Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng

08/07/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 237109

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{9}{{\sqrt {2x - 1} }} - \frac{3}{{y + 1}} = 2\\\frac{4}{{\sqrt {2x - 1} }} - \frac{1}{{y + 1}} = 1\end{array} \right.\) 

  • A. (\left( {x;y} \right) = \left( {2;5} \right).\) 
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {5;2} \right).\) 
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 5} \right).\) 
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {5; - 2} \right).\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 237110

Cho hai số thực dương \(x\) và \(y\) thỏa mãn \(\frac{x}{2} + \frac{8}{y} \le 2\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(K = \frac{x}{y} + \frac{{2y}}{x}.\)

  • A. \(\frac{{33}}{2}\) 
  • B. \(\frac{{33}}{4}\) 
  • C. \(\frac{{33}}{8}\) 
  • D. \(33\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 237111

Hai người làm chung một công việc trong 4 giờ 48 phút thì xong. Thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc nhiều hơn thời gian để người thứ hai làm một mình xong công việc là 4 giờ. Hỏi mỗi người làm một mình trong bao lâu thì hoàn thành công việc?

  • A. Người thứ nhất: 12 giờ Người thứ hai: 8 giờ
  • B. Người thứ nhất: 16 giờ Người thứ hai: 12 giờ 
  • C. Người thứ nhất: 14 giờ Người thứ hai: 10 giờ 
  • D. Người thứ nhất: 20 giờ Người thứ hai: 16 giờ 
Câu 4
Mã câu hỏi: 237112

Cho \(x \ge 0,{\rm{ }}y \ge 0\) và \(x + y = 1.\)  Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  \(A = \frac{x}{{y + 1}} + \frac{y}{{x + 1}}\) 

  • A. \(0\) 
  • B. \(1\) 
  • C. \(2\) 
  • D. \(3\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 237113

Cho \(x \ge 0,{\rm{ }}y \ge 0\) và \(x + y = 1.\)  Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  \(A = \frac{x}{{y + 1}} + \frac{y}{{x + 1}}\) 

  • A. \(0\) 
  • B. \(1\) 
  • C. \(2\) 
  • D. \(3\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 237114

Giải phương trình: \(\sqrt x  + \sqrt {x + 7}  + 2\sqrt {{x^2} + 7x}  + 2x = 35\)  

  • A. \(S = \left\{ {\frac{{841}}{{144}}} \right\}.\) 
  • B. \(S = \left\{ {\frac{{839}}{{144}}} \right\}.\)  
  • C. \(S = \left\{ {\frac{{35}}{6}} \right\}.\) 
  • D. \(S = \left\{ {\frac{{841}}{{149}}} \right\}.\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 237115

Một tổ công nhân dự định làm xong \(240\) sản phẩm trong một thời gian nhất định. Nhưng thực tế khi thực hiện, nhờ cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày tổ làm tăng thêm \(10\) sản phẩm so với dự định. Do đó tổ đã hoàn thành sản phẩm sớm hơn dự định \(2\) ngày. Hỏi dự định mỗi ngày tổ làm được bao nhiêu sản

  • A. \(20\) 
  • B. \(25\) 
  • C. \(30\) 
  • D. \(40\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 237116

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left| {x + 5} \right| - \frac{2}{{\sqrt y  - 2}} = 4\\\left| {x + 5} \right| + \frac{1}{{\sqrt y  - 2}} = 3\end{array} \right.\) 

  • A. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {1;\,1} \right)\) 
  • B. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {0;\,1} \right)\) 
  • C. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {1;\,2} \right)\) 
  • D. Vô nghiệm 
Câu 9
Mã câu hỏi: 237117

Cho phương trình \({x^2} - 2(m + 1)x + {m^2} = 0.\) Giải phương trình khi \(m = 4.\)  

  • A. \(S = \left\{ {2;\,8} \right\}\) 
  • B. \(S = \left\{ {4;\,6} \right\}\) 
  • C. \(S = \left\{ {2;\,4} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ {1;\,4} \right\}\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 237118

Cho phương trình \({x^2} - 2(m + 1)x + {m^2} = 0.\) Tìm \(m\) để phương trình có hai nghiệm \({x_1};{x_2}\) sao cho \({x_1}^2 + {x_2}^2 = 4\sqrt {{x_1}.{x_2}} .\) 

  • A. \(m = 3 + \sqrt 7 \) 
  • B. \(m =  - 3 - \sqrt 7 \) 
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}m =  - 3 + \sqrt 7 \\m =  - 3 - \sqrt 7 \end{array} \right.\)
  • D. \(m =  - 3 + \sqrt 7 \) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 237119

Cho phương trình ax + by = c với \(a \ne 0;b \ne 0\). Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi 

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x + \frac{c}{b} \end{array} \right.\) 
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x - \frac{c}{b} \end{array} \right.\) 
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{c}{b} \end{array} \right.\) 
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{c}{b} \end{array} \right.\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 237120

Cho phương trình: 5x – 10y = 25. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình đã cho?

  • A. y = 2x - 5 
  • B. y = 2x + 5 
  • C. \(y = \frac{1}{2}x - \frac{5}{2}\) 
  • D. \(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 237121

Cho phương trình : 3x - y = 9. Nghiệm tổng quát của phương trình là:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 3{\rm{x}} + 9 \end{array} \right.\) 
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 3{\rm{x}} - 9 \end{array} \right.\) 
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{x}{3} - 1 \end{array} \right.\) 
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{x}{3} + 1 \end{array} \right.\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 237122

Kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về hàm số y = ax2

  • A. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0 
  • B. Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0 
  • C. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0 
  • D. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0 
Câu 15
Mã câu hỏi: 237123

Cho phương trình sau \((m + 1)x^2 + 4x + 1 = 0\). Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm

  • A. m = -1 
  • B. m = 0 
  • C. m < 1 
  • D. m ≤ 3 
Câu 16
Mã câu hỏi: 237124

Cho phương trình sau \(x^2 – 6x + m = 0\). Tìm m để phương trình đã cho vô nghiệm?

  • A. m > 9
  • B. m < 9 
  • C. m < 4 
  • D. m > 4 
Câu 17
Mã câu hỏi: 237125

Cho hai đường tròn ( O )  và (O')  cắt nhau tại A và B. Một đường thẳng tiếp xúc với ( O )  tại C, và tiếp xúc với đường tròn (O')  tại D sao cho tia AB cắt đoạn CD. Vẽ đường tròn ( I ) đi qua ba điểm A,C,D cắt đường thẳng AB tại  một điểm thứ hai là E. Chọn câu đúng:

  • A. Tứ giác BCED là hình thoi 
  • B. Tứ giác BCED là hình bình hành 
  • C. ứ giác BCED là hình vuông    
  • D. Tứ giác BCED là hình chữ nhật 
Câu 18
Mã câu hỏi: 237126

Cho tam giác ABC. Một đường tròn tâm (O ) nội tiếp tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại D. Đường tròn tâm I là đường tròn bàng tiếp trong góc A của tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại F. Vẽ đường kính DE của đường tròn (O). Chọn đáp án đúng nhất. 

  • A. \( \frac{{AO}}{{AI}} = \frac{{OE}}{{IF}}\) 
  • B. \( \widehat {AOE} = \widehat {AIF}\) 
  • C. A,E,F thẳng hàng 
  • D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 19
Mã câu hỏi: 237127

Cho tam giác nhọn ABC . Gọi O  là trung điểm của BC. Dựng đường tròn tâm O đường kính BC. Vẽ đường cao AD của tam giác ABC và các tiếp tuyến AM,AN với đường tròn (O) (M,N là các tiếp điểm). Gọi E là giao điểm của MN với AD. Chọn câu đúng.

  • A. \(AE.AD=2AM\) 
  • B. \(AE.AD=AM^2\) 
  • C. \(AE.AO=AM^2\) 
  • D. \(AAO=AM^2\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 237128

Tính diện tích toàn phần của một hình trụ có chu vi đường tròn đáy là 12 cm  và chiều cao là 4 cm

  • A. \(\frac{{180}}{\pi }(c{m^2})\) 
  • B. 48 + \(\frac{{36}}{\pi }(c{m^3})\) 
  • C. 48 + \(\frac{{72}}{\pi }(c{m^2})\) 
  • D. \(\frac{{280}}{\pi }(c{m^2})\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 237129

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm và diện tích xung quanh bằng \(300\pi (c{m^2})\). Cho biết chiều cao của hình trụ là:

  • A. 30cm
  • B. 12cm 
  • C. 6cm
  • D. 10cm 
Câu 22
Mã câu hỏi: 237130

Hãy tính diện tích xung quanh của một hình trụ có bán kính đáy là 4cm và chiều cao là 6cm 

  • A. 192 (cm2
  • B. 96 (cm2
  • C. \(48\pi (c{m^2})\) 
  • D. 48 (cm2
Câu 23
Mã câu hỏi: 237131

Cho phương trình sau: \(0{\rm{x}} + \sqrt {3y} = 3\). Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên là đường thẳng: 

  • A. Song song đường thẳng. 
  • B. Song song trục tung. 
  • C. Song song trục hoành. 
  • D. Song song với đường thẳng. 
Câu 24
Mã câu hỏi: 237132

Cho phương trình sau 2x – 6 = 0. Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên là đường thẳng?

  • A. Song song trục hoành 
  • B. Song song trục tung
  • C. Song song đường thẳng x - 3 = 0 
  • D. Trùng với đường thẳng 3x + 9 = 0 
Câu 25
Mã câu hỏi: 237133

Cho phương trình 2x – 4y + 10 = 0 . Tập nghiệm của phương trình trên được biểu diễn bởi đường thẳng? 

  • A. \(y = \frac{1}{2}x - \frac{5}{2}\) 
  • B. \(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}\) 
  • C. \(y = 2x + \frac{5}{2}\) 
  • D. \(y = -2x - \frac{5}{2}\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 237134

Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình \(-4x^2 + 9 = 0\) 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 27
Mã câu hỏi: 237135

Cho phương trình \(ax^2 + bx + c = 0\) (a ≠ 0) có biệt thức \(Δ = b^2 - 4ac\). Khi đó phương trình có hai nghiệm là: 

  • A. \({x_1} = {x_2} = - \frac{b}{{2a}}\) 
  • B. \({x_1} = \frac{{b + \sqrt \Delta }}{{2a}};{x_2} = \frac{{b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\) 
  • C. \({x_1} = \frac{{ - b + \sqrt \Delta }}{{2a}};{x_2} = \frac{{ - b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\) 
  • D. \({x_1} = \frac{{ - b + \sqrt \Delta }}{a};{x_2} = \frac{{ - b - \sqrt \Delta }}{a}\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 237136

Cho phương trình sau \(ax^2 + bx + c = 0\) (a ≠ 0) có biệt thức \(Δ = b^2 - 4ac\). Phương trình đã cho vô nghiệm khi: 

  • A. Δ < 0
  • B. Δ = 0 
  • C. Δ ≥ 0
  • D. Δ ≤ 0
Câu 29
Mã câu hỏi: 237137

Cho nửa đường tròn đường kính AB, dây MN có độ dài bằng bán kính R của đường tròn, M thuộc cung AN. Các tia AM và BN cắt nhau ở I, dây AN và BM cắt nhau ở K. Với vị trí nào của dây MN thì diện tích tam giác IAB lớn nhất? Tính diện tích đó theo bán kính R.

  • A. \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = 2{R^2}\sqrt 3 .\) 
  • B. \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\) 
  • C. \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} =2 {R^2}\sqrt 3 .\) 
  • D. \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 237138

Cho đoạn thẳng AB cố định và một điểm C di chuyển trên đường tròn tâm B bán kính BA. Dựng hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành. Tìm quỹ tích điểm O khi C di chuyển trên đường tròn (B;BA)

  • A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200  dựng trên A 
  • B. Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính A 
  • C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600  dựng trên A     
  • D. Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và  
Câu 31
Mã câu hỏi: 237139

Chọn câu sai. Cho hình trụ có bán kính đáy là R và chiều cao h. Khi đó:

  • A. Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq = 2πRh 
  • B. Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp = 2πRh + 2πR
  • C. Thể tích khối trụ là V = πR2h
  • D. Thể tích khối trụ là V = 1/3πR2h
Câu 32
Mã câu hỏi: 237140

Tính diện tích bề mặt một chi tiết máy theo kích thước đã cho trong hình sau:

  • A. \(30\pi\) 
  • B. \(58\pi\) 
  • C. \(80\pi\) 
  • D. \(81\pi\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 237141

Hãy tìm m để phương trình \(\sqrt {m - 1{\rm{x}}} - 3y = - 1\) nhận cặp số (1; 1) làm nghiệm

  • A. m = 5 
  • B. m = 2 
  • C. m = -5 
  • D. m = -2 
Câu 34
Mã câu hỏi: 237142

Phương trình x - 5y + 7 = 0 nhận cặp số nào dưới đây là nghiệm?

  • A. (0; 1) 
  • B. (-1; 2) 
  • C. (3; 2) 
  • D. (2; 4) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 237143

Nghiệm của phương trình sau \(x^2 + 100x + 2500 = 0\) là?

  • A. 50 
  • B. -50 
  • C. ± 50 
  • D. ± 100 
Câu 36
Mã câu hỏi: 237144

Phương trình nào sau đây nhận cặp số (-2; 4) làm nghiệm 

  • A. x - 2y = 0 
  • B. 2x + y = 0 
  • C. x - y = 0 
  • D. x + 2y + 1 = 0 
Câu 37
Mã câu hỏi: 237145

Cho tam giác ABC cân tại A,M là điểm trên cạnh đáy BC. Qua M kẻ các đường thẳng song song với hai cạnh bên cắt hai cạnh đó tại D và E. Gọi N là điểm đối xứng của M qua DE.  Quỹ tích các điểm N là:

  • A. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng  \( \widehat {BAC}\) dựng trên đoạn BC 
  • B. Quỹ tích các điểm N là  cung chứa góc bằng \( \frac{1}{2}\widehat {BAC}\) dựng trên đoạn BC 
  • C. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng \( 2\widehat {BAC}\) dựng trên đoạn BC
  • D. Quỹ tích các điểm N là  cung chứa góc bằng \( {180^0} - \widehat {BAC}\) dựng trên đoạn BC 
Câu 38
Mã câu hỏi: 237146

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Đường thẳng qua O và vuông góc AB cắt cung AB tại C. Gọi E là trung điểm BC. AE cắt nửa đường tròn O tại F. Đường thẳng qua C và vuông góc AF tại G cắt AB tại H. Khi đó góc  \(\widehat {OGH}\) có số đo là:

  • A. 450
  • B. 600
  • C. 900
  • D. 1200
Câu 39
Mã câu hỏi: 237147

Một mặt phẳng chứa trục OO’ của một hình trụ cắt hình trụ đó theo một hình chữ nhật có chiều dài 3 cm, chiều rộng 2 cm. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.

  • A. \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\) 
  • B. \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\) 
  • C. \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\) 
  • D. \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 237148

Cho biết hình trụ bị cắt bỏ một phần OABB'A'O' như hình vẽ. Thể tích phần còn lại là:

  • A. 80π(cm3
  • B. 70π(cm3)
  • C. 60π(cm3
  • D. 10π(cm3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ