Số cân nặng của học sinh (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32 | 36 | 30 | 32 | 32 | 36 | 28 | 30 | 31 | 28 |
30 | 28 | 32 | 36 | 45 | 30 | 31 | 30 | 36 | 32 |
32 | 30 | 32 | 31 | 45 | 30 | 31 | 31 | 32 | 31 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu?
b) Lập bảng “Tần số”
c) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu.
Cho đơn thức: \(A = \left( {\frac{{ - 2}}{{17}}{x^3}{y^5}} \right).\frac{{34}}{5}{x^2}y\)
a) Thu gọn A, tìm bậc của đơn thức A thu được.
b) Tính giá trị của đơn thức thu được tại x = - 1; y = - 1
Cho hai đa thức:
\(\begin{array}{l}
P\left( x \right) = {x^5} - 2{x^2} + 7{x^4} - 9{x^3} - \frac{1}{4}x\\
Q\left( x \right) = 5{x^4} - {x^5} + 4{x^2} - 2{x^3} - \frac{1}{4}
\end{array}\)
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Tìm nghiệm của đa thức sau:
a) x2 – 4
b) \(x - \frac{1}{2}{x^2}\)
Cho tam giác ABC vuông ở A, có góc C = 300 , AH ⊥ BC (H∈BC). Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Từ C kẻ CE ⊥AD. Chứng minh:
a)Tam giác ABD là tam giác đều.
b) AH = CE.
c) EH // AC .
Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c. Chứng tỏ rằng P(- 1).P(- 2) ≤ 0 biết rằng 5a – 3b + 2c = 0
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *