Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Mây

08/07/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 237069

Cho đường thẳng d có phương trình  \( \frac{{m - 1}}{2}x + (1 - 2m)y = 2\). Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. \(\frac{1}{2}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 237070

Cho đường thẳng d có phương trình  (m - 2)x + (3m - 1)y = 6m + 2 Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung. 

  • A. 1/3 
  • B.
  • C. 2/3 
  • D.
Câu 3
Mã câu hỏi: 237071

Cho đường thẳng d có phương trình  (5m - 15)x + 2my = m - 2. Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành. 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 237072

Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: 

  • A. Nếu a > 0 và x < 0 thì y < 0 
  • B. Nếu a < 0 và x < 0 thì y > 0 
  • C. Nếu a < 0 và x < 0 thì y < 0 
  • D. Nếu y < 0 và x < 0 thì a > 0 
Câu 5
Mã câu hỏi: 237073

Cho hàm số sau \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\) . Chọn câu đúng

  • A. Nếu a > 0 thì khi x tăng y cũng tăng 
  • B. Nếu a > 0 thì khi x > 0 và x tăng y cũng tăng 
  • C. Nếu a > 0 thì khi x giảm y cũng giảm 
  • D. Nếu a > 0 thì khi x < 0 và x giảm y cũng giảm 
Câu 6
Mã câu hỏi: 237074

Cho đồ thị hàm số \(y = x^2\) và \(y = 3x^2\). Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho?

  • A. O(0; 0) và A(1; 1) 
  • B. A(1; 1) 
  • C. O(0; 0) 
  • D. O(0; 0) và B( 1; 3) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 237075

Hãy chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc

  • A. Có đỉnh nằm trên đường tròn  
  • B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn 
  • C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn 
  • D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn 
Câu 8
Mã câu hỏi: 237076

Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là 

  • A. Góc ở tâm 
  • B. Góc tạo bởi hai bán kính 
  • C. Góc bên ngoài đường tròn 
  • D. Góc bên trong đường tròn  
Câu 9
Mã câu hỏi: 237077

Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng 

  • A. Số đo cung lớn 
  • B. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó 
  • C. Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn 
  • D. Số đo của cung nửa đường tròn 
Câu 10
Mã câu hỏi: 237078

Một hình trụ có thể tích 147,4 cm2, chiều cao 7,5 cm. Nếu làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai thì bán kính đáy r của hình trụ xấp xỉ là (lấy \(\pi  = 3,14\) )

  • A. 2,2 cm 
  • B. 2,5 cm 
  • C. 2,8 cm 
  • D. 3,2 cm 
Câu 11
Mã câu hỏi: 237079

Một hình nón có bán kính đáy bằng 2 cm, chiều cao bằng đường kính một hình cầu. Diện tích toàn phần hình nón bằng diện tích mặt cầu. Tính chiều cao hình nón.

  • A. 2cm 
  • B. \(\sqrt 3 cm\) 
  • C. \(2\sqrt 3 cm\) 
  • D. 4cm 
Câu 12
Mã câu hỏi: 237080

Cho một hình trụ, một hình nón và một hình cầu có thể tích bằng nhau. Bán kính đáy của hình trụ, bán kính đáy của hình nón và bán kính của hình cầu đều bằng R. Tính các chiều cao  h1 của hình trụ và  h2  của hình nón theo R.

  • A. h1 = 4R; h2 = 4/3R 
  • B. h1 = 4/3R; h2 = 4R 
  • C. h1 = 1/3R; h2 = 4R 
  • D. h1 = 4/3R; h2 = 1/3R 
Câu 13
Mã câu hỏi: 237081

Cho đường thẳng d có phương trình  (m - 2)x + (3m - 1)y = 6m - 2. Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D.
Câu 14
Mã câu hỏi: 237082

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} y = ( - 2 - m)x + 2\\ y = (m + 4)x + 19 \end{array} \right.\). Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất?

  • A. m = 3 
  • B. m = -3 
  • C. m ≠ -3 
  • D. m ≠ 3 
Câu 15
Mã câu hỏi: 237083

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} y = 2{\rm{x}} + 20\\ y = (2m - 4)x + 10 \end{array} \right.\). Tìm m để hệ phương trình đã cho vô nghiệm

  • A. m = 3 
  • B. m = 1 
  • C. m = -2 
  • D. m = -1 
Câu 16
Mã câu hỏi: 237084

Đưa phương trình \(- 3x{}^2 - x(x + 2\sqrt 5 ) = 15\) về dạng \(a{x^2} + bx + c = 0\), chỉ ra các hệ số số a, b, c. 

  • A.  \(a = -3;b =1 ;c = -15\) 
  • B. \(a = -3;b = 1 ;c = 15\) 
  • C. \(a = 4;b = 2\sqrt 5 ;c = -15\) 
  • D. \(a = 4;b = 2\sqrt 5 ;c = 15\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 237085

Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-19 x-22=0\) là

  • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{17}{3} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\) 
  • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{22}{3} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\) 
  • C. Vô nghiệm. 
  • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{22}{3} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 237086

Nghiệm của phương trình sau \(5 x^{2}-17 x+12=0\) là? 

  • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{12}{5} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\) 
  • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{12}{5} \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\) 
  • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\) 
  • D. Vô nghiệm. 
Câu 19
Mã câu hỏi: 237087

Cho đường tròn (O) đường kính AB, vẽ góc ở tâm góc\(\widehat {AOC}\)  = 55o. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Tính số đo cung nhỏ BE

  • A. 55∘ 
  • B. 60
  • C. 40
  • D. 50
Câu 20
Mã câu hỏi: 237088

Cho đường tròn (O;R). Gọi H là điểm thuộc bán kính OA sao cho OH = \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\) OA. Dây CD vuông góc với OA tại H. Tính số đo cung lớn CD.

  • A. 260o
  • B. 240
  • C. 300o
  • D. 120o
Câu 21
Mã câu hỏi: 237089

Cho đường tròn (O;R). Gọi H là trung điểm của bán kính OA. Dây CD vuông góc với OA tại H. Tính số đo cung lớn CD. 

  • A. 260
  • B. 300
  • C. 240∘ 
  • D. 120∘ 
Câu 22
Mã câu hỏi: 237090

Không vẽ hình, hỏi hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm sau: \(\left\{ \begin{array}{l} - 2{\rm{x}} + 5y = 10\\ 16{\rm{x}} - 40y = 20 \end{array} \right.\) 

  • A. Vô số nghiệm 
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 23
Mã câu hỏi: 237091

Không cần vẽ hình, cho biết hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm? \(\left\{ \begin{array}{l} y = 2{\rm{x}} + 10\\ y = x + 100 \end{array} \right.\) 

  • A. 1
  • B. Vô số 
  • C.
  • D.
Câu 24
Mã câu hỏi: 237092

Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ \(\left\{ \begin{array}{l} - 2{\rm{x}} + y = - 3\\ 3{\rm{x}} - 2y = 7 \end{array} \right.\) 

  • A.
  • B. Vô số 
  • C.
  • D.
Câu 25
Mã câu hỏi: 237093

Tìm nghiệm hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x =  - 4\\3y + 6 = 0\end{array} \right.\)

  • A. Hệ phương trình đã cho có một nghiệm là x = -2 
  • B. Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là x = -2 và y = -2 
  • C. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm 
  • D. Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x ; y) = (-2 ; -2) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 237094

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-12 x+27=0\) là 

  • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=9 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\) 
  • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-9 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\) 
  • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-9 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\) 
  • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=9 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 237095

Nghiệm của phương trình sau \(x^{2}-10 x+21=0\) là:

  • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-7 \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\) 
  • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\) 
  • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\) 
  • D. Phương trình vô nghiệm. 
Câu 28
Mã câu hỏi: 237096

Nghiệm của phương trình sau \(x^{2}-11 x+30=0\) là 

  • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}= 2 \end{array}\right.\) 
  • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}= 5 \end{array}\right.\) 
  • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}= 3 \end{array}\right.\)
  • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}= -5 \end{array}\right.\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 237097

Nghiệm của phương trình sau \({x^2} + 2\sqrt 2 x + 4 = 3\left( {x + \sqrt 2 } \right)\) là: 

  • A. \({x_1} = 2+ \sqrt 2 ;{x_2} = 1+\sqrt 2 \) 
  • B. \({x_1} = 2 - \sqrt 2 ;{x_2} = 1 + \sqrt 2 \) 
  • C. \({x_1} = 2 +\sqrt 2 ;{x_2} = 1 - \sqrt 2 \) 
  • D. \({x_1} = 2 - \sqrt 2 ;{x_2} = 1 - \sqrt 2 \) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 237098

Cho biết đường tròn (O) có dây AB > CD. Khi đó: 

  • A. Cung AB lớn hơn cung CD 
  • B. Cung AB nhỏ hơn cung CD 
  • C. Cung AB bằng cung CD 
  • D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD 
Câu 31
Mã câu hỏi: 237099

Cho biết đường tròn (O) có cung MN < cung PQ. Khi đó 

  • A. MN > PQ 
  • B. MN 
  • C. MN = PQ
  • D. PQ = 2MN 
Câu 32
Mã câu hỏi: 237100

Cho đường tròn (O;R), dây cung AB = R\({\sqrt 3 }\). Vẽ đường kính CD ⊥ AB (C thuộc cung lớn AB). Trên cung AC nhỏ lấy điểm M, vẽ dây AN // CM. Độ dài đoạn MN là:

  • A. MN = R\({\sqrt 3 }\) 
  • B. MN = R\({\sqrt 2 }\) 
  • C. MN = \(\frac{{3R}}{2}\) 
  • D. MN = R\(\frac{{\sqrt 5}}{2}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 237101

Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {60^0}\) , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB;MB;MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?

  • A. Cung  HB nhỏ nhất  
  • B. Cung  MB lớn nhất 
  • C. Cung  MH nhỏ nhất 
  • D. Ba cung bằng nhau 
Câu 34
Mã câu hỏi: 237102

Một hình cầu được đặt khít bên trong một hình trụ, biết đường kính hình cầu là 20 cm. Tính thể tích hình trụ.

  • A. 2000(cm3
  • B. 200(cm3)
  • C. \(200\pi (c{m^3})\) 
  • D. \(2000\pi (c{m^3})\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 237103

Chiều cao của một hình trụ gấp rưỡi bán kính đáy của nó. Tỉ số thể tích của hình trụ này và thể tích hình cầu có bán kính bằng bán kính đáy của hình trụ là:

  • A. 9/8 
  • B. 8/9 
  • C. 4/3 
  • D. 3/2 
Câu 36
Mã câu hỏi: 237104

Tính thể tích của một hình nón cụt có các bán kính đáy là bằng 4 cm và  7cm, chiều cao bằng 11 cm. 

  • A. \(1023\pi (c{m^3})\) 
  • B. \(341\pi (c{m^3})\) 
  • C. \(93\pi (c{m^3})\) 
  • D. \(314\pi (c{m^3})\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 237105

Nghiệm của phương trình sau \(x^{2}-24 x+70=0\) là?

  • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=12+\sqrt{74} \\ x_{2}=12-\sqrt{74} \end{array}\right.\) 
  • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-12+\sqrt{74} \\ x_{2}=-12-\sqrt{74} \end{array}\right.\) 
  • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-12+2\sqrt{74} \\ x_{2}=-12-2\sqrt{74} \end{array}\right.\) 
  • D. Phương trình vô nghiệm. 
Câu 38
Mã câu hỏi: 237106

Tìm m để  phương trình có nghiệm duy nhất: \(mx^2 + (4m + 2)x - 4m = 0\) 

  • A. Không có m thỏa mãn. 
  • B. m=0; m=1 
  • C. m=0
  • D. Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất với mọi m. 
Câu 39
Mã câu hỏi: 237107

Cho phương trình \((m - 2)x^2 - 2(m + 1)x + m = 0\). Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có một nghiệm

  • A. m=−2 
  • B. m=2; m=−1/4
  • C. m=−1/4 
  • D. m≠2 
Câu 40
Mã câu hỏi: 237108

Nghiệm của phương trình sau \(6 x^{2}-13 x-48=0\) là?

  • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{13+\sqrt{1321}}{6} \\ x_{2}=\frac{13-\sqrt{1321}}{6} \end{array}\right.\) 
  • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{13+\sqrt{1321}}{12} \\ x_{2}=\frac{13-\sqrt{1321}}{12} \end{array}\right.\) 
  • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\) 
  • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ