Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 5 năm 2021 Trường TH Đoàn Thị Điểm

15/04/2022 - Lượt xem: 37
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 1301

Giá trị của chữ số 5 trong số 48,25 là:

  • A. 50             
  • B. 5
  • C. \(\dfrac{5}{{10}}\)  
  • D. \(\dfrac{5}{{100}}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 1302

Phân số \(\dfrac{3}{5}\) viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 3,5       
  • B. 0,35
  • C. 3
  • D. 0,6
Câu 3
Mã câu hỏi: 1303

1 phút 15 giây = ?

  • A. 1,15 phút       
  • B. 1,25 phút
  • C. 115 giây
  • D. 1,25 giây
Câu 4
Mã câu hỏi: 1304

Diện tích hình tròn có đường kính 2cm là:

  • A. 3,14cm2     
  • B. 6,28cm2
  • C. 6,28cm
  • D. 12,56cm2
Câu 5
Mã câu hỏi: 1305

Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

  • A. 8cm2        
  • B. 32cm2
  • C. 16 cm2           
  • D. 164cm2
Câu 6
Mã câu hỏi: 1306

Một ô tô đi quãng đường AB dài 120km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

  • A. 80 km/giờ       
  • B. 48 km/giờ
  • C. 50 km/giờ       
  • D. 60 km/giờ
Câu 7
Mã câu hỏi: 1307

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 45 phút = …...  giờ

  • A. 3,45
  • B. 34,5
  • C. 345
  • D. 0,345
Câu 8
Mã câu hỏi: 1308

Người ta làm một cái thùng không nắp bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 60cm và chiều cao 50cm. Tính diện tích tôn để làm cái thùng đó (không kể mép hàn)?

  • A. 16 800cm2
  • B. 16 000cm2
  • C. 18 000cm2
  • D. 18 800cm2
Câu 9
Mã câu hỏi: 1309

Tính: 2,5 + 16,7 + 7,5 + 3,3

  • A. 20
  • B. 30
  • C. 40
  • D. 35
Câu 10
Mã câu hỏi: 1310

Tính: 0,5 × 7,3 × 2

  • A. 6,8
  • B. 7,5
  • C. 7,3
  • D. 7
Câu 11
Mã câu hỏi: 1311

Chữ số 9 trong số 25, 309 thuộc hàng nào ?

  • A. Hàng đơn vị
  • B. Hàng trăm
  • C. Hàng phần mười
  • D. Hàng phần nghìn
Câu 12
Mã câu hỏi: 1312

Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy \(\dfrac{1}{5}\) số viên bi có màu:

  • A. Nâu          
  • B. Đỏ
  • C. Xanh 
  • D. Trắng
Câu 13
Mã câu hỏi: 1313

Thể tích của hình lập phương có cạnh 5dm là:

  • A. 125dm3      
  • B. 100dm3
  • C. 25dm3   
  • D. 125dm2
Câu 14
Mã câu hỏi: 1314

Chu vi hình tròn có đường kính 5cm là:

  • A. 78,5cm    
  • B. 15,7cm
  • C. 3,14cm 
  • D. 31,4cm
Câu 15
Mã câu hỏi: 1315

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 97,45 × 0,01 = …

  • A. 9745    
  • B. 974,5
  • C. 9,745        
  • D.  0,9745
Câu 16
Mã câu hỏi: 1316

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54km/giờ. Tính quãng đường AB biết ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ 45 phút.

  • A. 132,3km     
  • B. 145km
  • C. 148,5km 
  • D. 154km
Câu 17
Mã câu hỏi: 1317

Số 248503 được đọc là:

  • A. Hai bốn tám nghìn năm linh ba
  • B. Hai trăm bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba
  • C. Hai triệu bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba
  • D. Hai mươi bốn triệu tám nghìn năm trăm linh ba
Câu 18
Mã câu hỏi: 1318

Cho dãy số như sau:  1998; 1999; …  Số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp là:

  • A. 2000
  • B. 2001
  • C. 2002
  • D. 2003
Câu 19
Mã câu hỏi: 1319

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 7642; 6247; 4276

  • A. 2467; 6247; 4276; 7642
  • B. 7642; 6247; 4276; 2467
  • C. 2467; 4276; 7642; 6247
  • D. 2467; 4276; 6247; 7642
Câu 20
Mã câu hỏi: 1320

ác số sau: 45687; 87465; 56874; 87456. Số lớn nhất trong các số đã cho là:

  • A. 45687
  • B. 87465
  • C. 56874
  • D. 87456

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ