Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 Trường THPT Hưng Nhân năm học 2017 - 2018

08/07/2022 - Lượt xem: 12
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (50 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 245245

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang cân với cạnh bên BC = 2, hai đáy AB = 6, CD = 4. Mặt phẳng (P) song song với (ABCD) và cắt cạnh SA tại M sao cho SA = 3SM. Diện tích thiết diện của (P) và hình chóp S.ABCD là:

  • A. 2
  • B. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\)                       
  • C.  \(\frac{{5\sqrt 3 }}{9}\)                    
  • D.  \(\frac{{7\sqrt 3 }}{9}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 245246

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 1 + 2\sin x\) là :

  • A. - 1 
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2
Câu 3
Mã câu hỏi: 245247

 Phương trình \(\frac{{\sin 5x}}{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}} = 2\cos x\) có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng \((0;\pi )\)?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 3
Câu 4
Mã câu hỏi: 245248

Rút gọn biểu thức \(A = c{\rm{os(}}\frac{\pi }{2} + x) + c{\rm{os(2}}\pi {\rm{ - x) + cos(3}}\pi {\rm{ + x)}}\) ta được kết quả nào sau đây:

  • A. – cos x
  • B. sin x
  • C. - sin x
  • D. cos x
Câu 5
Mã câu hỏi: 245249

 Dãy số \(({u_n})\) được xác định bởi : \({u_1} = 1,{u_n} = {u_{n - 1}} + 3\). Tìm số hạng tổng quát của dãy số.

  • A. un = 3n + 1
  • B. u= n + 3
  • C. u= 3n – 2
  • D. u= 3n – 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 245250

Trong 1 lớp có 12 bạn nam và 18 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng ?

  • A. 12
  • B. 216
  • C. 18
  • D. 30
Câu 7
Mã câu hỏi: 245251

Cho hình chóp S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Một mặt phẳng (P) cắt các tia SA, SB, SC, SG theo thứ tự tại A’, B’, C’, G’. Tính \(\left( {\frac{{SA}}{{SA'}} + \frac{{SB}}{{SB'}} + \frac{{SC}}{{SC'}}} \right).\frac{{SG'}}{{SG}}\) được kết quả là:

  • A. 4
  • B. \(\frac{3}{2}\)
  • C. 3
  • D. \(\frac{4}{3}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 245252

Cho tứ diện ABCD. Gọi M là một điểm nằm trong tam giác ABC, (P) là mặt phẳng đi qua M và song song với các đường thẳng AB, CD. Thiết diện của mặt phẳng (P) với tứ diện ABCD là hình gì?

  • A. Hình bình hành 
  • B. Hình vuông
  • C. Hình thang 
  • D. Hình tứ diện 
Câu 9
Mã câu hỏi: 245253

Trong không gian, cho các đường thẳng a, b và các mặt phẳng (P), (Q). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  • A. Nếu (P) // (Q) và a \( \subset \) (P) thì a // (Q)
  • B. Nếu a // (P) và b // (Q) thì a // b
  • C. Nếu a // b và a \( \subset \) (P), b \( \subset \) (Q) thì (P) // (Q) 
  • D. Nếu (P) // (Q) và a \( \subset \) (P), b \( \subset \) (Q) thì a // b
Câu 10
Mã câu hỏi: 245254

Một cấp số cộng có số hạng đầu và số hạng thứ 15 lần lượt là 1 và 43. Công sai của cấp số cộng đó bằng bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 3
  • D. 9
Câu 11
Mã câu hỏi: 245255

Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?

  • A. Vô số 
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0
Câu 12
Mã câu hỏi: 245256

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

  • A. \(y = \sin {\rm{x}}\cos 3x\)
  • B. \(y = c{\rm{os}}x + {\sin ^2}x\)
  • C. \(y = c{\rm{os}}x + \sin x\)
  • D. \(y =  - c{\rm{os}}x\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 245257

Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + \sin 2x = c{\rm{os}}x + 2{\cos ^2}x\) là:

  • A. \(\frac{\pi }{6}\)
  • B. \(\frac{\pi }{3}\)
  • C. \(\frac{2\pi }{3}\)
  • D. \(\frac{\pi }{4}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 245258

Tìm m để phương trình \(2({\sin ^4}x + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}x) + c{\rm{os4x + 2sin2x - m = 0 }}\) có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\):

  • A. \(3 \le m \le \frac{{10}}{3}\)
  • B. \(m \ge \frac{{10}}{3}\)
  • C. \(m \le 3\)
  • D. \(2 \le m \le \frac{{10}}{3}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 245259

Cho cấp số cộng \(({u_n})\) có số hạng đầu \({u_1} = 3\), công sai d = 2. Số hạng thứ 21 bằng:

  • A. 41
  • B. 43
  • C. 42
  • D. 45
Câu 16
Mã câu hỏi: 245260

Cho \(A = \frac{1}{2}C_{2018}^1 + \frac{1}{4}C_{2018}^3 + \frac{1}{6}C_{2018}^5 + ... + \frac{1}{{2018}}C_{2018}^{2017}\) . Ta có 2019A bằng:

  • A. \({2^{2018}} + 1\)
  • B. \({2^{2018}} - 1\)
  • C. \({2^{2019}} - 1\)
  • D. \({2^{2017}} + 1\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 245261

Bình có 7 cuốn truyện khác nhau, An có 9 cuốn truyện khác nhau. Bình và An cho nhau mượn 5 cuốn (Bình mượn An 5 cuốn và An mượn Bình 5 cuốn). Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

  • A. 147
  • B. 5040
  • C. 2646
  • D. 4920
Câu 18
Mã câu hỏi: 245262

Có bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số, trong đó có đúng 3 chữ số lẻ khác nhau, có đúng 3 chữ số chẵn khác nhau và mỗi chữ số chẵn có mặt đúng 2 lần?

  • A. 2116800
  • B. 3931200
  • C. 10886400
  • D. 19353600
Câu 19
Mã câu hỏi: 245263

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 2{\cos ^2}x + \sin 2x\) là:

  • A. \(2\sqrt 2 \)
  • B. \(\sqrt 2 \)
  • C. \(1 + \sqrt 2 \)
  • D. \(2\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 245264

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O, AB = 8, SA = SB = 6. (P) là mặt phẳng qua O và song song với (SAB). Thiết diện của hình chóp với (P) có diện tích bằng:

  • A. \(6\sqrt 5 \)
  • B. \(5\sqrt 5 \)
  • C. \(12\)
  • D. \(13\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 245265

Phương trình sinx = cosx có tổng các nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { - \pi ;\pi } \right]\) là:

  • A. \(\frac{{9\pi }}{4}\)
  • B. \(\frac{{3\pi }}{4}\)
  • C. \(0\)
  • D. \(2\pi \)
Câu 22
Mã câu hỏi: 245266

Gieo 3 hạt súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm trên các mặt xuất hiện có thể sắp xếp để tạo thành một cấp số cộng có công sai là 1?

  • A. \(\frac{1}{{27}}\)
  • B. \(\frac{1}{6}\)
  • C. \(\frac{1}{9}\)
  • D. \(\frac{7}{{36}}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 245267

Cho điểm O nằm ngoài mặt phẳng (P). Gọi M là một điểm thay đổi nằm trên (P). Tập hợp các trung điểm của đoạn thẳng OM là:

  • A. Một đoạn thẳng
  • B. Một mặt phẳng
  • C. Một đường thẳng
  • D. Một tam giác 
Câu 24
Mã câu hỏi: 245268

Hàm số \(y = \sin 2x\) là hàm số tuần hoàn, có chu kỳ là:

  • A. \(3\pi \)
  • B. \(\frac{\pi }{2}\)
  • C. \(2\pi \)
  • D. \(\pi \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 245269

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-2;3). Phép tịnh tiến theo  biến điểm A thành điểm nào sau đây:

  • A. (-1;1)
  • B. (3;-7)
  • C. (-3;-7)
  • D. (-1;-1)
Câu 26
Mã câu hỏi: 245270

Tìm x để 3 số \(x + 1,3x - 2,{x^2} - 1\) theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng.

  • A. x = 0
  • B. x = -1
  • C. x = -1 hoặc x = -4        
  • D. x = 1 hoặc x = 4
Câu 27
Mã câu hỏi: 245271

Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn:

  • A. \({u_n} = \frac{1}{{n(n + 1)}}\)
  • B. \({u_n} = 4n + 1\)
  • C. \({u_n} =  - {2^n}\)
  • D. \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}.(2n + 1)\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 245272

Hàm số \(y = \frac{1}{{\sin x}}\) có tập xác định là:

  • A. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • B. \(R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
  • C. \(R\)
  • D. \(R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 245273

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0; \(\pi\))?

  • A. \(y = {{\rm{x}}^2}\)
  • B. \(y = sin x\)
  • C. \(y = \cos x\)
  • D. \(y = tan x\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 245274

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm các đoạn AC, BD, AB, CD, AD, BC. Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng:

  • A. P, Q, R, S
  • B. M, P, Q, N
  • C. M, R, S, N
  • D. M, P, R, S
Câu 31
Mã câu hỏi: 245275

 Phương trình \(\tan x = 1\) có họ nghiệm là :

  • A. \(x = k2\pi \)
  • B. \(x =  - \frac{\pi }{4} + k\pi \)
  • C. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi \)
  • D. \(x = k\pi \)
Câu 32
Mã câu hỏi: 245276

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt?

  • A. 48
  • B. 24
  • C. 120
  • D. 10
Câu 33
Mã câu hỏi: 245277

Xét các mệnh đề:

(I) Hàm số y = tanx xác định khi \(x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)

(II) Hàm số y = cotx xác định khi \(x \ne k\pi ,k \in Z\)

(III) Hàm số y = sinx có tập xác định là [-1;1].

Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào sai?

  • A. Chỉ (I)
  • B. Chỉ (III)
  • C. (I) và (II)
  • D. Chỉ (II)
Câu 34
Mã câu hỏi: 245278

Trong cuộc tranh tài cầu lông, có 2n nam vận động viên và n nữ vận động viên tham gia. Mỗi vận động viên chơi đúng 1 trận với mỗi vận động viên khác. Nếu không có trận nào hòa và tỉ số các trận mà nữ thắng với các trận mà nam thắng là \(\frac{7}{5}\), thì n bằng:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 7
Câu 35
Mã câu hỏi: 245279

Số cách để 4 chàng trai tặng hoa cho 7 cô (mỗi chàng trai chỉ tặng hoa đúng 1 cô gái, mỗi cô gái chỉ nhận hoa của nhiều nhất 1 chàng trai) là:

  • A. 15
  • B. 35
  • C. 840
  • D. 24
Câu 36
Mã câu hỏi: 245280

Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp số cộng:

  • A. -1, -2, -3, -4,…
  • B. 1, 2, 3, 4,…
  • C. 1, 1, 1, 1,…
  • D. 2, 4, 8, 16,…
Câu 37
Mã câu hỏi: 245281

Cho phương trình: \(\cos (2x + \frac{\pi }{3}) = \sin (\frac{\pi }{3} - x)\). Trong các tập hợp sau, tập hợp nào không là tập nghiệm của phương trình trên?

  • A. \(T = \left\{ { - \frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
  • B. \(T = \left\{ {\frac{{7\pi }}{6} + k\frac{{2\pi }}{3},k \in Z} \right\}\)
  • C. \(T = \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\frac{{2\pi }}{3},k \in Z} \right\}\)
  • D. \(T = \left\{ { - \frac{\pi }{6} + k\frac{{2\pi }}{3},k \in Z} \right\}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 245282

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x - 4y + 5 = 0. Phép vị tự tâm O tỷ số \(k =  - \frac{1}{2}\) biến đường thẳng d thành đường thẳng nào sau đây?

  • A. x – 2y + 5 = 0
  • B. 4x + 8y +5 = 0
  • C. 4x - 8y – 5 = 0
  • D. 4x - 8y +5 = 0
Câu 39
Mã câu hỏi: 245283

Cho L­1­­, L­2,…, L­100 là các đường thẳng phân biệt. Mọi đường thẳng L4n, với n là số nguyên dương thì song song với nhau. Mọi đường thẳng L4n-3, với n là số nguyên dương, đều đi qua một điểm A cho trước. Số tối đa các giao điểm của các cặp đường thẳng lấy trong 100 đường thẳng trên là:

  • A. 4351
  • B. 4900
  • C. 4350
  • D. 4901
Câu 40
Mã câu hỏi: 245284

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {2x - \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^{12}}\), (x > 0).

  • A. \({2^4}C_{12}^8\)
  • B. \({2^6}C_{12}^6\)
  • C. \({2^3}C_{12}^9\)
  • D. \({2^5}C_{12}^7\)
Câu 41
Mã câu hỏi: 245285

Cho hình chóp S.ABCD, đáy là tứ giác ABCD sao cho AD không song song BC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, SD. H là giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng (SAC). O là giao điểm của AC và BD. Biết OB = OD. Tính tỷ số HM : HN

  • A. \(\frac{4}{5}\)
  • B. 1
  • C. \(\frac{3}{4}\)
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 42
Mã câu hỏi: 245286

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {\sin ^{2018}}x + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^{2018}}x\) là:

  • A. \(\sqrt 2 \)
  • B. \(2\)
  • C. \(1\)
  • D. \(0\)
Câu 43
Mã câu hỏi: 245287

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  • A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
  • B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
  • C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau             
  • D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau
Câu 44
Mã câu hỏi: 245288

Tìm m để phương trình có nghiệm: \(\frac{{2\sin x + \cos x + 1}}{{\sin x - 2\cos x + 3}} = m\)

  • A. \(\frac{1}{2} \le m \le 2\)
  • B. \(m \ge 2\)
  • C. \(m \le  - \frac{1}{2}\)
  • D. \( - \frac{1}{2} \le m \le 2\)
Câu 45
Mã câu hỏi: 245289

Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng:

  • A. \({u_n} = \frac{1}{{{n^2} + 1}}\)
  • B. \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}\)
  • C. \({u_n} = \frac{{{2^n} - 1}}{{{2^n}}}\)
  • D. \({u_n} = {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^n}\)
Câu 46
Mã câu hỏi: 245290

Cho hình chóp S.ABCD. Điểm C’ nằm trên cạnh SC và không trùng với S. Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (ABC’), ta được một đa giác có bao nhiêu cạnh?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 3
Câu 47
Mã câu hỏi: 245291

Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

  • A. Ba điểm
  • B. Một điểm và một đường thẳng
  • C. Bốn điểm
  • D. Hai đường thẳng song song
Câu 48
Mã câu hỏi: 245292

Trong các hình sau, hình nào có thể không có trục đối xứng?

  • A. Hình tam giác cân
  • B. Hình tròn
  • C. Hình chữ nhật
  • D. Hình bình hành 
Câu 49
Mã câu hỏi: 245293

Tổng các hệ số trong khai triển Newton \({\left( {\frac{1}{{{x^2}}} + {x^3}} \right)^n}\) bằng 1024. Tìm hệ số của x5:

  • A. 252
  • B. 792
  • C. 165
  • D. 1024
Câu 50
Mã câu hỏi: 245294

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(3;-1). Trong 4 điểm sau, điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I(2;-3)?

  • A. (-3;-1)
  • B. (1;-5)
  • C. (5;-7)
  • D. (-1;5)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ