Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Vật lý 11 năm 2019 trường THPT Nguyễn Công Trứ

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 119753

Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450  thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là: 

  • A. 2
  • B. 1
  • C. \(\sqrt[{}]{2}\)
  • D. \(\sqrt[{}]{3}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 119754

Một dòng điện I=2A chạy qua một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ B tại điểm M cách dây dẫn một khoảng r=4cm là: 

  • A. B=8.10-5T         
  • B.  B=2.10-5T          
  • C.  B=16.10-5T           
  • D. B=10-5T
Câu 3
Mã câu hỏi: 119755

Suất điện động trong 1 mạch kín tỉ lệ với 

  • A. tốc độ chuyển động tịnh tiến của mạch kín trong từ trường đều. 
  • B. độ lớn của từ thông qua mạch.                         
  • C. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch. 
  • D. độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường.
Câu 4
Mã câu hỏi: 119756

Đơn vị của hệ số tự cảm là: 

  • A. Vêbe (Wb) 
  • B. Vôn (V).       
  • C. Henri (H).           
  • D. Tesla (T).
Câu 5
Mã câu hỏi: 119757

Một ống dây có hệ số tự cảm  0,02H  đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây là: 

  • A. 0,1 V.                    
  • B. 0,01 V.            
  • C. 100V                       
  • D. 1 V.
Câu 6
Mã câu hỏi: 119758

Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với: 

  • A. chân không.      
  • B. chính nó.         
  • C. không khí.                
  • D. nước.
Câu 7
Mã câu hỏi: 119759

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính  trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm, cách thấu kính   24cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là: 

  • A.  30 cm               
  • B. 15 cm            
  • C. 24 cm                
  • D. 40 cm
Câu 8
Mã câu hỏi: 119760

Qua thấu kính phân kỳ. Vật thật đặt trước thấu kính cho ảnh không có đặc điểm nào sau đây? 

  • A.  ảnh ảo                  
  • B. ảnh nhỏ hơn vật  
  • C. ảnh thật nhỏ hơn vật     
  • D. ảnh cùng chiều vật
Câu 9
Mã câu hỏi: 119761

Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (đp) sát mắt, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt: 

  • A. 33,3 (cm). 
  • B. 40,0 (cm).           
  • C. 26,7 (cm).                
  • D. 27,5 (cm).
Câu 10
Mã câu hỏi: 119762

Về phương diện quang học một lăng kính được đặc trưng bởi: 

  • A. Góc tới , góc khúc xạ, góc lệch D 
  • B. Góc chiết quang A, chiết suất n.
  • C. Cạnh, đáy, hai mặt bên ,Góc chiết quang A, chiết suất n. 
  • D. Cạnh, đáy, hai mặt bên.
Câu 11
Mã câu hỏi: 119763

Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là: 

  • A. 300.                        
  • B.  200.              
  • C. 500.                
  • D. 400.    
Câu 12
Mã câu hỏi: 119764

Từ trường đều có các đường sức từ : 

  • A. Có dạng là những đường thẳng. 
  • B. Khép kín.     
  • C. Luôn có dạng là những đường tròn đồng tâm,cách đều. 
  • D.  Thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 13
Mã câu hỏi: 119765

Phát biểu nào sau đây là đúng

  • A. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không điều phải điều tiết. 
  • B. Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cực.
  • C. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết. 
  • D. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa.
Câu 14
Mã câu hỏi: 119766

Đặt vật AB = 2 cm thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -12 cm, cách thấu kính một khoảng d = 12 cm thì ta thu được: 

  • A. ảnh thật A'B', cao 1 cm.            
  • B. ảnh thật A'B', cao 2cm
  • C.  ảnh ảo A'B', cao 0,5cm.                
  • D. ảnh ảo A'B', cao 1 cm
Câu 15
Mã câu hỏi: 119767

Một đoạn dây dẫn thẳng , dài 15cm mang dòng điện 4A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,008T sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với vectơ cảm ứng từ B. Lực tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là: 

  • A. F = 4,8.10-4N          
  • B. F = 4,8.10-2N.   
  • C. F = 4,8.10-1N   
  • D. F = 4,8.10-3N.
Câu 16
Mã câu hỏi: 119768

Đơn vị của từ thông là: 

  • A. Ampe (A) 
  • B. Tesla (T).        
  • C. Vêbe (Wb).               
  • D. Vôn (V).
Câu 17
Mã câu hỏi: 119769

Tính chất cơ bản của từ trường là: 

  • A. Tác dụng lực điện lên một điện tích. 
  • B. Tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
  • C. Tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó. 
  • D. Tác dụng lực từ lên hạt mang điện.
Câu 18
Mã câu hỏi: 119770

Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 10 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là: 

  • A. 8 π . 10-3 T.         
  • B. 4 π .10-3 T.  
  • C. 8 .10-3 T.        
  • D. 4.10-3 T         
Câu 19
Mã câu hỏi: 119771

Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện ngược chiều chạy qua thì 2 dây dẫn: 

  • A. không tương tác 
  • B. hút nhau.   
  • C. đều dao động.           
  • D. đẩy nhau.
Câu 20
Mã câu hỏi: 119772

Độ lớn của lực Lo - ren - xơ không phụ thuộc vào 

  • A. khối lượng của điện tích.     
  • B. độ lớn vận tốc của điện tích.
  • C.  độ lớn cảm ứng từ.                            
  • D.  giá trị của điện tích.
Câu 21
Mã câu hỏi: 119773

 Một đoạn dây dẫn mang dòng điện có chiều từ ngoài vào trong thì chịu lực từ có chiều từ trái sang phải. Cảm ứng từ vuông góc có chiều 

  • A. từ dưới lên trên.    
  • B.  từ trên xuống dưới. 
  • C. từ trái sang phải.   
  • D. từ trong ra ngoài.
Câu 22
Mã câu hỏi: 119774

 Nhìn vào mặt một ống dây, chiều dòng điện không đổi trong ống ngược chiều kim đồng hồ. Nhận xét đúng là: Từ trường trong lòng ống 

  • A. không đều và hướng từ ngoài vào trong.       
  • B. không đều và có chiều từ trong ra ngoài.
  • C. đều và có chiều từ ngoài vào trong.              
  • D. đều và có chiều từ trong ra ngoài.
Câu 23
Mã câu hỏi: 119775

 Lực Lo – ren – xơ là lực

  • A. tác dụng lên điện tích đứng yên trong điện trường.  
  • B. tác dụng lên khối lượng đặt trong trọng trường.
  • C. tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. 
  • D. tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường.
Câu 24
Mã câu hỏi: 119776

 Nếu mắc nối tiếp một cuộn dây dẫn và một đèn và khóa điện rồi nối mạch với nguồn điện. Khi mở khóa điện, hiện tượng xảy ra là 

  • A. đèn lóe sáng rồi tắt.              
  • B. đèn tắt ngay.
  • C. đèn tối đi ròi lóe sáng liên tục.                     
  • D. đèn tắt từ tư từ.
Câu 25
Mã câu hỏi: 119777

 Khi chiếu một tia sáng từ không khí xiên góc tới tâm một bán cầu thủy tinh bán cầu đồng chất, tia sáng sẽ 

  • A. phản xạ toàn phần trên mặt phẳng.          
  • B. truyền thẳng.
  • C. khúc xạ 2 lần rồi ló ra không khí.   
  • D.  khúc xạ 1 lần rồi đi thẳng ra không khí.
Câu 26
Mã câu hỏi: 119778

 Khi dịch vật dọc trục chính của một thấu kính, thấy ảnh thật của vật ngược chiều từ nhỏ hơn vật thành lớn hơn vật. Vật đã dịch chuyển 

  • A. qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ.   
  • B. qua tiêu điểm của thấu kính phân kì.
  • C. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính phân kì một đoạn là 2f. 
  • D. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính hội tụ một đoạn là 2f.
Câu 27
Mã câu hỏi: 119779

 Khi hai thấu kính thủy tinh một phẳng lồi và một phẳng lõm cõ cùng chiết suất và bán kính cong được ghép sát với nhau thì ta được một kính tương đương có độ tụ 

  • A. dương.               
  • B. âm.  
  • C. bằng 0.          
  • D. có thể dương hoặc âm.
Câu 28
Mã câu hỏi: 119780

 Khi quan sát vật, để ảnh hiện rõ nét trên võng mạc thì ta phải 

  • A. thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt. 
  • B. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể (thấu kính mắt) đến võng mạc.
  • C. độ cong của thủy tinh thể (thấu kính mắt). 
  • D. chất liệu của thủy tinh thể (thấu kính mắt).
Câu 29
Mã câu hỏi: 119781

 Qua hệ kính hiển vi 2 thấu kính, khi quan sát vật, thì 

  • A. ảnh qua vật kính là ảnh ảo, ảnh qua thị kính là ảnh thật. 
  • B.  ảnh qua vật kính là ảnh thật, ảnh qua thị kính là ảnh ảo.
  • C. 2 ảnh tạo ra đều là ảnh ảo. 
  • D. hai ảnh tạo ra đều là ảnh thật.
Câu 30
Mã câu hỏi: 119782

 Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn, độ bội giác phụ thuộc vào 

  • A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính. 
  • B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính.
  • C.  tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính. 
  • D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính.
Câu 31
Mã câu hỏi: 119783

 Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy quA. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là 

  • A. 100 V.               
  • B. 1V.         
  • C. 0,1 V.                 
  • D. 0,01 V.
Câu 32
Mã câu hỏi: 119784

 Cho một lăng kính tiết diện là tam giác vuông cân chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt huyền của tam giác tới một trong 2 mặt còn lại thì tia sáng 

  • A. phản xạ toàn phần 2 lần và ló ra vuông góc với mặt huyền. 
  • B. phản xạ toàn phần một lần và ló ra với góc 450 ở mặt thứ 2.
  • C. ló ra ngay ở mặt thứ nhất với góc ló 450
  • D.  phản xạ toàn phần nhiều lần bên trong lăng kính.
Câu 33
Mã câu hỏi: 119785

 Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25 cm. Đây là một thấu kính 

  • A. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm.      
  • B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm.
  • C. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm.           
  • D. phân kì có tiêu cự 18,75 cm.
Câu 34
Mã câu hỏi: 119786

 Cho một hệ thấu kính gồm thấu kính phân kì (1) tiêu cự 10 cm đặt đồng trục với thấu kính hội tụ (2) tiêu cự 20 cm cách kính một là a. Để chiếu một chùm sáng song song tới kính một thì chùm ló ra khỏi kính (2) cũng song song a phải bằng 

  • A. 10 cm.            
  • B. 20 cm.      
  • C. 30 cm.                       
  • D. 40 cm.
Câu 35
Mã câu hỏi: 119787

 Một người cận thị phải đeo kính có tiêu cự -100 cm thì mới quan sát được xa vô cùng mà không phải điều tiết.Người này bỏ kính cận ra và dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm đặt sát mắt để quan sát vật nhỏ. Vật phải đặt cách kính 

  • A. 5cm.                        
  • B. 100 cm.           
  • C.  100/21 cm.              
  • D. 21/100 cm.
Câu 36
Mã câu hỏi: 119788

 Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 2 cm, thị kính có tiêu cự 10 cm đặt cách nhau 15 cm. Để quan sát ảnh của vật qua kính phải đặt vật trước vật kính 

  • A. 1,88 cm.               
  • B. 1,77 cm.     
  • C. 2,04 cm.                     
  • D. 1,99 cm.
Câu 37
Mã câu hỏi: 119789

 Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 1,6 m, thị kính có tiêu cự 10 cm. Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết để nhìn vật ở rất xa qua kính thì phải chỉnh sao cho khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 

  • A. 170 cm.                
  • B. 11,6 cm.           
  • C. 160 cm.                    
  • D. 150 cm.
Câu 38
Mã câu hỏi: 119790

 Một người mắt tốt đặt mắt sau kính lúp có độ tụ 10 dp một đoạn 5cm để quan sát vật nhỏ. Độ bội giác của người này khi ngắm chừng ở cực cận và ở cực viễn là 

  • A. 3 và 2,5.                
  • B. 70/7 và 2,5.     
  • C. 3 và 250.         
  • D. 50/7 và 250.
Câu 39
Mã câu hỏi: 119791

 Khi ghép sát một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm đồng trục với một thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm ta có được thấu kính tương đương với tiêu cự là 

  • A. 50 cm.         
  • B. 20 cm. 
  • C. – 15 cm.       
  • D. 15 cm.
Câu 40
Mã câu hỏi: 119792

 Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính 

  • A. hội tụ có tiêu cự 8 cm 
  • B. hội tụ có tiêu cự 24 cm.
  • C. phân kì có tiêu cự 8 cm.        
  • D. phân kì có tiêu cự 24 cm.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ