xuất, sử dụng các kĩ thuật tiên tiến
  • D. Quan tâm sản xuất theo nông hộ, sản xuất thâm canh, nâng cao sản lượng
Câu 33
Mã câu hỏi: 262310

Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là

  • A. Thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, tạo cảnh quan mới
  • B. Nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh
  • C. Sử dụng hợp lý tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường
  • D. Đối với phần bổ sản xuất, khai thác tiềm năng, tạo việc làm
Câu 34
Mã câu hỏi: 262311

Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2019

(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

Năm

2015

2017

2018

2019

Ô tô

2990,2

2261,9

1834,8

3168,8

Xăng, dầu

5522,7

7105,6

7875,9

6344,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Cột
  • B. Tròn
  • C. Miền
  • D. Đường
Câu 35
Mã câu hỏi: 262312

Biện pháp chủ yếu để tăng rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là

  • A. Bảo vệ rừng, giao đất, giao rừng cho dân
  • B. Phòng chống cháy rừng, đốt cây làm rẫy
  • C. Trồng rừng mới, đẩy mạnh khoanh nuôi
  • D. Lập vườn quốc gia, ngăn chặn phá rừng
Câu 36
Mã câu hỏi: 262313

Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng sông Hồng là

  • A. Đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường
  • B. Thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế
  • C. Tăng sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống
  • D. Mở rộng đô thị, hoàn thiện các cơ sở hạ tầng
Câu 37
Mã câu hỏi: 262314

Khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển dựa trên cơ sở chủ yếu là:

  • A. Nhiều cảng cá, hoạt động dịch vụ sôi động
  • B. Vùng biển rộng, có các quần đảo ở xa bờ
  • C. Các tỉnh đều giáp biển, lao động đông đảo
  • D. Biển giàu sinh vật, có các ngư trường lớn
Câu 38
Mã câu hỏi: 262315

Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến thay đổi phân bố cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. Ít phù sa bồi đắp, bờ sông sạt lở, lũ thất thường
  • B. Mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều, đất phèn rộng
  • C. Hạn hán, thiếu nước ngọt, xâm nhập mặn rộng
  • D. Bề mặt sụt lún, nước biển dâng, sạt lở bờ biển
Câu 39
Mã câu hỏi: 262316

Cho biểu đồ về nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2015 - 2019

(Số liệu theo Niên giảm thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Tốc độ tăng trị giá nhập khẩu
  • B. Quy mô trị giá nhập khẩu
  • C. Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu
  • D. Chuyển dịch cơ cấu trị giá nhập khẩu
Câu 40
Mã câu hỏi: 262317

Đại nhiệt đới gió mùa ở nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do

  • A. đồi núi thấp rộng, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều
  • B. mưa nhiều, nhiệt âm cao, nhiều đá mẹ axít ở đồi núi rộng
  • C. đồi núi đa dạng, có đá mẹ axít, khí hậu nhiệt đới nóng ẩm
  • D. có nhiều đá khác nhau, hai mùa mưa và khô, nhiệt độ cao

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ