Hoàn thành bảng sau
KH | Số proton | số electron | số nơtron | số khối | cấu hình electron | ô nguyên tử | chu kỳ | nhóm | tính chất hóa học cơ bản |
O | |||||||||
9 | 10 | ||||||||
11 | 23 | ||||||||
Mg | |||||||||
18 | 17 | ||||||||
40 | 18 | 3 | VIIIA | ||||||
Ca | |||||||||
Fe |
a) Nguyên tử của nguyên tố A có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố B có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p4. Tính số proton trong nguyên tử A và B. Nguyên tố A và B có tính kim loại hay phi kim?
b) Nguyên tử nguyên tố X có 4 lớp, lớp thứ 3 có 15 electron. Tính số hiệu nguyên tử X
a) Hãy tìm nguyên tử khối trung bình của kali? Biết rằng trong tự nhiên, thành phần phần trăm về số
nguyên tử các đồng vị của kali là : 93,258% 39K ; 0,012% 40K và 6,730% 41K.
b) Trong tự nhiên clo tồn tại 2 dạng đồng vị : 35Cl (75,77%) ; 37Cl (24,23%) ; Tính % khối lượng của đồng vị 35Cl trong hợp chất HClO4?
1. Tổng số hạt cơ bản (proton, notron, electron) trong ion M3+ là 37, biết rằng số khối của M nhỏ hơn 28. Hãy xác định vị trí M trong bảng tuần hoàn, cho biết tên và kí hiệu của M?
2. Cho khối lượng mol của Cu là 63,45 g/mol; khối lượng riêng của Cu là 8,93 g/cm3, trong tinh thể các nguyên tử Cu là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là những khe rỗng. Tính bán kính nguyên tử Cu (một cách gần đúng, coi nguyên tử có dạng hình cầu)?
Viết công thức của các loại phân tử khí cacbonic, biết rằng cacbon và oxi có các đồng vị sau : 12C; 13C; 16O; 17O; 18O.
a, Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO3. Trong hợp chất khí của R với hiđro, R chiếm 94,12% về khối lượng. Xác định nguyên tử khối và tên nguyên tố đó.
b, Khi cho 1,2 gam kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,672 lít khí thoát ra (đktc). Xác định tên kim loại M?
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *