Một đoạn dây dẫn thẳng , dài 15cm mang dòng điện 4A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,008T sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với vectơ cảm ứng từ B. Lực tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là:
A.
F = 4,8.10-4N
B.
F = 4,8.10-3N.
C.
F = 4,8.10-2N.
D.
F = 4,8.10-1N
Câu 2
Mã câu hỏi: 119714
Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện ngược chiều chạy qua thì 2 dây dẫn:
A.
không tương tác.
B.
hút nhau.
C.
đẩy nhau.
D.
đều dao động.
Câu 3
Mã câu hỏi: 119715
Từ trường đều có các đường sức từ :
A.
Luôn có dạng là những đường tròn đồng tâm,cách đều.
B.
Thẳng song song và cách đều nhau.
C.
Khép kín.
D.
Có dạng là những đường thẳng.
Câu 4
Mã câu hỏi: 119716
Tính chất cơ bản của từ trường là:
A.
Tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.
B.
Tác dụng lực điện lên một điện tích.
C.
Tác dụng lực từ lên hạt mang điện.
D.
Tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
Câu 5
Mã câu hỏi: 119717
Một dòng điện I=2A chạy qua một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ B tại điểm M cách dây dẫn một khoảng r=4cm là:
A.
B=2.10-5T
B.
B=16.10-5T
C.
B=10-5T
D.
B=8.10-5T
Câu 6
Mã câu hỏi: 119718
Một ống dây có hệ số tự cảm 0,02H đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây là:
A.
0,01 V.
B.
100V
C.
0,1 V.
D.
1 V.
Câu 7
Mã câu hỏi: 119719
Độ lớn của lực Lo - ren - xơ không phụ thuộc vào
A.
giá trị của điện tích.
B.
độ lớn cảm ứng từ.
C.
độ lớn vận tốc của điện tích.
D.
khối lượng của điện tích.
Câu 8
Mã câu hỏi: 119720
Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A.
Henri (H).
B.
Tesla (T).
C.
Vôn (V).
D.
Vêbe (Wb).
Câu 9
Mã câu hỏi: 119721
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết.
B.
Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cực.
C.
Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa.
D.
Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không điều phải điều tiết.
Câu 10
Mã câu hỏi: 119722
Đơn vị của từ thông là:
A.
Ampe (A).
B.
Vêbe (Wb).
C.
Tesla (T).
D.
Vôn (V).
Câu 11
Mã câu hỏi: 119723
Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 10 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là:
A.
8 .10-3 T.
B.
4 π .10-3 T.
C.
4.10-3 T
D.
8 π . 10-3 T.
Câu 12
Mã câu hỏi: 119724
Suất điện động trong 1 mạch kín tỉ lệ với
A.
độ lớn của từ thông qua mạch.
B.
tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch.
C.
tốc độ chuyển động tịnh tiến của mạch kín trong từ trường đều.
D.
độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường.
Câu 13
Mã câu hỏi: 119725
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm, cách thấu kính 24cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:
A.
15 cm
B.
30 cm
C.
24 cm
D.
40 cm
Câu 14
Mã câu hỏi: 119726
Qua thấu kính phân kỳ. Vật thật đặt trước thấu kính cho ảnh không có đặc điểm nào sau đây?
A.
ảnh thật nhỏ hơn vật
B.
ảnh nhỏ hơn vật
C.
ảnh ảo
D.
ảnh cùng chiều vật
Câu 15
Mã câu hỏi: 119727
Đặt vật AB = 2 cm thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -12 cm, cách thấu kính một khoảng d = 12 cm thì ta thu được:
A.
ảnh thật A'B', cao 2cm
B.
ảnh thật A'B', cao 1 cm.
C.
ảnh ảo A'B', cao 1 cm
D.
ảnh ảo A'B', cao 0,5cm.
Câu 16
Mã câu hỏi: 119728
Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (đp) sát mắt, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt:
A.
26,7 (cm).
B.
27,5 (cm).
C.
33,3 (cm).
D.
40,0 (cm).
Câu 17
Mã câu hỏi: 119729
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với:
A.
không khí.
B.
chân không.
C.
chính nó.
D.
nước.
Câu 18
Mã câu hỏi: 119730
Về phương diện quang học một lăng kính được đặc trưng bởi:
A.
Góc chiết quang A, chiết suất n.
B.
Góc tới , góc khúc xạ, góc lệch
C.
Cạnh, đáy, hai mặt bên.
D.
Cạnh, đáy, hai mặt bên ,Góc chiết quang A, chiết suất n.
Câu 19
Mã câu hỏi: 119731
Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là:
A.
500.
B.
300.
C.
400.
D.
200.
Câu 20
Mã câu hỏi: 119732
Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là:
A.
1
B.
2
C.
\(\sqrt[{}]{2}\)
D.
3
Câu 21
Mã câu hỏi: 119733
Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A.
Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
B.
Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C.
Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D.
Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
Câu 22
Mã câu hỏi: 119734
Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A.
Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;
B.
Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C.
Trùng với hướng của từ trường;
D.
Có đơn vị là Tesla (T).
Câu 23
Mã câu hỏi: 119735
Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính giảm 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây
A.
không đổi.
B.
tăng 2 lần.
C.
tăng 4 lần.
D.
giảm 2 lần.
Câu 24
Mã câu hỏi: 119736
Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc
A.
chiều dài ống dây.
B.
số vòng dây của ống.
C.
đường kính ống.
D.
số vòng dây trên một mét chiều dài ống.
Câu 25
Mã câu hỏi: 119737
Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, bán kính quỹ đạo của điện tích không phụ thuộc vào
A.
khối lượng của điện tích.
B.
vận tốc của điện tích.
C.
giá trị độ lớn của điện tích.
D.
kích thước của điện tích.
Câu 26
Mã câu hỏi: 119738
Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?
A.
Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện;
B.
Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu;
C.
Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch;
D.
dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.
Câu 27
Mã câu hỏi: 119739
Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là
A.
Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B.
Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến.
C.
Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.
D.
Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
Câu 28
Mã câu hỏi: 119740
Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía
A.
trên của lăng kính.
B.
dưới của lăng kính.
C.
cạnh của lăng kính.
D.
đáy của lăng kính.
Câu 29
Mã câu hỏi: 119741
Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí là:
A.
Tia sáng tới qua quang tâm thì tia ló đi thẳng;
B.
Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính;
C.
Tia sáng tới song song với trục chính, tia sáng ló kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính;
D.
Tia sáng qua thấu kính luôn bị lệch về phía trục chính.
Câu 30
Mã câu hỏi: 119742
Mắt nhìn được xa nhất khi
A.
thủy tinh thể điều tiết cực đại.
B.
thủy tinh thể không điều tiết.
C.
đường kính con ngươi lớn nhất.
D.
đường kính con ngươi nhỏ nhất.
Câu 31
Mã câu hỏi: 119743
Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy quA. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là
A.
2 mJ.
B.
4 mJ.
C.
2000 mJ.
D.
4 J.
Câu 32
Mã câu hỏi: 119744
Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị
A.
400.
B.
500.
C.
600.
D.
700.
Câu 33
Mã câu hỏi: 119745
Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 0,5 m. Biết chiết suất của nước là 1,33. Vùng có ánh sáng phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là
A.
hình vuông cạnh 0,566 m.
B.
hình tròn bán kính 0,566 m.
C.
hình vuông cạnh 0,5 m.
D.
hình tròn bán kính 0,5 m.
Câu 34
Mã câu hỏi: 119746
Chiếu một tia sáng với góc tới 600 vào mặt bên môt lăng kính có tiết diện là tam giác đều thì góc khúc xạ ở mặt bên thứ nhất bằng góc tới ở mặt bên thứ hai. Biết lăng kính đặt trong không khí. Chiết suất của chất làm lăng kính là
A.
2\(\sqrt 3 \)
B.
2\(\sqrt 2 \)
C.
\(\sqrt 3 \)
D.
\(\sqrt 2 \)
Câu 35
Mã câu hỏi: 119747
Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là
A.
thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
B.
thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.
C.
thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.
D.
thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
Câu 36
Mã câu hỏi: 119748
Một thấu kính phân kì có tiêu cự - 50 cm cần được ghép sát đồng trục với một thấu kính có tiêu cự bao nhiêu để thu được một kính tương đương có độ tụ 2 dp?
A.
Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.
B.
Thấu kính phân kì tiêu cự 25 cm.
C.
Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
D.
thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
Câu 37
Mã câu hỏi: 119749
Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cự - 100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ
A.
100/9 cm đến vô cùng.
B.
100/9 cm đến 100 cm.
C.
100/11 cm đến vô cùng.
D.
100/11 cm đến 100 cm.
Câu 38
Mã câu hỏi: 119750
Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 50cm dùng một kính có tiêu cự 10 cm đặt sát mắt để ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết. Độ bội giác của của ảnh trong trường hợp này là
A.
10.
B.
6.
C.
8.
D.
4.
Câu 39
Mã câu hỏi: 119751
Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Để quan sát trong trạng thái không điều tiết, người đó phải chỉnh vật kính cách vật
A.
0,9882 cm.
B.
0,8 cm.
C.
80 cm.
D.
∞
Câu 40
Mã câu hỏi: 119752
Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 100cm, thị kính có tiêu cự 5 cm đang được bố trí đồng trục cách nhau 95 cm. Một người mắt tốt muốn quan sát vật ở rất xa trong trạng thái không điều tiết thì người đó phải chỉnh thị kính
A.
ra xa thị kính thêm 5 cm.
B.
ra xa thị kính thêm 10 cm.
C.
lại gần thị kính thêm 5 cm.
D.
lại gần thị kính thêm 10 cm.
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Vật lý 11 năm 2020 trường THPT Lý Thái Tổ- Bắc Ninh
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *