Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Kim Đồng

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 53842

Tính: \(\sqrt 2 {x^2} - \sqrt 8  = 0.\)

  • A. \(S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\,\,\sqrt 2 } \right\}.\) 
  • B. \(S = \left\{ { - 2\sqrt 2 ;\,\,2\sqrt 2 } \right\}.\) 
  • C. \(S = \left\{ { - 2;\,\,2} \right\}.\) 
  • D. \(S = \left\{ { - 1;\,\,1} \right\}.\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 53843

Tính: \(2{x^2} + 3x - 2 = 0.\)

  • A. \(S = \left\{ {2;\,\,\frac{1}{2}} \right\}.\) 
  • B. \(S = \left\{ { - 2;\,\, - \frac{1}{2}} \right\}.\) 
  • C. \(S = \left\{ { - 2;\,\,\frac{1}{2}} \right\}.\) 
  • D. \(S = \left\{ {2;\,\, - \frac{1}{2}} \right\}.\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 53844

Tính: \(\left\{ \begin{array}{l} - x + y =  - 5\\3x + 5y =  - 1\end{array} \right..\) 

  • A. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {4; - 1} \right).\) 
  • B. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( { - 1;6} \right).\) 
  • C. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {3; - 2} \right).\) 
  • D. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {2; - 3} \right).\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 53845

Cần pha bao nhiêu lít nước ở \({40^0}C\)  và 8 lít nước ở \({70^0}C\)  để thu được lượng nước \({60^0}C\) ? 

  • A. \(2\) lít 
  • B. \(3\) lít 
  • C. \(4\) lít 
  • D. \(5\) lít 
Câu 5
Mã câu hỏi: 53846

Bạn Nam đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp có bán kính bánh xe 700mm. Tính quãng đường từ nhà tới trường, biết bánh xe quay tất cả 875 vòng (giả sử bạn Nam đạp xe chạy thẳng từ nhà đến trường trên một  đường thẳng và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). 

  • A. \(3,9\) km.
  • B. \(3,8\) km. 
  • C. \(3,7\) km.
  • D. \(3,6\) km. 
Câu 6
Mã câu hỏi: 53847

Thực hiện tính: \(3\left( {{x^2} - 5} \right) = 4x\) 

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}x =  - 3\\x = \frac{5}{3}\end{array} \right.\) 
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}x =  - 3\\x =  - \frac{5}{3}\end{array} \right.\) 
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = \frac{5}{3}\end{array} \right.\) 
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x =  - \frac{5}{3}\end{array} \right.\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 53848

Tìm nghiệm của phương trình: \(4{x^4} + 3{x^2} - 1 = 0\) 

  • A. \(x =  \pm \frac{1}{2}\) 
  • B. \(x =  \pm 1\)   
  • C. \(x =  \pm \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)  
  • D. \(x =  \pm \sqrt 2 \) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 53849

Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 70m. Tính diện tích khu vườn biết 2 lần chiều dài nhỏ hơn 3 lần chiều rộng 5m. 

  • A. \(300{m^2}.\)
  • B. \(200{m^2}.\) 
  • C. \(250{m^2}.\) 
  • D. \(150{m^2}.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 53850

Điều kiện để biểu thức \(M = \dfrac{1}{{\sqrt x  - 1}}\) xác định là

  • A. \(x > 1\) 
  • B. \(x > 0\) 
  • C. \(x > 0\,\,;\,\,x \ne 1\) 
  • D. \(x \ge 0\,\,;\,\,x \ne 1\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 53851

Giá trị của biểu thức \(P = \sqrt {3 + 2\sqrt 2 }  - \sqrt {3 - 2\sqrt 2 } \) là        

  • A. \(2\sqrt 2 \) 
  • B. \( - 2\)   
  • C. \(2\) 
  • D. \( - 2\sqrt 2 \) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 53852

Cho biết tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\,\,\angle ABC = {60^0},\) cạnh \(AB = 5cm.\) Độ dài cạnh \(AC\) là

  • A. \(10cm\) 
  • B. \(\dfrac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\) 
  • C. \(5\sqrt 3 cm\) 
  • D. \(\dfrac{5}{{\sqrt 3 }}cm\)  
Câu 12
Mã câu hỏi: 53853

Hình vuông cạnh là bằng \(2cm,\) bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là

  • A. \(1cm\)    
  • B. \(2cm\) 
  • C. \(2\sqrt 2 cm\)  
  • D. \(\sqrt 2 cm\)  
Câu 13
Mã câu hỏi: 53854

Trong hình vẽ dưới đây, biết góc \(\angle ASC = {40^0},\,\,SA\) là tiếp tuyến của đường tròn tâm \(O.\) Góc \(\angle ACS\) có số đo bằng

  • A. \({40^0}\)   
  • B. \({30^0}\)   
  • C. \({25^0}\)  
  • D. \({20^0}\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 53855

Số giá trị nguyên của \(m\) để hàm số \(y = \left( {{m^2} - 9} \right)x + 3\) nghịch biến là 

  • A. \(5\)   
  • B. \(4\) 
  • C. \(2\)  
  • D. \(3\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 53856

Cặp số \(\left( { - 1;2} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}x + 5y = 9\\6x + 2y =  - 2\end{array} \right.\)   
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 7\\x - \dfrac{3}{4}y = 3\end{array} \right.\) 
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 1\\ - 2x + y = 4\end{array} \right.\)    
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 2y = 0\\x + y = 3\end{array} \right.\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 53857

Điều kiện của m để phương trình \({x^2} - 2mx + {m^2} - 4 = 0\) có hai nghiệm \({x_1} = 0,\,\,{x_2} > 0\) là:

  • A. \(m =  - 2\) 
  • B. \(m = 2\) 
  • C. \(m =  \pm 2\)   
  • D. \(m = 16\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 53858

Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) đường kính AB, dây\(AC = R\). Khi đó số đo độ của cung nhỏ BC là: 

  • A. \({60^o}\)    
  • B. \({120^o}\)   
  • C. \({90^o}\) 
  • D. \({150^o}\)  
Câu 18
Mã câu hỏi: 53859

Độ dài của một đường tròn là \(10\pi \) (cm). Diện tích của hình tròn đó là:

  • A. \(10\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)    
  • B. \(100\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\) 
  • C. \(50\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)   
  • D. \(25\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 53860

Nghiệm của hệ phương trình sau \(\left\{ \begin{array}{l}x - y =  - 2\\2x + y =  - 1\end{array} \right.\) là

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1; - 1} \right)\) 
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;1} \right)\) 
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 2;0} \right)\) 
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {0; - 1} \right)\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 53861

Phương trình bậc hai \( - 2{x^2} + 4x - 1 = 0\) có tổng hai nghiệm bằng 

  • A. \(2\)  
  • B. \( - 2\) 
  • C. \(1\) 
  • D. \( - 1\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 53862

Phương trình bậc hai \({x^2} + x - 1 = 0\) có biệt thức \(\Delta \) bằng 

  • A. \(3\)   
  • B. \( - 3\) 
  • C. \(2\) 
  • D. \(5\)  
Câu 22
Mã câu hỏi: 53863

Cho đường tròn \(\left( {O;4\,cm} \right)\). Khi đó độ dài đường tròn bằng 

  • A. \(4\pi \,cm\)      
  • B. \(16\pi \,c{m^2}\) 
  • C. \(8\pi \,cm\)  
  • D. \(8\pi \,c{m^2}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 53864

Một hình quạt tròn có bán kính bằng \(4\,cm\), số đo cung là \({36^0}\). Khi đó diện tích hình quạt tròn bằng

  • A. \(1,6\pi \,c{m^2}\)  
  • B. \(0,4\pi \,c{m^2}\) 
  • C. \(0,8\pi \,c{m^2}\)  
  • D. \(1,2\pi \,c{m^2}\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 53865

Độ dài cung \({60^0}\) của một đường tròn có bán kính \(6\,cm\) là 

  • A. \(9\pi \,cm\)     
  • B. \(2\pi \,cm\) 
  • C. \(6\pi \,cm\)      
  • D. \(3\pi \,cm\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 53866

Tính: \(3x(x - 2) = 11 - 2{x^2}.\) 

  • A. \(S = \left\{ { - 1;\,\frac{{11}}{5}} \right\}.\) 
  • B. \(S = \left\{ { - 1;\, - \frac{{11}}{5}} \right\}.\) 
  • C. \(S = \left\{ {1;\,\frac{{11}}{5}} \right\}.\) 
  • D. \(S = \left\{ {1;\, - \frac{{11}}{5}} \right\}.\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 53867

Tính: \({(x + 1)^2} - 2x + 1 = {x^4}.\) 

  • A. \(S = \left\{ { - 1;\,\,1} \right\}.\) 
  • B. \(S = \left\{ { - 2;\,\,2} \right\}.\) 
  • C. \(S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\,\,\sqrt 2 } \right\}.\) 
  • D. \(S = \left\{ { - \sqrt 3 ;\,\,\sqrt 3 } \right\}.\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 53868

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 80m, biết ba lần chiều rộng kém 2 lần chiều dài là 5m. Tính diện tích mảnh đất.

  • A. \(375\,\,\left( {{m^2}} \right)\) 
  • B. \(400\,\,\left( {{m^2}} \right)\) 
  • C. \(350\,\,\left( {{m^2}} \right)\) 
  • D. \(425\,\,\left( {{m^2}} \right)\)  
Câu 28
Mã câu hỏi: 53869

Cho hàm số: \(y =  - \frac{{{x^2}}}{4}\,\,(P);y = \frac{x}{2} - 2\,\,\,\left( d \right).\) Tính tọa độ giao điểm \(d\) và \(P).\)

  • A. \(\left( {2; - 1} \right),\,\,\left( { - 4;\,4} \right).\)
  • B. \(\left( {2; - 1} \right),\,\,\left( { - 4;\, - 4} \right).\) 
  • C. \(\left( { - 2; - 1} \right),\,\,\left( {4;\, - 4} \right).\) 
  • D. \(\left( { - 2; - 1} \right),\,\,\left( {4;\,4} \right).\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 53870

Cho phương trình: \({x^2} - 2mx - 4m - 5 = 0.\) Tìm \(m\) để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn: \(x_1^2 + x_2^2 - {x_1}{x_2} = 2{x_1} + 2{x_2} + 27.\) 

  • A. \(m =  - 1\,;\,\,m = 3\) 
  • B. \(m = 1\,;\,\,m = 3\)
  • C. \(m =  - 1\,;\,\,m =  - 3\)
  • D. \(m = 1\,;\,\,m =  - 3\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 53871

Một trường tổ chức cho 250 người bao gồm giáo viên và học sinh đi tham quan Suối Tiên. Biết giá vé vào cổng giáo viên là 80.000 đồng, học sinh là 60.000 đồng, đi vào đúng dịp giỗ tổ Hùng Vương nên giảm 5% vé vào, vì vậy nhà trường phải trả tổng cộng 14.535.000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo viên và học sinh đi tham quan? 

  • A. \(15\) giáo viên và \(235\) học sinh 
  • B. \(18\) giáo viên và \(250\) học sinh 
  • C. \(16\) giáo viên và \(265\) học sinh 
  • D. \(20\) giáo viên và \(280\) học sinh 
Câu 31
Mã câu hỏi: 53872

Đường tròn đi qua 2 đỉnh và tiếp xúc cạnh 1 hình vuông. Tính bán kính R của đường tròn biết cạnh hình vuông là 12 cm. 

  • A. \(R = 5\,\,cm.\)
  • B. \(R = 6\,\,cm.\) 
  • C. \(R = 7,5\,\,cm.\) 
  • D. \(R = 8,5\,\,cm.\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 53873

Tính: \(x(2x - 3) + 1 = 4(x - 1).\) 

  • A. \(S = \left\{ {1;\,\frac{5}{2}} \right\}.\)
  • B. \(S = \left\{ { - 1;\,\frac{5}{2}} \right\}.\) 
  • C. \(S = \left\{ {1;\, - \frac{5}{2}} \right\}.\) 
  • D. \(S = \left\{ { - 1;\, - \frac{5}{2}} \right\}.\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 53874

Tính: \({x^2}({x^2} - 2) = 3({x^2} + 12)\)  

  • A. \(S = \left\{ { - 9;\,\,9} \right\}.\) 
  • B. \(S = \left\{ { - 2;\,\,2} \right\}.\) 
  • C. \(S = \left\{ { - 3;\,\,3} \right\}.\) 
  • D. \(S = \left\{ { - \sqrt 3 ;\,\,\sqrt 3 } \right\}.\)  
Câu 34
Mã câu hỏi: 53875

Một khu vườn hình chữ nhật chu vi 50m, biết 3 lần chiều dài hơn 2 lần chiều rộng là 25m. Hãy tính diện tích khu vườn. 

  • A. \(100{m^2}\) 
  • B. \(120{m^2}\) 
  • C. \(150{m^2}\) 
  • D. \(180{m^2}\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 53876

Cho phương trình: \({x^2} - (m - 2)x + m - 3 = 0\,\,\,\,\left( 1 \right)\). Gọi \({x_1},\,{x_2}\) là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1). Tìm m  để: \(x_1^2 + x_2^2 + 5{x_1}{x_2} =  - 3.\) 

  • A. \(m =  - 1,\,\,m = 2\)
  • B. \(m = 1,\,\,m =  - 2\) 
  • C. \(m = 1,\,\,m = 2\) 
  • D. \(m =  - 1,\,\,m =  - 2\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 53877

Cho hàm số: \(y = \frac{{{x^2}}}{2}\,\,\,\,(P),\,\,\,\,y = \frac{1}{2}x + 1\,\,\,(D).\). Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (P) bằng phép tính.

  • A. \(\left( { - 1;\frac{1}{2}} \right);\,\,\,\left( {2;\,2} \right).\) 
  • B. \(\left( {1;\frac{1}{2}} \right);\,\,\,\left( {2; - 2} \right).\) 
  • C. \(\left( { - 1; - \frac{1}{2}} \right);\,\,\,\left( { - 2;\,2} \right).\) 
  • D. \(\left( {1; - \frac{1}{2}} \right);\,\,\,\left( { - 2;\, - 2} \right).\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 53878

Tính lượng nước tinh khiết cần thiết thêm vào 200 gam dung dịch nước muối nồng độ 15% để được dung dịch nước muối có nồng độ 10%. Cho biết: \(C\%  = \frac{{{m_{ct}}}}{{{m_{dd}}}}.100\% \) (trong đó \(C\% \)  là nồng độ phần trăm, \({m_{ct}}\) là khối lượng chất tan, \({m_{dd}}\) là khối lượng dung dịch). 

  • A. 50 g
  • B. 100 g 
  • C. 150 g
  • D. 180 g 
Câu 38
Mã câu hỏi: 53879

Bác An gửi một số tiền vào ngân hàng với lãi suất 7% và kỳ hạn là 1 năm. Sau một năm bác An tới ngân hàng rút cả vốn và lãi được 107.000.000 đồng. Hỏi lúc đầu bác An đã gửi vào ngân hàng bao nhiêu tiền?

  • A. 120.000.000 đồng. 
  • B. 150.000.000 đồng. 
  • C. 80.000.000 đồng. 
  • D. 100.000.000 đồng.       
Câu 39
Mã câu hỏi: 53880

Giải phương trình: \({x^2} + 28x - 128 = 0\) 

  • A. \(\left[ \begin{array}{l}x = 4\\x =  - 32\end{array} \right.\) 
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}x =  - 4\\x = 32\end{array} \right.\) 
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}x = 4\\x = 32\end{array} \right.\) 
  • D. \(\left[ \begin{array}{l}x =  - 4\\x =  - 32\end{array} \right.\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 53881

Hãy tìm hai số tự nhiên, biết rằng hiệu của số lớn với số nhỏ bằng 1814 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 9 và số dư là 182.

  • A. 2010 và 200 
  • B. 2018 và 204 
  • C. 2020 và 210 
  • D. 2016 và 206 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ