Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Vật lý 11 năm học 2018-2019 trường THPT Trần Khai Nguyên

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 119953

Từ trường trong lòng ống dây có dòng điện 

  • A. có các đường sức từ luôn luôn cắt nhau.     
  • B. là từ trường đều.
  • C.  là từ trường xoáy.                                
  • D. có các đường sức từ vuông góc với nhau.
Câu 2
Mã câu hỏi: 119954

Chiều của đường sức từ tại tâm do dòng điện chạy trong dây dẫn tròn gây ra tuân theo 

  • A. quy tắc bàn tay trái. 
  • B. quy tắc nắm bàn tay phải.
  • C. cả quy tắc bàn tay trái và bàn tay phải. 
  • D. luôn luôn nằm trong mặt phẳng chứa vòng dây.
Câu 3
Mã câu hỏi: 119955

Phương của lực Lorenxo 

  • A. vuông góc với cả đường sức từ và véctơ vận tốc của hạt. 
  • B. trùng với phương của véctơ cảm ứng từ.
  • C. vuông góc với đường sức từ, nhưng trùng với phương của vận tốc của hạt 
  • D. trùng với phương véctơ vận tốc của hạt.
Câu 4
Mã câu hỏi: 119956

Theo quy tắc bàn tay trái để xác định chiều của lực từ tác dụng lên 1 đoạn dây dẫn có dòng điện thì chiều của ngón cái, ngón giữa lần lượt chỉ chiều của 

  • A. Vecto cảm ứng từ và dòng điện.       
  • B.  Dòng điện và lực từ.
  • C. Lực từ và dòng điện.             
  • D. Từ trường và lực từ.
Câu 5
Mã câu hỏi: 119957

Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước thấu kính phân kì tiêu cự 20cm một khoảng 60cm thì ảnh của vật nằm 

  • A. sau kính 30 cm.   
  • B. trước kính 15 cm.   
  • C.  sau kính 15 cm.      
  • D. trước kính 30 cm.
Câu 6
Mã câu hỏi: 119958

Một cái máng nước sâu 60 cm, rộng 80 cm có hai thành bên thẳng đứng. Đúng lúc máng cạn nước thì bóng râm của thành A kéo dài đến đúng chân thành B đối diện. Người ta đổ nước vào máng đến độ cao h thì bóng của thành A ngắn bớt đi 14 cm so với trước. Biết chiết suất của nước là 4/3. Tính h? 

  • A. h = 32 cm.         
  • B.  h = 24 cm.     
  • C. h = 12 cm.        
  • D.  h= 40 cm.
Câu 7
Mã câu hỏi: 119959

Phát biều nào sau đây không đúng về thấu kính phân kỳ? 

  • A. Tiêu cự của thấu kính phân kỳ có giá trị dương.  
  • B. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm sau thấu kính.
  • C. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính. 
  • D. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính.
Câu 8
Mã câu hỏi: 119960

Một điện tích 10–6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 30° so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lorenxo tác dụng lên điện tích là 

  • A. 2,5 N.     
  • B. 25 N.    
  • C.  35,4 mN.           
  • D. 2,5 mN.
Câu 9
Mã câu hỏi: 119961

Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ 

  • A. luôn nhỏ hơn góc tới.     
  • B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
  • C. luôn bằng góc tới.               
  • D. luôn lớn hơn góc tới.
Câu 10
Mã câu hỏi: 119962

Từ trường đều không có tính chất 

  • A. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau. 
  • B.  tác dụng lực từ lên các điện tích chuyển động trong nó.
  • C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. 
  • D. các đường sức song song và cách đều nhau.
Câu 11
Mã câu hỏi: 119963

Biểu thức đúng của định luật khúc xạ ánh sáng 

  • A. \(\frac{{\sin i}}{{{n_2}}} = \frac{{\sin \,r}}{{{n_1}}}\)
  • B. \(\frac{{\sin i}}{{{n_1}}} = \frac{{\sin \,r}}{{{n_2}}}\)
  • C. \(\frac{{\sin i}}{{{n_1}}} = {n_2}\sin \,r\)
  • D. \(\frac{{\sin i}}{{{n}}} = {n_2}\sin \,r\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 119964

Đơn vị của từ thông là: 

  • A. Ampe (A).        
  • B. Vôn (V).   
  • C. Vêbe (Wb).          
  • D.   Tesla (T).
Câu 13
Mã câu hỏi: 119965

Một đoạn dây dẫn dài 1 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là 

  • A. 0 N.                    
  • B. 12 N.       
  • C. 1200 N.                   
  • D. 1,2 N.
Câu 14
Mã câu hỏi: 119966

Một ống dây có 1000 vòng dây, ống dây có chiều dài 10cm, cho dòng điện 2A chạy qua, cảm ứng từ trong lòng ống dây 

  • A. 2,51.10-2T     
  • B. 3,14.10-7T            
  • C. 1,25.10-3T                 
  • D. 2,51.10-6T
Câu 15
Mã câu hỏi: 119967

Chiều của đường sức từ tại tâm do dòng điện chạy trong dây dẫn tròn gây ra tuân theo 

  • A. cả quy tắc bàn tay trái bàn tay phải         
  • B. quy tắc bàn tay trái
  • C. quy tắc nắm tay phải                     
  • D.  luôn luôn nằm trong mặt phẳng chứa vòng dây
Câu 16
Mã câu hỏi: 119968

Một khung dây hình tròn có bán kính 10cm,  trên dây có 500 vòng dây, khung quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,1T. Khung quay mỗi phút được 600 vòng, lấy π2≈10 . Suất điện động cực đại trong khung có độ lớn gần giá trị nào nhất 

  • A.   600V       
  • B. 500V            
  • C. 115V         
  • D.  100V
Câu 17
Mã câu hỏi: 119969

Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng 

  • A. Chùm tia sáng bị nhiễu xạ khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt 
  • B.  Chùm tia sáng bị hấp thụ khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
  • C. Chùm tia sáng bị gẫy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt 
  • D. Chùm tia sáng bị phản xạ lại môi trường chứa tia tới khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
Câu 18
Mã câu hỏi: 119970

Một hình chữ nhật có các chiều tương ứng là 4cm và 3cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (mT). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó gần giá trị nào nhất: 

  • A. 9,3.10-8 (Wb).    
  • B. 3.10-7 (Wb).      
  • C. 5,2.10-7 (Wb).             
  • D. 6.10-7 (Wb).
Câu 19
Mã câu hỏi: 119971

Một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí thì hiện tượng phản xạ toàn phần sảy ra khi góc tới: 

  • A. i > 430.    
  • B.  i < 490.       
  • C. i > 420.                 
  • D. i > 490.       
Câu 20
Mã câu hỏi: 119972

Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai

  • A. Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới 
  • B. Tỉ số giữa sin góc khúc xạ với sin góc tới luôn không đổi đối với hai môi trường trong suốt nhất định
  • C.   Khi tia tới vuông góc với mặt phân cách hai môi trường thì tia khúc xạ cùng phương với tia tới 
  • D. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm
Câu 21
Mã câu hỏi: 119973

 Một prôton (q = 1,6.10-19C) bay vào trong từ trường đều B = 1,5 T với vận tốc 107m/s theo phương hợp với đường sức từ một góc 300. Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là: 

  • A. 3,6.10-12 N             
  • B. 1,2.10-10 N      
  • C. 3,6.10-10 N.                  
  • D.  1,2.10-12 N
Câu 22
Mã câu hỏi: 119974

 Một người cận thị đeo kinh có độ tụ – 1,5 (đp) thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là: 

  • A.  50 (cm).               
  • B. 67 (cm). 
  • C. 150 (cm).                 
  • D. 300 (cm).
Câu 23
Mã câu hỏi: 119975

 Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là: 

  • A. D = - 2,5 (đp).   
  • B. D = 5,0 (đp).  
  • C. D = -5,0 (đp).         
  • D. D = 1,5 (đp).
Câu 24
Mã câu hỏi: 119976

Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong một từ trường không phụ thuộc yếu tố nào sau đây: 

  • A. Cường độ dòng điện     
  • B. Bản chất của dây dẫn.
  • C. Cảm ứng từ                                   
  • D. Góc hợp bởi đoạn dòng điện và cảm ứng từ.
Câu 25
Mã câu hỏi: 119977

 Chọn phát biểu không chính xác 

  • A. Từ thông qua một mạch kín luôn bằng không.  
  • B. Từ thông có thể dương, âm hoặc bằng không.
  • C. Đơn vị từ thông là T.m2                          
  • D. Từ thông là đại lượng đại số
Câu 26
Mã câu hỏi: 119978

 Một prôtôn (q = 1,6.10-19C) chuyển động theo quĩ đạo tròn bán kính 5 m trong một từ trường đều B = 31,4.10-2 T. Biết khối lượng prôtôn là 1,672.10-27 kg. Chu kì chuyển động của prôtôn là: 

  • A. 1,3.10-6 s                   
  • B. 1,3.10-8 s          
  • C. 6,56.10-6 s             
  • D. 2,09.10-7 s
Câu 27
Mã câu hỏi: 119979

 Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm trong không khí, dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường độ 5A và ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây có độ lớn là: 

  • A.  0 T.                      
  • B. 2.10-5 T.   
  • C. 4.10-5 T.                
  • D. 4.10-4 T.
Câu 28
Mã câu hỏi: 119980

 Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: 

  • A. i ≥ 62044’.          
  • B.  i < 62044’.     
  • C. i < 41048’.    
  • D. i < 48035’
Câu 29
Mã câu hỏi: 119981

 Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là: 

  • A. 8 (cm).        
  • B. 16 (cm).    
  • C. 64 (cm).     
  • D. 72 (cm).
Câu 30
Mã câu hỏi: 119982

 Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: 

  • A.  4 (cm).                   
  • B. 6 (cm). 
  • C. 12 (cm).     
  • D.  18 (cm).
Câu 31
Mã câu hỏi: 119983

 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là: 

  • A. f = 15 (cm).        
  • B.  f = 30 (cm).  
  • C.  f = -15 (cm)
  • D.  f = -30 (cm).
Câu 32
Mã câu hỏi: 119984

 Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi: 

  • A.  đổi chiều dòng điện ngược lại.     
  • B. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
  • C. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. 
  • D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ.
Câu 33
Mã câu hỏi: 119985

 Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách quang tâm một khoảng d lớn hơn tiêu cự của thấu kính thì bao giờ cũng có ảnh: 

  • A. Ngược chiều với vật.       
  • B. Cùng chiều với vật.
  • C. Cùng kích thước với vật.                            
  • D.  Kích thước nhỏ hơn vật.
Câu 34
Mã câu hỏi: 119986

 Ảnh của một vật thật được tạo ra bởi thấu kính phân kỳ không bao giờ: 

  • A. Là ảnh thật.             
  • B. Là ảnh ảo.   
  • C. Cùng chiều với vật.    
  • D.  Nhỏ hơn vật.
Câu 35
Mã câu hỏi: 119987

 Chọn câu sai: Đối với thấu kính phân kì thì: 

  • A. Tia sáng qua quang tâm O sẽ truyền thẳng. 
  • B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm ảnh chính F'.
  • C. Tia tới có đường kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính. 
  • D. Tia tới đi qua tiêu điểm ảnh chính F' và không song song với trục chính thì tia ló không song song với trục chính.
Câu 36
Mã câu hỏi: 119988

 Độ phóng đại ảnh của một vật là k > 0 khi: 

  • A.  Ảnh cùng chiều với vật.         
  • B. Ảnh ngược chiều với vật.
  • C. Ảnh nhỏ hơn vật.                        
  • D.  Ảnh lớn hơn vật.
Câu 37
Mã câu hỏi: 119989

 Khi vật thật ở cách thấu kính hội tụ một khoảng bằng tiêu cự của nó thì: 

  • A. Ảnh là ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. 
  • B. Ảnh là thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
  • C. Ảnh là thật, ngược chiều và có kích thước bằng vật. 
  • D. Ảnh ở vô cực.
Câu 38
Mã câu hỏi: 119990

 Thấu kính có chiết suất n = 1,5; được giới hạn bởi một mặt lõm có bán kính 20cm và một mặt lồi có bán kính 10cm. Tiêu cự của thấu kính là: 

  • A. f = 40/3 cm           
  • B. f = – 40cm          
  • C. f = 40 cm                
  • D. f = 25cm
Câu 39
Mã câu hỏi: 119991

 Thấu kính bằng thủy tinh có chiết suất là 1,6; khi đặt trong không khí có độ tụ là D. Khi đặt trong nước, chiết suất là 4/3, nó có độ tụ là D' thì: 

  • A. D = D'/3                    
  • B. D' = – 3D   
  • C. D' = – D/3          
  • D. D' = D/3
Câu 40
Mã câu hỏi: 119992

Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính có ảnh ngược chiều vật, lớn gấp 4 lần vật AB và cách AB là 100cm. Vật cách thấu kính: 

  • A. d = 20cm      
  • B. d = 80cm      
  • C. d = – 80cm         
  • D.  d = – 20cm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ