Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{9}{{\sqrt {2x - 1} }} - \frac{3}{{y + 1}} = 2\\\frac{4}{{\sqrt {2x - 1} }} - \frac{1}{{y + 1}} = 1\end{array} \right.\)
A.
(\left( {x;y} \right) = \left( {2;5} \right).\)
B.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {5;2} \right).\)
C.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 5} \right).\)
D.
\(\left( {x;y} \right) = \left( {5; - 2} \right).\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 237110
Cho hai số thực dương \(x\) và \(y\) thỏa mãn \(\frac{x}{2} + \frac{8}{y} \le 2\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(K = \frac{x}{y} + \frac{{2y}}{x}.\)
A.
\(\frac{{33}}{2}\)
B.
\(\frac{{33}}{4}\)
C.
\(\frac{{33}}{8}\)
D.
\(33\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 237111
Hai người làm chung một công việc trong 4 giờ 48 phút thì xong. Thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc nhiều hơn thời gian để người thứ hai làm một mình xong công việc là 4 giờ. Hỏi mỗi người làm một mình trong bao lâu thì hoàn thành công việc?
A.
Người thứ nhất: 12 giờNgười thứ hai: 8 giờ
B.
Người thứ nhất: 16 giờNgười thứ hai: 12 giờ
C.
Người thứ nhất: 14 giờNgười thứ hai: 10 giờ
D.
Người thứ nhất: 20 giờNgười thứ hai: 16 giờ
Câu 4
Mã câu hỏi: 237112
Cho \(x \ge 0,{\rm{ }}y \ge 0\) và \(x + y = 1.\) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(A = \frac{x}{{y + 1}} + \frac{y}{{x + 1}}\)
A.
\(0\)
B.
\(1\)
C.
\(2\)
D.
\(3\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 237113
Cho \(x \ge 0,{\rm{ }}y \ge 0\) và \(x + y = 1.\) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(A = \frac{x}{{y + 1}} + \frac{y}{{x + 1}}\)
A.
\(0\)
B.
\(1\)
C.
\(2\)
D.
\(3\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 237114
Giải phương trình: \(\sqrt x + \sqrt {x + 7} + 2\sqrt {{x^2} + 7x} + 2x = 35\)
A.
\(S = \left\{ {\frac{{841}}{{144}}} \right\}.\)
B.
\(S = \left\{ {\frac{{839}}{{144}}} \right\}.\)
C.
\(S = \left\{ {\frac{{35}}{6}} \right\}.\)
D.
\(S = \left\{ {\frac{{841}}{{149}}} \right\}.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 237115
Một tổ công nhân dự định làm xong \(240\) sản phẩm trong một thời gian nhất định. Nhưng thực tế khi thực hiện, nhờ cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày tổ làm tăng thêm \(10\) sản phẩm so với dự định. Do đó tổ đã hoàn thành sản phẩm sớm hơn dự định \(2\) ngày. Hỏi dự định mỗi ngày tổ làm được bao nhiêu sản
A.
\(20\)
B.
\(25\)
C.
\(30\)
D.
\(40\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 237116
Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left| {x + 5} \right| - \frac{2}{{\sqrt y - 2}} = 4\\\left| {x + 5} \right| + \frac{1}{{\sqrt y - 2}} = 3\end{array} \right.\)
A.
\(\left( {x;\,y} \right) = \left( {1;\,1} \right)\)
B.
\(\left( {x;\,y} \right) = \left( {0;\,1} \right)\)
C.
\(\left( {x;\,y} \right) = \left( {1;\,2} \right)\)
D.
Vô nghiệm
Câu 9
Mã câu hỏi: 237117
Cho phương trình \({x^2} - 2(m + 1)x + {m^2} = 0.\) Giải phương trình khi \(m = 4.\)
A.
\(S = \left\{ {2;\,8} \right\}\)
B.
\(S = \left\{ {4;\,6} \right\}\)
C.
\(S = \left\{ {2;\,4} \right\}\)
D.
\(S = \left\{ {1;\,4} \right\}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 237118
Cho phương trình \({x^2} - 2(m + 1)x + {m^2} = 0.\) Tìm \(m\) để phương trình có hai nghiệm \({x_1};{x_2}\) sao cho \({x_1}^2 + {x_2}^2 = 4\sqrt {{x_1}.{x_2}} .\)
Cho phương trình ax + by = c với \(a \ne 0;b \ne 0\). Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x + \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x - \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{c}{b} \end{array} \right.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 237120
Cho phương trình: 5x – 10y = 25. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình đã cho?
A.
y = 2x - 5
B.
y = 2x + 5
C.
\(y = \frac{1}{2}x - \frac{5}{2}\)
D.
\(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 237121
Cho phương trình : 3x - y = 9. Nghiệm tổng quát của phương trình là:
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 3{\rm{x}} + 9 \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 3{\rm{x}} - 9 \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{x}{3} - 1 \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{x}{3} + 1 \end{array} \right.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 237122
Kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về hàm số y = ax2
A.
Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0
B.
Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0
C.
Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0
D.
Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0
Câu 15
Mã câu hỏi: 237123
Cho phương trình sau \((m + 1)x^2 + 4x + 1 = 0\). Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm
A.
m = -1
B.
m = 0
C.
m < 1
D.
m ≤ 3
Câu 16
Mã câu hỏi: 237124
Cho phương trình sau \(x^2 – 6x + m = 0\). Tìm m để phương trình đã cho vô nghiệm?
A.
m > 9
B.
m < 9
C.
m < 4
D.
m > 4
Câu 17
Mã câu hỏi: 237125
Cho hai đường tròn ( O ) và (O') cắt nhau tại A và B. Một đường thẳng tiếp xúc với ( O ) tại C, và tiếp xúc với đường tròn (O') tại D sao cho tia AB cắt đoạn CD. Vẽ đường tròn ( I ) đi qua ba điểm A,C,D cắt đường thẳng AB tại một điểm thứ hai là E. Chọn câu đúng:
A.
Tứ giác BCED là hình thoi
B.
Tứ giác BCED là hình bình hành
C.
ứ giác BCED là hình vuông
D.
Tứ giác BCED là hình chữ nhật
Câu 18
Mã câu hỏi: 237126
Cho tam giác ABC. Một đường tròn tâm (O ) nội tiếp tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại D. Đường tròn tâm I là đường tròn bàng tiếp trong góc A của tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại F. Vẽ đường kính DE của đường tròn (O). Chọn đáp án đúng nhất.
A.
\( \frac{{AO}}{{AI}} = \frac{{OE}}{{IF}}\)
B.
\( \widehat {AOE} = \widehat {AIF}\)
C.
A,E,F thẳng hàng
D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 19
Mã câu hỏi: 237127
Cho tam giác nhọn ABC . Gọi O là trung điểm của BC. Dựng đường tròn tâm O đường kính BC. Vẽ đường cao AD của tam giác ABC và các tiếp tuyến AM,AN với đường tròn (O) (M,N là các tiếp điểm). Gọi E là giao điểm của MN với AD. Chọn câu đúng.
A.
\(AE.AD=2AM\)
B.
\(AE.AD=AM^2\)
C.
\(AE.AO=AM^2\)
D.
\(AAO=AM^2\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 237128
Tính diện tích toàn phần của một hình trụ có chu vi đường tròn đáy là 12 cm và chiều cao là 4 cm
A.
\(\frac{{180}}{\pi }(c{m^2})\)
B.
48 + \(\frac{{36}}{\pi }(c{m^3})\)
C.
48 + \(\frac{{72}}{\pi }(c{m^2})\)
D.
\(\frac{{280}}{\pi }(c{m^2})\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 237129
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm và diện tích xung quanh bằng \(300\pi (c{m^2})\). Cho biết chiều cao của hình trụ là:
A.
30cm
B.
12cm
C.
6cm
D.
10cm
Câu 22
Mã câu hỏi: 237130
Hãy tính diện tích xung quanh của một hình trụ có bán kính đáy là 4cm và chiều cao là 6cm
A.
192 (cm2)
B.
96 (cm2)
C.
\(48\pi (c{m^2})\)
D.
48 (cm2)
Câu 23
Mã câu hỏi: 237131
Cho phương trình sau: \(0{\rm{x}} + \sqrt {3y} = 3\). Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên là đường thẳng:
A.
Song song đường thẳng.
B.
Song song trục tung.
C.
Song song trục hoành.
D.
Song song với đường thẳng.
Câu 24
Mã câu hỏi: 237132
Cho phương trình sau 2x – 6 = 0. Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên là đường thẳng?
A.
Song song trục hoành
B.
Song song trục tung
C.
Song song đường thẳng x - 3 = 0
D.
Trùng với đường thẳng 3x + 9 = 0
Câu 25
Mã câu hỏi: 237133
Cho phương trình 2x – 4y + 10 = 0 . Tập nghiệm của phương trình trên được biểu diễn bởi đường thẳng?
A.
\(y = \frac{1}{2}x - \frac{5}{2}\)
B.
\(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}\)
C.
\(y = 2x + \frac{5}{2}\)
D.
\(y = -2x - \frac{5}{2}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 237134
Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình \(-4x^2 + 9 = 0\)
A.
0
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 27
Mã câu hỏi: 237135
Cho phương trình \(ax^2 + bx + c = 0\) (a ≠ 0) có biệt thức \(Δ = b^2 - 4ac\). Khi đó phương trình có hai nghiệm là:
C.
\({x_1} = \frac{{ - b + \sqrt \Delta }}{{2a}};{x_2} = \frac{{ - b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
D.
\({x_1} = \frac{{ - b + \sqrt \Delta }}{a};{x_2} = \frac{{ - b - \sqrt \Delta }}{a}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 237136
Cho phương trình sau \(ax^2 + bx + c = 0\) (a ≠ 0) có biệt thức \(Δ = b^2 - 4ac\). Phương trình đã cho vô nghiệm khi:
A.
Δ < 0
B.
Δ = 0
C.
Δ ≥ 0
D.
Δ ≤ 0
Câu 29
Mã câu hỏi: 237137
Cho nửa đường tròn đường kính AB, dây MN có độ dài bằng bán kính R của đường tròn, M thuộc cung AN. Các tia AM và BN cắt nhau ở I, dây AN và BM cắt nhau ở K. Với vị trí nào của dây MN thì diện tích tam giác IAB lớn nhất? Tính diện tích đó theo bán kính R.
A.
\(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = 2{R^2}\sqrt 3 .\)
B.
\(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
C.
\(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} =2 {R^2}\sqrt 3 .\)
D.
\(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 237138
Cho đoạn thẳng AB cố định và một điểm C di chuyển trên đường tròn tâm B bán kính BA. Dựng hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành. Tìm quỹ tích điểm O khi C di chuyển trên đường tròn (B;BA)
A.
Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên A
B.
Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính A
C.
Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên A
D.
Quỹ tích điểm O là đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và
Câu 31
Mã câu hỏi: 237139
Chọn câu sai. Cho hình trụ có bán kính đáy là R và chiều cao h. Khi đó:
A.
Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq = 2πRh
B.
Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp = 2πRh + 2πR2
C.
Thể tích khối trụ là V = πR2h
D.
Thể tích khối trụ là V = 1/3πR2h
Câu 32
Mã câu hỏi: 237140
Tính diện tích bề mặt một chi tiết máy theo kích thước đã cho trong hình sau:
A.
\(30\pi\)
B.
\(58\pi\)
C.
\(80\pi\)
D.
\(81\pi\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 237141
Hãy tìm m để phương trình \(\sqrt {m - 1{\rm{x}}} - 3y = - 1\) nhận cặp số (1; 1) làm nghiệm
A.
m = 5
B.
m = 2
C.
m = -5
D.
m = -2
Câu 34
Mã câu hỏi: 237142
Phương trình x - 5y + 7 = 0 nhận cặp số nào dưới đây là nghiệm?
A.
(0; 1)
B.
(-1; 2)
C.
(3; 2)
D.
(2; 4)
Câu 35
Mã câu hỏi: 237143
Nghiệm của phương trình sau \(x^2 + 100x + 2500 = 0\) là?
A.
50
B.
-50
C.
± 50
D.
± 100
Câu 36
Mã câu hỏi: 237144
Phương trình nào sau đây nhận cặp số (-2; 4) làm nghiệm
A.
x - 2y = 0
B.
2x + y = 0
C.
x - y = 0
D.
x + 2y + 1 = 0
Câu 37
Mã câu hỏi: 237145
Cho tam giác ABC cân tại A,M là điểm trên cạnh đáy BC. Qua M kẻ các đường thẳng song song với hai cạnh bên cắt hai cạnh đó tại D và E. Gọi N là điểm đối xứng của M qua DE. Quỹ tích các điểm N là:
A.
Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng \( \widehat {BAC}\) dựng trên đoạn BC
B.
Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng \( \frac{1}{2}\widehat {BAC}\) dựng trên đoạn BC
C.
Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng \( 2\widehat {BAC}\) dựng trên đoạn BC
D.
Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng \( {180^0} - \widehat {BAC}\) dựng trên đoạn BC
Câu 38
Mã câu hỏi: 237146
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Đường thẳng qua O và vuông góc AB cắt cung AB tại C. Gọi E là trung điểm BC. AE cắt nửa đường tròn O tại F. Đường thẳng qua C và vuông góc AF tại G cắt AB tại H. Khi đó góc \(\widehat {OGH}\) có số đo là:
A.
450
B.
600
C.
900
D.
1200
Câu 39
Mã câu hỏi: 237147
Một mặt phẳng chứa trục OO’ của một hình trụ cắt hình trụ đó theo một hình chữ nhật có chiều dài 3 cm, chiều rộng 2 cm. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.
A.
\({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
B.
\({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
C.
\({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
D.
\({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 237148
Cho biết hình trụ bị cắt bỏ một phần OABB'A'O' như hình vẽ. Thể tích phần còn lại là:
A.
80π(cm3)
B.
70π(cm3)
C.
60π(cm3)
D.
10π(cm3)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *