Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi minh họa THPT QG năm 2020 môn Sinh - Bộ GD&ĐT lần 2

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 188180

Cơ quan nào sau đây của thực vật sống trên cạn có chức năng hút nước từ đất? 

  • A. Rễ.
  • B. Thân.
  • C. Lá. 
  • D. Hoa.
Câu 2
Mã câu hỏi: 188181

 Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?

  • A. Thằn lằn.
  • B. Ếch đồng. 
  • C. Cá chép.   
  • D. Sư tử.
Câu 3
Mã câu hỏi: 188182

Axit amin là nguyên liệu để tổng hợp nên phân tử nào sau đây? 

  • A. mARN.
  • B. tARN.
  • C. ADN. 
  • D. Protein.
Câu 4
Mã câu hỏi: 188183

Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên NST? 

  • A. Đa bội.
  • B. Đảo đoạn NST.
  • C. Lặp đoạn NST.
  • D. Lệch bội.
Câu 5
Mã câu hỏi: 188184

Ở sinh vật lưỡng bội, thể đột biến nào sau đây mang bộ NST 3n? 

  • A. Thể tam bội.
  • B. Thể ba.
  • C. Thể tứ bội.
  • D. Thể một.
Câu 6
Mã câu hỏi: 188185

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, prôtêin ức chế do gen nào sau đây mã hóa? 

  • A. Gen điều hòa.
  • B. Gen cấu trúc Z.
  • C. Gen cấu trúc Y. 
  • D. Gen cấu trúc
Câu 7
Mã câu hỏi: 188186

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở đại 

  • A. Trung sinh.
  • B. Tân sinh. 
  • C. Cổ sinh.
  • D. Nguyên sinh.
Câu 8
Mã câu hỏi: 188187

Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể không thuần chủng? 

  • A. AAbb.
  • B. AaBb.
  • C. AAB 
  • D. aaB
Câu 9
Mã câu hỏi: 188188

Quan hệ giữa lúa và cỏ trong một ruộng lúa thuộc quan hệ 

  • A. hợp tác.
  • B. cộng sinh.
  • C. kí sinh.
  • D. cạnh tranh.
Câu 10
Mã câu hỏi: 188189

Động vật nào sau đây có NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XO? 

  • A. Thỏ.
  • B. Châu chấu.
  • C. Gà.
  • D. Ruồi giấm.
Câu 11
Mã câu hỏi: 188190

Đối tượng được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền liên kết gen là 

  • A. đậu Hà Lan. 
  • B. ruồi giấm.
  • C. lúa.
  • D. gà.
Câu 12
Mã câu hỏi: 188191

Hệ tuần hoàn của động vật nào sau đây không có mao mạch? 

  • A. Tôm sông.
  • B. Cá rô phi.
  • C. Ngựa.
  • D. Chim bồ câu.
Câu 13
Mã câu hỏi: 188192

Trong chọn giống, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để tạo ra các cây con có kiểu gen giống cây mẹ? 

  • A. Gây đột biến.
  • B. Lai khác dòng.
  • C. Công nghệ gen.
  • D. Giâm cành.
Câu 14
Mã câu hỏi: 188193

Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể được gọi là 

  • A. nhóm tuổi.
  • B. mật độ cá thể.
  • C. tỉ lệ giới tính.
  • D. kích thước quần thể.
Câu 15
Mã câu hỏi: 188194

Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu.

Trong chuỗi thức ăn này, nhái thuộc bậc dinh dưỡng 

  • A. cấp 2.
  • B. cấp 4.
  • C. cấp 1.
  • D. cấp 3.
Câu 16
Mã câu hỏi: 188195

Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền ngoài nhân nhờ phương pháp 

  • A. lai thuận nghịch.
  • B. gây đột biến.
  • C. lai phân tích.
  • D. phân tích bộ NST.
Câu 17
Mã câu hỏi: 188196

Nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định? 

  • A. Di - nhập gen.
  • B. Giao phối ngẫu nhiên.
  • C. Chọn lọc tự nhiên.
  • D. Đột biến.
Câu 18
Mã câu hỏi: 188197

Tập hợp sinh vật nào sau đây là 1 quần thể sinh vật? 

  • A. Tập hợp cây trong rừng Cúc Phương.
  • B. Tập hợp cá trong hồ Gươm.
  • C. Tập hợp chim trên 1 hòn đảo.
  • D. Tập hợp cây thông nhựa trên đồi thông
Câu 19
Mã câu hỏi: 188198

Nhân tố nào sau đây cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa? 

  • A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
  • B. Giao phối ngẫu nhiên.
  • C. Đột biến.
  • D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 20
Mã câu hỏi: 188199

Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là:

  • A. đột biến gen.
  • B. đột biến cấu trúc NST.
  • C. thường biến.
  • D. đột biến số lượng NST.
Câu 21
Mã câu hỏi: 188200

Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú thêm vốn gen của quần thể? 

  • A. Chọn lọc tự nhiên.
  • B. Giao phối không ngẫu nhiên.
  • C. Di - nhập gen.
  • D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 22
Mã câu hỏi: 188201

Hoạt động nào sau đây của con người làm giảm nồng độ CO2 trong khí quyển, góp phần giảm hiệu ứng nhà kính? 

  • A. Trồng rừng và bảo vệ rừng.
  • B. Sử dụng than đá làm chất đốt.
  • C. Sử dụng dầu mỏ làm chất đốt.
  • D. Đốt các loại rác thải nhựa.
Câu 23
Mã câu hỏi: 188202

Có bao nhiêu biện pháp sau đây được sử dụng để tăng năng suất cây trồng?

     I. Bón phân, tưới nước hợp lí.                                II. Chọn giống có cường độ quang hợp cao.

     III. Trồng cây với mật độ thích hợp.                       IV. Trồng cây đúng mùa vụ. 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 24
Mã câu hỏi: 188203

Một quần thể gồm toàn cá thể có kiểu gen Aa. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể này là 

  • A. 0,1.
  • B. 0,2.
  • C. 0,4.
  • D. 0,5.
Câu 25
Mã câu hỏi: 188204

Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có anticodon 3’XUG5’ sẽ vận chuyển axit amin được mã hóa bởi triplet nào trên mạch khuôn? 

  • A. 3’XTG5’
  • B. 3’XAG5’
  • C. 3’GTX5’ 
  • D. 3’GAX5’
Câu 26
Mã câu hỏi: 188205

Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai? 

  • A. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật.
  • B. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật.
  • C. Nồng độ COcao có thể ức chế quá trình hô hấp. 
  • D. Trong điều kiện thiếu ôxi, thực vật tăng cường quá trình hô hấp hiếu khí.
Câu 27
Mã câu hỏi: 188206

Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được 1 cá thể thuộc loài này có bộ NST gồm 9 chiếc, trong đó có 1 cặp gồm 3 chiếc. Cá thể này thuộc thế đột biến nào? 

  • A. Thể một.
  • B. Thể tứ bội.
  • C. Thể ba.
  • D. Thể tam bội.
Câu 28
Mã câu hỏi: 188207

Khi nói về tiêu hóa ở động vật nhai lại, phát biểu nào sau đây sai? 

  • A. Động vật nhai lại có dạ dày 4 ngăn.
  • B. Dạ múi khế tiết ra enzim pepsin và HCl để tiêu hóa prôtêin.
  • C. Xenlulozo trong cỏ được biến đổi nhờ hệ vi sinh vật cộng sinh ở dạ cỏ. 
  • D. Dạ tổ ong được coi là dạ dày chính thức của nhóm động vật này.
Câu 29
Mã câu hỏi: 188208

Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cây thuần chủng thân cao, hoa đỏ có kiểu gen nào sau đây? 

  • A. AAB
  • B. AaBb.
  • C. AaB
  • D. AABb.
Câu 30
Mã câu hỏi: 188209

Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1? 

  • A. \(\frac{{\underline {Ab} }}{{ab}} \times \frac{{\underline {aB} }}{{ab}}.\)
  • B. \(\frac{{\underline {Ab} }}{{ab}} \times \frac{{\underline {aB} }}{{aB}}.\)
  • C. \(\frac{{\underline {AB} }}{{aB}} \times \frac{{\underline {Ab} }}{{ab}}.\)
  • D. \(\frac{{\underline {aB} }}{{ab}} \times \frac{{\underline {ab} }}{{ab}}.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 188210

Một gen ở sinh vật nhân sơ gồm 1200 cặp nuclêôtit trong đó có 480 nuclêôtit loại ađênin. Trên mạch 1 của gen có ađênin chiếm 10% số nuclêôtit của mạch, trên mạch 2 có 300 nuclêôtit loại guanin. Tỉ lệ \(\frac{{G + T}}{{A + X}}\) của mạch 2 là 

  • A. 1/3.
  • B. 2/3.
  • C. 5/7.
  • D. 7/13.
Câu 32
Mã câu hỏi: 188211

Một loài thực vật, hình dạng quả do 2 cặp gen A, a và B, b cùng quy định. Phép lai P: cây quả dẹt x cây quả dẹt, thu được F1 có tỉ lệ 9 cây quả dẹt : 6 cây quả tròn : 1 cây quả dài. Cho 2 cây quả tròn F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 có thể là  

  • A. 1 cây quả dẹt : 2 cây quả tròn : 1 cây quả dài. 
  • B. 1 cây quả dẹt : 1 cây quả dài.
  • C. 2 cây quả dẹt : 1 cây quả tròn : 1 cây quả dài.
  • D. 1 cây quả tròn : 1 cây quả dài.
Câu 33
Mã câu hỏi: 188212

Một loài thực vật, màu hoa do cặp gen A, a quy định, kiểu gen AA quy định hoa đỏ, kiểu gen Aa quy định hoa hồng, kiểu gen aa quy định hoa vàng; hình dạng quả do cặp gen B, b quy định. Phép lai P: cây hoa đỏ, quả bầu dục ´ cây hoa vàng, quả tròn, thu được F1 gồm 100% cây hoa hồng, quả tròn. Cho 1 cây F1 giao phấn với cây M cùng loài, thu được F2 có 12,5% cây hoa đỏ, quả tròn : 25% cây hoa hồng, quả tròn : 25% cây hoa hồng, quả bầu dục : 12,5% cây hoa vàng, quả tròn : 12,5% cây hoa vàng, quả bầu dục : 12,5% cây hoa đỏ, quả bầu dục. Cho cây F1 giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục, thu được đời con. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là:

  • A. 1:1: 1:1.
  • B. 9:3:3: 1.
  • C. 3: 3: 1:1.
  • D. 3:1.
Câu 34
Mã câu hỏi: 188213

Hình bên mô tả một giai đoạn của 2 tế bào cùng loài đang trong quá trình giảm phân. Giả sử tế bào sinh trứng có 1 cặp NST không phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 bình thường; tế bào sinh tinh giảm phân bình thường. Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp giữa các loại giao tử của 2 tế bào này có thể có bao nhiêu NST? 

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 8
Câu 35
Mã câu hỏi: 188214

Một loài thực vật, xét 2 gen nằm trên cùng 1 NST, mỗi gen quy định 1 tính trạng và mỗi gen đều có 2 alen, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: cây dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1. Cho biết hoán vị gen xảy ra ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái. Theo lí thuyết, khi nói về F1, phát biểu nào sau đây sai

  • A. Mỗi tính trạng đều có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1.
  • B. Kiểu hình trội 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất.
  • C. Kiểu hình trội 1 trong 2 tính trạng có 5 loại kiểu gen.
  • D. Có 2 loại kiểu gen dị hợp 2 cặp gen.
Câu 36
Mã câu hỏi: 188215

Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh quy định có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái; gen này nằm trên NST thường. Cho các cừu đực không sừng lai với các cừu cái có sừng, thu được F1. Cho các cừu đực F1 giao phối với các cừu cái có sừng, thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:

  • A. 75% cừu có sừng : 25% cừu không sừng.
  • B. 100% cừu có sừng.
  • C. 50% cừu có sùng : 50% cừu không sừng.
  • D. 100% cừu không sừng.
Câu 37
Mã câu hỏi: 188216

Giả sử 1 tế bào sinh tinh có kiểu gen \(\frac{{\underline {Ab} }}{{aB}}Dd,\) giảm phân tạo ra 4 loại giao tử. Biết rằng cặp Dd không phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, các loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là:

  • A. ABDd, AbDd, aBab hoặc ABAbaBDd, abDd.
  • B. ABDD, AbDD, aBab hoặc ABAbaBdd, abdd.
  • C. ABDd, AbABabDd hoặc ABAbDd, ABDd, ab.
  • D. ABDd, AbDd, aBD, abd hoặc ABd, AbD, aBDd, abDd.
Câu 38
Mã câu hỏi: 188217

Môt loài thú, phép lai ♀\(\frac{{\underline {Ab} }}{{aB}}Dd \times \)\(\frac{{\underline {Ab} }}{{aB}}Dd,\)thu được F1. Trong tổng số cá thể F1 có 0,25% số cá thể có kiểu hình lặn 3 tính trạng. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, hoán vị gen xảy ra ở cả quả trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, số cá thể có kiểu hình trội 2 trong 3 tính trạng ở F1 chiếm tỉ lệ 

  • A. 38,25%.
  • B. 36,00%.
  • C. 30,75%.
  • D. 48,75%.
Câu 39
Mã câu hỏi: 188218

Một quần thể động vật giao phối, màu cánh do 1 gen có 4 alen nằm trên NST thường quy định. Alen A1 quy định cánh đen trội hoàn toàn so với alen A2, A3, A4; alen A2 quy định cánh xám trội hoàn toàn so với alen A3, A4; alen A3 quy định cánh vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy định cánh trắng. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền có 51% cá thể cánh đen : 13% cá thể cánh xám : 32% cá thể cánh vàng : 4% cá thể cánh trắng. Cho các cá thể cánh xám của quần thể này giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thể thu được ở đời con có 

  • A. 12/169 số cá thể cánh vàng.
  • B. 122/169 số cá thể cánh đen.
  • C. 133/169 số cá thể cánh xám. 
  • D. 16/169 số cá thể cánh trắng. 
Câu 40
Mã câu hỏi: 188219

Cho phả hệ sau:

Cho biết mỗi bệnh do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định, 2 gen này đều nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X và các gen liên kết hoàn toàn. Cho các phát biểu về phả hệ như sau:

I.  Xác định được tối đa kiểu gen của 12 người.

II. Người số 1 và người số 14 có thể có kiểu gen giống nhau.

III. Xác suất sinh con trai đầu lòng chỉ bị bệnh M của cặp 13 - 14 là 25%.

IV. Người số 6 có thể có kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên? 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ