Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2018 - 2019 Trường THCS Nguyễn An Ninh

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (16 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 60217

\(\sqrt {{a^2}} \) bằng:

  • A. |a|
  • B. a
  • C. \( \pm a\)
  • D. -a
Câu 2
Mã câu hỏi: 60218

Cho AB và AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O), B và C là hai tiếp điểm. Ta có:

  • A. AB = BC        
  • B. \(\widehat {BAC} = \widehat {ACB}\)
  • C. \(AO \bot BC\)
  • D. BO = AC
Câu 3
Mã câu hỏi: 60219

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + y = 4\\
3x - 2y = 6
\end{array} \right.\) có nghiệm là: 

  • A. x = 1 ; y = 2   
  • B. x = 2; y = 0
  • C. x = 0; y = 2
  • D. x= -2 ; y =3
Câu 4
Mã câu hỏi: 60220

Giá trị của x thoả mãn \(\sqrt[3]{x} =  - 2\)

  • A. -6
  • B. -8
  • C. 8
  • D. 6
Câu 5
Mã câu hỏi: 60221

Hàm số y = -2x + 5 cắt trục hoành tại điểm:

  • A. \(M\left( { - \frac{5}{2};0} \right)\)
  • B. M (5; 0)
  • C. M (0; 5)
  • D. \(M\left( {0;\frac{5}{2}} \right)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 60222

Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình:  3x +2y = 1   

  • A. (1; - 1)  
  • B. (1; 1)
  • C. ( -1; 1)  
  • D. (- 1; -1) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 60223

Số 81 có căn bậc hai số học là :

  • A. 81
  • B. -9
  • C. -81
  • D. 9
Câu 8
Mã câu hỏi: 60224

Đồ thị hàm số y = ax+ b ( a \( \ne \) 0, b\( \ne \) 0) là đường thẳng song với đường thẳng  y = 5x khi

  • A. a = 0, b = 0
  • B. a = -5
  • C. a = 0
  • D. a = 5, b \( \ne \) 0
Câu 9
Mã câu hỏi: 60225

\(\sqrt {x - 1} \) có nghĩa khi :

  • A. \(x \ge 1\)
  • B. x < 1
  • C. x > 0
  • D. x = 1
Câu 10
Mã câu hỏi: 60226

Trong một đường tròn số đo góc nội tiếp bằng :

  • A. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
  • B. Số đo của cung bị chắn
  • C. Nửa số đo cung bị chắn
  • D. Hai số đo cung bị chắn
Câu 11
Mã câu hỏi: 60227

Rút gọn biểu thức: \(\frac{{3 - \sqrt 3 }}{{\sqrt 3  - 1}}\) được kết quả là :

  • A. 3
  • B. 2
  • C. \({\sqrt 3 }\)
  • D. -3
Câu 12
Mã câu hỏi: 60228

Cung tròn 600 của đường tròn bán kính 9 cm có độ dài là ( với \(\pi \) = 3,14):

  • A. 3,14 cm
  • B. 9,42 dm          
  • C. 94,2 cm
  • D. 9,42 cm
Câu 13
Mã câu hỏi: 60229

 a) Cho biết a = \(2 + \sqrt 3 \) và b = \(2 - \sqrt 3 \). Tính giá trị biểu thức: P = a + b – ab.

b)  Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
{\rm{3x  +  y  =  5}}\\
{\rm{x  -  2y  =   -  3}}
\end{array} \right.\)

Câu 14
Mã câu hỏi: 60230

Cho biểu thức P = \(\left( {\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{x  -  }}\sqrt {\rm{x}} }} + \frac{1}{{\sqrt {\rm{x}}  - 1}}} \right):\frac{{\sqrt {\rm{x}} }}{{{\rm{x  -  2}}\sqrt {\rm{x}}  + 1}}\) (với x > 0, x \( \ne \)1)

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tìm các giá trị của x để P > 1/2

Câu 15
Mã câu hỏi: 60231

Cho phương trình: x2 – 5x + m = 0 (m là tham số).

          a) Giải phương trình trên khi m = 6.

          b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right| = 3\).

Câu 16
Mã câu hỏi: 60232

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và tia tiếp tuyến Ax cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Từ điểm M trên Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). AC cắt OM tại E; MB cắt nửa đường tròn (O) tại D (D khác B).

a) Chứng minh: AMCO và AMDE là các tứ giác nội tiếp đường tròn.

b) Chứng minh \(\widehat {{\rm{ADE}}} = \widehat {{\rm{ACO}}}\)

c) Vẽ CH vuông góc với AB (H \( \in \) AB). Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của CH.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ