B.
\(S = \left\{ { - 2;\,\, - \frac{1}{2}} \right\}.\)
C.
\(S = \left\{ { - 2;\,\,\frac{1}{2}} \right\}.\)
D.
\(S = \left\{ {2;\,\, - \frac{1}{2}} \right\}.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 53844
Tính: \(\left\{ \begin{array}{l} - x + y = - 5\\3x + 5y = - 1\end{array} \right..\)
A.
\(\left( {x;\,y} \right) = \left( {4; - 1} \right).\)
B.
\(\left( {x;\,y} \right) = \left( { - 1;6} \right).\)
C.
\(\left( {x;\,y} \right) = \left( {3; - 2} \right).\)
D.
\(\left( {x;\,y} \right) = \left( {2; - 3} \right).\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 53845
Cần pha bao nhiêu lít nước ở \({40^0}C\) và 8 lít nước ở \({70^0}C\) để thu được lượng nước \({60^0}C\) ?
A.
\(2\) lít
B.
\(3\) lít
C.
\(4\) lít
D.
\(5\) lít
Câu 5
Mã câu hỏi: 53846
Bạn Nam đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp có bán kính bánh xe 700mm. Tính quãng đường từ nhà tới trường, biết bánh xe quay tất cả 875 vòng (giả sử bạn Nam đạp xe chạy thẳng từ nhà đến trường trên một đường thẳng và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A.
\(3,9\) km.
B.
\(3,8\) km.
C.
\(3,7\) km.
D.
\(3,6\) km.
Câu 6
Mã câu hỏi: 53847
Thực hiện tính: \(3\left( {{x^2} - 5} \right) = 4x\)
A.
\(\left[ \begin{array}{l}x = - 3\\x = \frac{5}{3}\end{array} \right.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l}x = - 3\\x = - \frac{5}{3}\end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = \frac{5}{3}\end{array} \right.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = - \frac{5}{3}\end{array} \right.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 53848
Tìm nghiệm của phương trình: \(4{x^4} + 3{x^2} - 1 = 0\)
A.
\(x = \pm \frac{1}{2}\)
B.
\(x = \pm 1\)
C.
\(x = \pm \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D.
\(x = \pm \sqrt 2 \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 53849
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 70m. Tính diện tích khu vườn biết 2 lần chiều dài nhỏ hơn 3 lần chiều rộng 5m.
A.
\(300{m^2}.\)
B.
\(200{m^2}.\)
C.
\(250{m^2}.\)
D.
\(150{m^2}.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 53850
Điều kiện để biểu thức \(M = \dfrac{1}{{\sqrt x - 1}}\) xác định là
A.
\(x > 1\)
B.
\(x > 0\)
C.
\(x > 0\,\,;\,\,x \ne 1\)
D.
\(x \ge 0\,\,;\,\,x \ne 1\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 53851
Giá trị của biểu thức \(P = \sqrt {3 + 2\sqrt 2 } - \sqrt {3 - 2\sqrt 2 } \) là
A.
\(2\sqrt 2 \)
B.
\( - 2\)
C.
\(2\)
D.
\( - 2\sqrt 2 \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 53852
Cho biết tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\,\,\angle ABC = {60^0},\) cạnh \(AB = 5cm.\) Độ dài cạnh \(AC\) là
A.
\(10cm\)
B.
\(\dfrac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\)
C.
\(5\sqrt 3 cm\)
D.
\(\dfrac{5}{{\sqrt 3 }}cm\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 53853
Hình vuông cạnh là bằng \(2cm,\) bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là
A.
\(1cm\)
B.
\(2cm\)
C.
\(2\sqrt 2 cm\)
D.
\(\sqrt 2 cm\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 53854
Trong hình vẽ dưới đây, biết góc \(\angle ASC = {40^0},\,\,SA\) là tiếp tuyến của đường tròn tâm \(O.\) Góc \(\angle ACS\) có số đo bằng
A.
\({40^0}\)
B.
\({30^0}\)
C.
\({25^0}\)
D.
\({20^0}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 53855
Số giá trị nguyên của \(m\) để hàm số \(y = \left( {{m^2} - 9} \right)x + 3\) nghịch biến là
A.
\(5\)
B.
\(4\)
C.
\(2\)
D.
\(3\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 53856
Cặp số \(\left( { - 1;2} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
D.
\(\left( { - 2; - 1} \right),\,\,\left( {4;\,4} \right).\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 53870
Cho phương trình: \({x^2} - 2mx - 4m - 5 = 0.\) Tìm \(m\) để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn: \(x_1^2 + x_2^2 - {x_1}{x_2} = 2{x_1} + 2{x_2} + 27.\)
A.
\(m = - 1\,;\,\,m = 3\)
B.
\(m = 1\,;\,\,m = 3\)
C.
\(m = - 1\,;\,\,m = - 3\)
D.
\(m = 1\,;\,\,m = - 3\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 53871
Một trường tổ chức cho 250 người bao gồm giáo viên và học sinh đi tham quan Suối Tiên. Biết giá vé vào cổng giáo viên là 80.000 đồng, học sinh là 60.000 đồng, đi vào đúng dịp giỗ tổ Hùng Vương nên giảm 5% vé vào, vì vậy nhà trường phải trả tổng cộng 14.535.000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo viên và học sinh đi tham quan?
A.
\(15\) giáo viên và \(235\) học sinh
B.
\(18\) giáo viên và \(250\) học sinh
C.
\(16\) giáo viên và \(265\) học sinh
D.
\(20\) giáo viên và \(280\) học sinh
Câu 31
Mã câu hỏi: 53872
Đường tròn đi qua 2 đỉnh và tiếp xúc cạnh 1 hình vuông. Tính bán kính R của đường tròn biết cạnh hình vuông là 12 cm.
A.
\(R = 5\,\,cm.\)
B.
\(R = 6\,\,cm.\)
C.
\(R = 7,5\,\,cm.\)
D.
\(R = 8,5\,\,cm.\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 53873
Tính: \(x(2x - 3) + 1 = 4(x - 1).\)
A.
\(S = \left\{ {1;\,\frac{5}{2}} \right\}.\)
B.
\(S = \left\{ { - 1;\,\frac{5}{2}} \right\}.\)
C.
\(S = \left\{ {1;\, - \frac{5}{2}} \right\}.\)
D.
\(S = \left\{ { - 1;\, - \frac{5}{2}} \right\}.\)
Một khu vườn hình chữ nhật chu vi 50m, biết 3 lần chiều dài hơn 2 lần chiều rộng là 25m. Hãy tính diện tích khu vườn.
A.
\(100{m^2}\)
B.
\(120{m^2}\)
C.
\(150{m^2}\)
D.
\(180{m^2}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 53876
Cho phương trình: \({x^2} - (m - 2)x + m - 3 = 0\,\,\,\,\left( 1 \right)\). Gọi \({x_1},\,{x_2}\) là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1). Tìm m để: \(x_1^2 + x_2^2 + 5{x_1}{x_2} = - 3.\)
A.
\(m = - 1,\,\,m = 2\)
B.
\(m = 1,\,\,m = - 2\)
C.
\(m = 1,\,\,m = 2\)
D.
\(m = - 1,\,\,m = - 2\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 53877
Cho hàm số: \(y = \frac{{{x^2}}}{2}\,\,\,\,(P),\,\,\,\,y = \frac{1}{2}x + 1\,\,\,(D).\). Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (P) bằng phép tính.
A.
\(\left( { - 1;\frac{1}{2}} \right);\,\,\,\left( {2;\,2} \right).\)
B.
\(\left( {1;\frac{1}{2}} \right);\,\,\,\left( {2; - 2} \right).\)
Tính lượng nước tinh khiết cần thiết thêm vào 200 gam dung dịch nước muối nồng độ 15% để được dung dịch nước muối có nồng độ 10%. Cho biết: \(C\% = \frac{{{m_{ct}}}}{{{m_{dd}}}}.100\% \) (trong đó \(C\% \) là nồng độ phần trăm, \({m_{ct}}\) là khối lượng chất tan, \({m_{dd}}\) là khối lượng dung dịch).
A.
50 g
B.
100 g
C.
150 g
D.
180 g
Câu 38
Mã câu hỏi: 53879
Bác An gửi một số tiền vào ngân hàng với lãi suất 7% và kỳ hạn là 1 năm. Sau một năm bác An tới ngân hàng rút cả vốn và lãi được 107.000.000 đồng. Hỏi lúc đầu bác An đã gửi vào ngân hàng bao nhiêu tiền?
A.
120.000.000 đồng.
B.
150.000.000 đồng.
C.
80.000.000 đồng.
D.
100.000.000 đồng.
Câu 39
Mã câu hỏi: 53880
Giải phương trình: \({x^2} + 28x - 128 = 0\)
A.
\(\left[ \begin{array}{l}x = 4\\x = - 32\end{array} \right.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l}x = - 4\\x = 32\end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}x = 4\\x = 32\end{array} \right.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}x = - 4\\x = - 32\end{array} \right.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 53881
Hãy tìm hai số tự nhiên, biết rằng hiệu của số lớn với số nhỏ bằng 1814 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 9 và số dư là 182.
A.
2010 và 200
B.
2018 và 204
C.
2020 và 210
D.
2016 và 206
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Kim Đồng
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *