Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 8 Trường THCS Nguyễn Du năm 2017 - 2018

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 38115

Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình nào? Chọn phương trình đúng.

  • A. x2 + x – 10 = 0
  • B. \(\frac{1}{{2x}}\) – 3 = 0.
  • C. (x – 20)(x + 18) = 0
  • D. \(\frac{{3 + 5x}}{7} = 0\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 38116

Phương trình \(\left( {x + \frac{2}{3}} \right)\left( {x - \frac{1}{2}} \right) = 0\) có 2 nghiệm phân biệt x1x2 với x1 > x2. Khi đó, giá trị của biểu thức:   5x1 + 8x2 bằng:

  • A. \( - \frac{{17}}{6}\)
  • B. \(\frac{2}{3}\)
  • C. \(\frac{17}{6}\)
  • D. \( - \frac{{2}}{3}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 38117

Cho x > y. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A. x – 5 < y – 5.
  • B. –3x < –3y.
  • C. 5x – 2 < 5y – 2.
  • D. y + 7 < x – 7.
Câu 4
Mã câu hỏi: 38118

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

  • A. Số a là số âm nếu 4a > 5a.
  • B. Số a là số dương nếu 4a > 5a.
  • C. Số a là số dương nếu 4a < –5a.
  • D. Số a là số âm nếu –4a > 5a.
Câu 5
Mã câu hỏi: 38119

Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 2x – 3 ≤ –1.

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 6
Mã câu hỏi: 38120

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{x}{{2x + 1}} + \frac{{x + 1}}{{3 + x}} = 0\) là:

  • A. \(x \ne  - \frac{1}{2}\) hoặc \(x \ne  - 3\)
  • B. \(x \ne  - \frac{1}{2}\)
  • C. \(x \ne  - \frac{1}{2}\) và \(x \ne  - 3\)
  • D. \(x \ne  - 3\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 38121

Cho phương trình |2x| – 2 = 0 và tập hợp S = {x1, x2, x3, …, xn} với x1, x2, x3, …, xn là các nghiệm của phương trình đã cho. Giá trị x1 + x2 + x3 + … + xn bằng:

  • A. 0
  • B. -1
  • C. -2
  • D. -3
Câu 8
Mã câu hỏi: 38122

Cho phương trình (3x + 2k – 5)(2x – 1) = 0. Giả sử x1, x2 là các nghiệm của phương trình trên và                   |x1x2| = 0,5. Vậy giá trị k2 bằng:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 4
  • D. Đáp án khác.
Câu 9
Mã câu hỏi: 38123

Biết x + \(\frac{1}{x}\)= 3. Giá trị của biểu thức x4 + \(\frac{1}{{{x^4}}}\) bằng:

  • A. 123
  • B. 47
  • C. 18
  • D. 7
Câu 10
Mã câu hỏi: 38124

Cho biểu thức C = \(\frac{{2{x^3} - 7{x^2} - 12x + 45}}{{3{x^3} - 19{x^2} + 33x - 9}}\). Để C > 0 thì:

  • A. \(x > \frac{1}{3}\) hoặc \(x < \frac{{ - 5}}{2}\)
  • B. \(\frac{1}{3} > x > \frac{{ - 5}}{2}\)
  • C. \(x > \frac{1}{4}\) hoặc \(x < \frac{{ -3}}{2}\)
  • D. \(\frac{-3}{2} < x < \frac{{ 1}}{4}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 38125

Cho AB = 39dm, CD = 130cm. Tỉ số hai đoạn thẳng ABCD là:

  • A. 39/130
  • B. 130/39
  • C. 1/3
  • D. 3
Câu 12
Mã câu hỏi: 38126

Cho hình lăng trụ đứng có đáy là một tam giác có kích thước 3 cạnh của tam giác là 3cm, 4cm và 0,5dm. Đồng thời, hình lăng trụ có chiều cao là 6cm. Thể tích của hình lăng trụ có kích thước như trên là:

  • A. 36cm3.
  • B. 60cm3.
  • C. 360cm3.
  • D. 600cm3.
Câu 13
Mã câu hỏi: 38127

Nếu ∆ABC đồng dạng với ∆MNP theo tỉ số đồng dạng là  1/3 và ∆MNP đồng dạng với ∆XYZ theo tỉ số đồng dạng là 2/5  thì ∆ABC đồng dạng với ∆XYZ theo tỉ số đồng dạng là:

  • A. 8/15
  • B. 2/15
  • C. 5/6
  • D. 3/8
Câu 14
Mã câu hỏi: 38128

Cho hình vẽ sau, biết chu vi hình bình hành ABCD bằng 16cm, chu vi tam giác ABD bằng 14cm. Độ dài cạnh BD bằng:

  • A. 1 cm
  • B. 2 cm
  • C. 6 cm
  • D. 9 cm
Câu 15
Mã câu hỏi: 38129

Người ta chồng 20 quyển sách như nhau thì được một khối hình hộp chữ nhật, biết rằng mỗi quyển sách đều có chiều dài là 25cm, chiều rộng là 15cm và bề dày là 1,5cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật được xếp từ 20 quyển sách đó là bao nhiêu? Chọn đáp án đúng.

  • A. 4530 cm2.
  • B. 6780 cm2.
  • C. 3150 cm2.
  • D. 2640 cm2.
Câu 16
Mã câu hỏi: 38130

Chọn đáp án đúng. Cho ∆ABC đều có cạnh bằng a. Tính S­BCDE biết A là trung điểm của DEBCDE là hình chữ nhật.

  • A. SBCDE = \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\)
  • B. SBCDE = \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)
  • C. SBCDE = \({a^2}\sqrt 3 \)
  • D. SBCDE =\(\frac{{3{a^2}}}{4}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 38131

Cho hình vẽ sau, biết D, E, G lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, ACBC. Chọn khẳng định đúng.

  • A. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AG}}{{AF}} = \frac{{AC}}{{AE}}\)
  • B. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AF}}{{AG}} = \frac{{AE}}{{EC}}\)
  • C. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AF}}{{FG}} = \frac{{AE}}{{EC}}\)
  • D. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AF}}{{AG}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 38132

Cho ∆DEF và ∆ABC đồng dạng với nhau và có tỉ số đồng dạng k = 0,5. Khi đó \(\frac{{{S_{DEF}}}}{{{S_{ABC}}}}\) bằng bao nhiêu? Biết ∆DEF vuông tại E và ∆ABC vuông tại B. Chọn tỉ lệ đúng.

  • A. 1/2
  • B. 1/4
  • C. 2
  • D. 4
Câu 19
Mã câu hỏi: 38133

Cho hình sau đây. Chọn kết luận chưa đúng.

  • A. PQR ~  ∆HPR.
  • B. MNR ~ ∆PHR.
  • C. RQP ~ ∆RNM.
  • D. QPR ~ ∆PRH
Câu 20
Mã câu hỏi: 38134

Một hình lập phương có:

  • A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.            
  • B. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh
  • C. 6 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh.            
  • D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
Câu 21
Mã câu hỏi: 38135

Trong hình lập phương EGHKE’G’H’K’, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng EGG’E’? Chọn đáp án đúng.

  • A. 4 mặt phẳng.
  • B. 3 mặt phẳng.
  • C. 2 mặt phẳng.
  • D. 5 mặt phẳng.
Câu 22
Mã câu hỏi: 38136

Cho hình bên, số đo độ dài cạnh MN bằng bao nhiêu?

  • A. 5cm
  • B. 6cm
  • C. 6,25cm
  • D. 7,5cm
Câu 23
Mã câu hỏi: 38137

Cho biểu thức A = \(\frac{{{x^4} - 5{x^2} + 4}}{{{x^2} - 10{x^2} + 9}}\) . Khi |2x – 1| = 7 thì giá trị của A như thế nào? Chọn khẳng định đúng.

  • A. \(A > \frac{{12}}{7}\)
  • B. \(A < \frac{{12}}{7}\)
  • C. \(A \ge \frac{{15}}{7}\)
  • D. \(A \le \frac{{15}}{7}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 38138

Chọn câu sai:

  • A. \(\frac{{{x^3} + {x^2} + x}}{x} = {x^2} + x + 1\)
  • B. \(\frac{{4{x^2} - 4{y^2}}}{{(x + y)(x - y)}} = 4\)
  • C. \(\frac{{2x}}{5} + \frac{x}{3} - \frac{x}{2} = \frac{{7x}}{{30}}\)
  • D. \(\frac{{(m - n)}}{{m + n}}:(m + n) = m - n\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 38139

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức y = x2 + 2x + 3 là a, khi đó x = b. Giá trị biểu thức: |a.b – 3a + 1b

  • A. -9
  • B. -3
  • C. 9
  • D. 3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ