Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 5 năm 2021 Trường TH Chu Văn An

15/04/2022 - Lượt xem: 36
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 1221

Có 12 người thì làm xong một công trình trong 9 ngày. Hỏi nếu có 18 người làm xong công trình đó trong mấy ngày ? (Biết mức làm của mọi người là như nhau).

  • A. 4 ngày 
  • B. 5 ngày
  • C. 6 ngày 
  • D. 7 ngày
Câu 2
Mã câu hỏi: 1222

Một người đi xe máy trong 3 giờ. Giờ thứ nhất đi được 36km, giờ thứ hai đi được 42km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng \(\dfrac{1}{2}\) quãng đường đi trong 2 giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?

  • A. 38 km/giờ
  • B. 37 km/giờ
  • C. 39 km/giờ
  • D. 40 km/giờ
Câu 3
Mã câu hỏi: 1223

Hiệu hai số là 84,2. Số bé bằng \(\dfrac{3}{5}\) số lớn. Tìm hai số đó.

  • A. Số bé: 126,3 Số lớn: 210,5
  • B. Số bé: 120,3 Số lớn: 210,5
  • C. Số bé: 126,3 Số lớn: 220,5
  • D. Số bé: 116,3 Số lớn: 230,5
Câu 4
Mã câu hỏi: 1224

Một người thợ làm từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút được 3 sản phẩm. Hỏi với mức làm đó, người thợ đó làm xong 17 sản phẩm thì hết bao nhiêu thời gian.

  • A. 24 giờ 40 phút   
  • B. 22 giờ 40 phút     
  • C. 25 giờ 
  • D. 26 giờ 
Câu 5
Mã câu hỏi: 1225

Một phép chia có thương là 4 và số dư là 5. Tổng của số bị chia, số chia và số dư là 70. Tìm số bị chia và số chia.

  • A. 57 và 13   
  • B. 53 và 12
  • C. 56 và 14
  • D. 55 và 13
Câu 6
Mã câu hỏi: 1226

Tìm phân số \(\dfrac{a}{b}.\) Biết \(\dfrac{a}{b} + \dfrac{5}{6} = \dfrac{7}{8}\)     

  • A. \(\dfrac{1}{{22}}\)
  • B. \(\dfrac{1}{{25}}\)
  • C. \(\dfrac{1}{{24}}\)
  • D. \(\dfrac{1}{{23}}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 1227

Một bể chứa nước hình hộp chữ nhật đo bên trong dài 1,6m, rộng 1,4m và cao 1,2m. Khi bể không có nước, nếu mở một vòi cho nước chảy vào thì sau bao lâu thì đầy bể, biết rằng mỗi giờ vòi đó chảy vào được 672 lít nước?

  • A. 4 giờ 
  • B. 5 giờ 
  • C. 6 giờ 
  • D. 3 giờ 
Câu 8
Mã câu hỏi: 1228

Tìm phân số \(\dfrac{a}{b}.\) Biết \(\dfrac{a}{b} \times \dfrac{2}{3} = \dfrac{3}{4}\) 

  • A. \(\dfrac{7}{8}\)
  • B. \(\dfrac{9}{8}\)
  • C. \(\dfrac{9}{11}\)
  • D. \(\dfrac{1}{8}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 1229

Hai bao gạo chứa 96kg. Nếu chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất 5kg gạo thì bao thứ hai có số gạo bằng \(\dfrac{3}{5}\) số gạo của bao thứ nhất. Tính số gạo ở mỗi bao lúc đầu.

  • A. Bao thứ nhất: 55kg Bao thứ hai: 41kg
  • B. Bao thứ nhất: 54kg Bao thứ hai: 41kg
  • C. Bao thứ nhất: 55kg Bao thứ hai: 40kg
  • D. Bao thứ nhất: 50kg Bao thứ hai: 40kg
Câu 10
Mã câu hỏi: 1230

Biết 65% của một bao gạo là 149,5kg. Hỏi \(\dfrac{4}{5}\) bao gạo đó là bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

  • A. 180kg  
  • B. 184kg   
  • C. 194kg 
  • D. 190kg   
Câu 11
Mã câu hỏi: 1231

Một bếp ăn tập thể chuẩn bị gạo đủ ăn cho 60 người trong 12 ngày. Nếu có 90 người thì ăn hết số gạo đó trong bao nhiêu ngày ? (biết rằng mức ăn của mọi người là như nhau).

  • A. 8 ngày
  • B. 10 ngày
  • C. 9 ngày
  • D. 11 ngày
Câu 12
Mã câu hỏi: 1232

Một người đi xe máy với vận tốc 46 km/giờ. Tính quãng đường người đó đi được trong 15 phút.

  • A. 10km
  • B. 11km
  • C. 11,5km
  • D. 12km
Câu 13
Mã câu hỏi: 1233

Một hình vuông có chu vi 50m. Tính diện tích hình vuông đó.

  • A. 156m2  
  • B. 156,25m2   
  • C. 160m2
  • D. 165m2
Câu 14
Mã câu hỏi: 1234

Tìm \(x\), biết \(x + 1,23:3 = 1,845\) 

  • A. x = 1,335
  • B. x = 1,235
  • C. x = 1,45
  • D. x = 1,435
Câu 15
Mã câu hỏi: 1235

Lúc 6 giờ 14 phút, một ô tô chở hàng từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 45 km/giờ. Dọc đường ô tô dừng lại nghỉ 36 phút và đến được tỉnh B lúc 9 giờ 50 phút. Tính quãng đường từ A đến B ?

  • A. 130km
  • B. 140km
  • C. 135km
  • D. 145km
Câu 16
Mã câu hỏi: 1236

Cho dãy số : 1 ; 2 ; 3 ; … ; 171 ; 172.  Hỏi dãy số đó có bao nhiêu chữ số ?

  • A. 409 chữ số
  • B. 408 chữ số
  • C. 407 chữ số
  • D. 410 chữ số
Câu 17
Mã câu hỏi: 1237

Chu vi hình tròn là 25,12cm. Tính diện tích hình tròn đó?

  • A. 50cm2    
  • B. 50,24cm
  • C. 50,42cm2
  • D. 51cm2
Câu 18
Mã câu hỏi: 1238

Tính giá trị biểu thức: \(19,78 \times \left( {7,951 + 5,784} \right):2,05 = ?\)

  • A. 132,526
  • B. 13,08    
  • C. 1,308
  • D. 132
Câu 19
Mã câu hỏi: 1239

Tính giá trị biểu thức: 2 giờ 6 phút + 19 giờ 30 phút : 5 = ?

  • A. 6 giờ 
  • B. 5 giờ 54 phút
  • C. 6 giờ 30 phút
  • D. 5 giờ 30 phút
Câu 20
Mã câu hỏi: 1240

Một thư viện đầu năm có 5000 quyển sách. Cứ sau mỗi  năm thì số sách của thư viện tăng 4% (so với số sách của năm trước). Hỏi sau 2 năm thì số sách của thư viện là bao nhiêu quyển? 

  • A. 5100 quyển   
  • B. 5400 quyển
  • C. 5408 quyển
  • D. 5300 quyển   

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ