Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Hoa Lưu

08/07/2022 - Lượt xem: 35
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 237029

Tìm nghiệm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 3x - 2y = 5. 

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - 2t\\ y = - 5 - 3t \end{array} \right.(t \in Z)\) 
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 2t\\ y = 5 - 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - 2t\\ y = 5 + 3t \end{array} \right.(t \in Z)\) 
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 2t\\ y = 5 + 3t \end{array} \right.(t \in Z)\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 237030

Cho đường thẳng nào sau đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục hoành?

  • A. 5y=7 
  • B. 3x=9 
  • C. x+y=9 
  • D. 6y+x=7 
Câu 3
Mã câu hỏi: 237031

Chọn khẳng định đúng. Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào?

  • A. 3x−y=2 
  • B. x+2y=4 
  • C. x+5y=3 
  • D. 0x+2y=5 
Câu 4
Mã câu hỏi: 237032

Nghiệm của phương trình sau \(x^{2}-24 x+70=0\) là?

  • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=12+\sqrt{74} \\ x_{2}=12-\sqrt{74} \end{array}\right.\) 
  • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-12+\sqrt{74} \\ x_{2}=-12-\sqrt{74} \end{array}\right.\) 
  • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-12+2\sqrt{74} \\ x_{2}=-12-2\sqrt{74} \end{array}\right.\)
  • D. Phương trình vô nghiệm. 
Câu 5
Mã câu hỏi: 237033

Nghiệm của phương trình sau \(x^{2}-(1+\sqrt{2}) x+\sqrt{2}=0\) là: 

  • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{2} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\) 
  • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\) 
  • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2} \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\) 
  • D. Vô nghiệm. 
Câu 6
Mã câu hỏi: 237034

Tìm m để  phương trình có nghiệm duy nhất sau: \(mx^2 + (4m + 2)x - 4m = 0\)

  • A. Không có m thỏa mãn.
  • B. m=0; m=1 
  • C. m=0. 
  • D. Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất với mọi m. 
Câu 7
Mã câu hỏi: 237035

Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, biết \(\widehat {AMB}\)  = \(50^0\). Tinh \(\widehat {AMO}; \widehat {BOM}\)

  • A. \(\widehat {AMO} = 35^0; \widehat {BOM}=55^0\) 
  • B. \(\widehat {AMO} = 65^0; \widehat {BOM}=25^0\) 
  • C. \(\widehat {AMO} = 25^0; \widehat {BOM}=65^0\) 
  • D. \(\widehat {AMO} = 55^0; \widehat {BOM}=35^0\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 237036

Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O). Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H . vẽ đường kính AF. Chọn câu đúng? 

  • A. BH=BE 
  • B. BH=CF 
  • C. BH=HC    
  • D. HF=BC 
Câu 9
Mã câu hỏi: 237037

Cho hai đường tròn ( O )  và ( (O') )  tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC,B thuộc ( O ) và C thuộc (O'). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I. Tính độ dài BC biết OA = 9cm,O'A = 4cm

  • A. 12 
  • B. 13 
  • C. 16
  • D.
Câu 10
Mã câu hỏi: 237038

Cho một hình quạt tròn có bán kính 20cm và góc ở tâm là \(144^0\). Người ta uốn hình quạt này thành một hình nón. Tính thể tích của khối nón đó.

  • A. \( 256\pi \sqrt {21} {\mkern 1mu} \left( {c{m^3}} \right)\) 
  • B. \( \frac{{24\pi \sqrt {21} }}{3}{\mkern 1mu} \left( {c{m^3}} \right)\) 
  • C. \(\frac{{256\pi }}{3}{\mkern 1mu} \left( {c{m^3}} \right)\) 
  • D. \( \frac{{256\pi \sqrt {21} }}{3}{\mkern 1mu} \left( {c{m^3}} \right)\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 237039

Cho tam giác ABC đều cạnh a , đường trung tuyến AM. Quay tam giác ABC quanh cạnh AM. Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành. 

  • A. \( \frac{{3\pi {a^2}}}{2}\) 
  • B. \( \frac{{3\pi {a^2}}}{4}\) 
  • C. \( \frac{{5\pi {a^2}}}{2}\) 
  • D. \( \frac{{\pi {a^2}}}{2}\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 237040

Nếu một mặt cầu có diện tích là \(1017,36 cm^2\) thì thể tích hình cầu đó là: 

  • A. \(3052,06 cm\)
  • B. \(3052,08 cm\)3
  • C. \(3052,09 cm\)
  • D. Một kết quả khác
Câu 13
Mã câu hỏi: 237041

Cho đường thẳng d có phương trình sau  (2m - 4)x + (m - 1)y = m - 5. Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D.
Câu 14
Mã câu hỏi: 237042

Cho đường thẳng d có phương trình (m - 2)x + (3m - 1)y = 6m - 2. Hãy tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.

  • A. \(\frac{1}{3}\) 
  • B. \(\frac{2}{3}\) 
  • C.
  • D.
Câu 15
Mã câu hỏi: 237043

Tìm số nghiệm của hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 2y = 1\\2x + y = 2\end{array} \right.\) 

  • A.
  • B. 1
  • C.
  • D. Vô số 
Câu 16
Mã câu hỏi: 237044

Cho phương trình \((m - 2)x^2 - 2(m + 1)x + m = 0\). Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có một nghiệm

  • A. m=−2 
  • B. m=2;m=−1/4 
  • C. m=−1/4 
  • D. m≠2 
Câu 17
Mã câu hỏi: 237045

Cho phương trình \(mx^2 - 4(m - 1)x + 2 = 0\). Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho vô nghiệm. 

  • A. m<1/2 
  • B. 1/2 < m < 2 
  • C. m<2 
  • D. m<1/2;m<2 
Câu 18
Mã câu hỏi: 237046

Cho tam giácABC, gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, P là một điểm trong tam giác thỏa mãn \(\widehat {PBC} + \widehat {PCA} = \widehat {PBC} + \widehat {PCB}\). Xét các khẳng định sau:

I. P nhìn đoạn BC dưới một góc \( {90^0} + \frac{1}{2}\widehat {BAC}\)

II.  I nhìn đoạn BC dưới một góc \( {90^0} + \frac{1}{2}\widehat {BAC}\).

Kết luận nào sau đây đúng? 

  • A. Cả hai khẳng định đều sai 
  • B. Cả hai khẳng định đều đúng. 
  • C. Chỉ có I đúng và II sai. 
  • D. Chỉ có I sai và II đúng.  
Câu 19
Mã câu hỏi: 237047

Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = 2MB. Quỹ tích các điểm I là:

  • A. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB 
  • B. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan a=2 
  • C. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan a=\(\frac{1}{2}\)
  • D. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB  
Câu 20
Mã câu hỏi: 237048

Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm E di động trên cạnh AB. Qua B vẽ một đường thẳng vuông góc cới CE tại D và cắt tia CA tại H. Biết \(\widehat {BCA} = {30^0}\) . Số đo góc \(\widehat {ADH}\) là: 

  • A. 30
  • B. 1500
  • C. 600
  • D. 900
Câu 21
Mã câu hỏi: 237049

Cho một hình cầu nội tiếp trong hình trụ. Biết rằng chiều cao của hình trụ bằng ba lần bán kính đáy và bán kính đáy hình trụ bằng bán kính của hình cầu. Tính tỉ số giữa thể tích hình cầu và thể tích hình trụ. 

  • A. \(\frac{4}{3}\) 
  • B. \(\frac{4}{9}\) 
  • C. \(\frac{9}{4}\) 
  • D.
Câu 22
Mã câu hỏi: 237050

Cho một hình cầu và một hình lập phương ngoại tiếp nó. Nếu diện tích diện tích toàn phần của hình lập phương là \(24cm^2\) thì diện tích mặt cầu là:

  • A. \(4\pi \) 
  • B.
  • C. \(2\pi \) 
  • D.  2 
Câu 23
Mã câu hỏi: 237051

Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau:\(\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 8\\x - \dfrac{1}{4}y = 2\end{array} \right.\) 

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Vô số 
Câu 24
Mã câu hỏi: 237052

Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 3\\x + 2y = 1\end{array} \right.\) 

  • A. 1
  • B.
  • C.
  • D. Vô số  
Câu 25
Mã câu hỏi: 237053

Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{ \begin{array}{l} {\rm{ax}} + by = c\\ a'x + b'y = c' \end{array} \right.\) (các hệ số khác ) vô nghiệm khi 

  • A. \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}}\) 
  • B. \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\) 
  • C. \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\) 
  • D. \(\frac{b}{{b'}} = \frac{c}{{c'}}\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 237054

Cho phương trình sau \((m - 3) )x^2 - 2mx + m - 6 = 0\). Tìm các giá trị của m để phương trình vô nghiệm

  • A. m<−2 
  • B. m<2 
  • C. m<3 
  • D. m<−3 
Câu 27
Mã câu hỏi: 237055

Cho phương trình \((m + 1)x^2 - 2(m + 1)x + 1 = 0\). Hãy tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. 

  • A.  m>0 
  • B. m<−1 
  • C. m >−1 
  • D. Cả A và B đúng 
Câu 28
Mã câu hỏi: 237056

Cho tam giác ABC không cân, nội tiếp đường tròn (O, BD ) là đường phân giác của góc góc ABC. Đường thẳng BD cắt đường tròn (O ) tại điểm thứ hai là E. Đường tròn (O1 ) đường kính DE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F.  Khi đó đường thẳng đối xứng với đường thẳng BF qua đường thẳng BD cắt AC tại N thì:

  • A. AN=N 
  • B. AD=DN.  
  • C. AN=2N 
  • D. 2AN=N 
Câu 29
Mã câu hỏi: 237057

Tứ giác ABCD nội tiếp (O). Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác ABI. Tiếp tuyến của đường tròn này tại I cắt AD và BC lần lượt M và N. Chọn câu sai: 

  • A. MN // D  
  • B. Tứ giác ABNM nội tiếp. 
  • C. Tứ giác MICD nội tiếp. 
  • D. Tứ giác INCD là hình thang 
Câu 30
Mã câu hỏi: 237058

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm;AD = 6 cm. Tính diện tích mặt cầu thu được khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với M là trung điểm AD, N là trung điểm BC

  • A. \(50\pi (c{m^{^2}})\) 
  • B. \(100\pi (c{m^{^2}})\)  
  • C. \(100 (c{m^{^2}})\) 
  • D. \(25\pi (c{m^{^2}})\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 237059

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt 2  - y\sqrt 3  = 1\\x + y\sqrt 3  = \sqrt 2 \end{array} \right.\) là:

  • A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\dfrac{{\sqrt 6  + \sqrt 3 }}{3}} \right)\) 
  • B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\dfrac{{\sqrt 6  - \sqrt 3 }}{3}} \right)\) 
  • C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;\dfrac{{\sqrt 6  - \sqrt 3 }}{3}} \right)\) 
  • D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;\dfrac{{\sqrt 6  + \sqrt 3 }}{3}} \right)\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 237060

Xác đinh a và b để đồ thị hàm số \(y = ax + b\) đi qua hai điểm A(2 ; 2) và B(-1 ; 3). 

  • A. \(a =  \dfrac{5}{3};b = \dfrac{4}{3}\) 
  • B. \(a =  - \dfrac{5}{3};b = \dfrac{4}{3}\) 
  • C. \(a =  - \dfrac{5}{3};b = -\dfrac{4}{3}\) 
  • D. \(a =   \dfrac{5}{3};b = -\dfrac{4}{3}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 237061

Ta biết rằng: Một đa thức bằng đa thức 0 khi và chỉ khi tất cả các số của nó bằng 0. Hãy tìm các giá trị của m và n để đa thức sau đây (với số x) bằng đa thức 0: \(P(x) = (3m - 5n + 1)x + (4m - n - 10)\) 

  • A. m = 3; n = 2. 
  • B. m = 3; n = -2. 
  • C. m = -3; n = 2. 
  • D. m = -3; n = -2. 
Câu 34
Mã câu hỏi: 237062

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước cạn (không có nước) thì sau \(4\dfrac{4}{5}\) giờ đầy bể. Nếu ngay từ đầu, chỉ mở vòi thứ nhất và 9 giờ sau mới mở thêm vòi thứ hai thì phải \(\dfrac{6}{5}\) giờ nữa mới đầy bể. Hỏi nếu ngay từ đầu, chỉ mở vòi thứ hai thì phải bao lâu mới đầy bể ?

  • A. 5 giờ 
  • B. 6 giờ 
  • C. 7 giờ 
  • D. 8 giờ 
Câu 35
Mã câu hỏi: 237063

Gọi \(x_1;x_2\) là hai nghiệm của phương trình sau \(x^2 - 3x + 2 = 0\). Tính tổng \(S=x_1+x_2; P=x_1x_2\) 

  • A. S=3; P=2 
  • B. S=−3; P=−2 
  • C. S=−3; P=2 
  • D. S=3; P=−2 
Câu 36
Mã câu hỏi: 237064

Hai số sau u = m; v = 1 - m là nghiệm của phương trình nào dưới đây? 

  • A. \( {x^2} - x + m\left( {1 - m} \right) = 0\) 
  • B. \( {x^2} + m\left( {1 - m} \right)x - 1 = 0\) 
  • C. \( {x^2} + x - m\left( {1 - m} \right) = 0\) 
  • D. \( {x^2} + x + m\left( {1 - m} \right) = 0\) 
Câu 37
Mã câu hỏi: 237065

Cho biết hai số có tổng là S và tích là P với \( {S^2} \ge 4P\). Khi đó hai số đó là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây?

  • A. \(X^2−PX+S=0\) 
  • B. \(X^2−SX+P=0\) 
  • C. \(SX^2−X+P=0\) 
  • D. \(X^2−2SX+P=0\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 237066

Nghiệm bé nhất của phương trình sau \({x^4} - 13{x^2} + 36 = 0\) là bao nhiêu? 

  • A. -2 
  • B. -3 
  • C. -4 
  • D. -5 
Câu 39
Mã câu hỏi: 237067

Cho biết tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R)  có AB = 5cm,AC = 12cm và đường cao AH = 3cm (H nằm ngoài BC), khi đó R bằng

  • A.
  • B. 6,5 
  • C. 7
  • D. 7,5 
Câu 40
Mã câu hỏi: 237068

Cho cung AB trên đường tròn (O ; R) có số đo \({30^o}\) và có độ dài 1 cm. Tính bán kính R của đường tròn. 

  • A. 1,8 cm 
  • B. 1,9 cm 
  • C. 2 cm 
  • D. 1,7 cm 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ