Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Tất Thành

15/04/2022 - Lượt xem: 245
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 141184

Tập xác định \(D\) của hàm số sau \(y = {\left( {{x^3} - 8} \right)^{\frac{\pi }{2}}}\) là:

  • A. \(D = \left[ {2; + \infty } \right)\) 
  • B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\) 
  • C. \(D = \mathbb{R}\)
  • D. \(D = \left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 141185

Cho hàm số sau \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\mathbb{R}\) 
  • B. \(\left( {1; + \infty } \right)\) 
  • C. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\) 
  • D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 141186

Cho hàm số sau \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:

  • A. \( - 1\)     
  • B. \(2\)  
  • C. \(1\)  
  • D. \( - 2\)  
Câu 4
Mã câu hỏi: 141187

Cho \(a,\,\,b\) là các số dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. \(\log \left( {ab} \right) = \log a + \log b\) 
  • B. \(\log \left( {ab} \right) = \log a.\log b\) 
  • C. \(\log \frac{a}{b} = \frac{{\log a}}{{\log b}}\) 
  • D. \(\log \frac{a}{b} = \log b - \log a\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 141188

Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây: 

  • A. \(y = \frac{{2x + 2}}{{x + 1}}\) 
  • B. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) 
  • C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) 
  • D. \(y = \frac{{2x + 3}}{{1 - x}}\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 141189

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm là \(A\left( {2;1; - 1} \right)\), \(B\left( { - 1;0;4} \right)\), \(C\left( {0; - 2; - 1} \right)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua \(A\) và vuông góc \(BC\).

  • A. \(x - 2y - 5z = 0\)
  • B. \(x - 2y - 5z - 5 = 0\)  
  • C. \(x - 2y - 5z + 5 = 0\) 
  • D. \(2x - y + 5z - 5 = 0\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 141190

Một cấp số nhân hữu hạn có công bội \(q =  - 3\), số hạng thứ ba bằng \(27\) và số hạng cuối bằng \(1594323\). Hỏi cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng? 

  • A. \(11\)    
  • B. \(13\) 
  • C. \(15\)    
  • D. \(14\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 141191

Cho biết mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(\int {{e^x}dx}  = {e^x} + C\) 
  • B. \(\int {\ln xdx}  = \frac{1}{x} + C\) 
  • C. \(\int {\left( {{x^2} - 1} \right)dx}  = \frac{{{x^3}}}{3} - x + C\) 
  • D. \(\int {\frac{x}{{{x^2} + 1}}dx}  = \frac{1}{2}\ln \left( {{x^2} + 1} \right) + C\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 141192

Cho biết \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx}  =  - 2\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx}  =  - 5\), khi đó \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) + 3g\left( x \right)} \right]dx} \) bằng:

  • A. \( - 10\)      
  • B. \(12\) 
  • C. \( - 17\)
  • D. \(1\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 141193

Phần thực và phần ảo của số phức sau \(z = \left( {1 + 2i} \right)i\) lần lượt là: 

  • A. \(1\) và \(2\)   
  • B. \( - 2\) và \(1\) 
  • C. \(1\) và \( - 2\)   
  • D. \(2\) và \(1\)  
Câu 11
Mã câu hỏi: 141194

Cho biết thể tích khối lập phương có cạnh \(2a\) bằng:

  • A. \(8{a^3}\)   
  • B. \(2{a^3}\) 
  • C. \({a^3}\)    
  • D. \(6{a^3}\)  
Câu 12
Mã câu hỏi: 141195

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng \(2a\) và bán kính đáy bằng \(a\). Hãy tính thể tích của khối nón đã cho. 

  • A. \(\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}\) 
  • B. \(\sqrt 3 \pi {a^3}\) 
  • C. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\) 
  • D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 141196

Trong không gian \(Oxyz\), cho vectơ \(\overrightarrow a \) thỏa mãn \(\overrightarrow a  = 2\overrightarrow i  + \overrightarrow k  - 3\overrightarrow j \). Cho biết tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) là: 

  • A. \(\left( {2;1; - 3} \right)\) 
  • B. \(\left( {2; - 3;1} \right)\) 
  • C. \(\left( {1;2; - 3} \right)\) 
  • D. \(\left( {1; - 3;2} \right)\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 141197

Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\,\,\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\). Điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng \(d\)?

  • A. \(N\left( {2; - 1; - 3} \right)\) 
  • B. \(P\left( {5; - 2; - 1} \right)\) 
  • C. \(Q\left( { - 1;0; - 5} \right)\) 
  • D. \(M\left( { - 2;1;3} \right)\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 141198

Khai triển nhị thức sau \({\left( {x + 2} \right)^{n + 5}}\,\,\left( {n \in \mathbb{N}} \right)\) có tất cả \(2019\) số hạng. Tìm \(n\). 

  • A. \(2018\)   
  • B. \(2014\) 
  • C. \(2013\)        
  • D. \(2015\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 141199

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( x \right) + 1 = 0\) là:

  • A. \(3\)    
  • B. \(0\) 
  • C. \(1\) 
  • D. \(2\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 141200

Điểm biểu diễn của số phức \(z = 2019 + bi\) (\(b\) là số thực tùy ý) nằm trên đường thẳng có phương trình là: 

  • A. \(y = 2019\) 
  • B. \(x = 2019\)  
  • C. \(y = x + 2019\) 
  • D. \(y = 2019x\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 141201

Cho biết có bao nhiêu loại khối đa diện mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều. 

  • A. \(5\)    
  • B. \(3\)  
  • C. \(1\)
  • D. \(2\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 141202

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau \(y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 4}}\) là: 

  • A. \(0\)      
  • B. \(1\)  
  • C. \(2\)    
  • D. \(3\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 141203

Gọi \(M,\,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) trên đoạn \(\left[ {3;5} \right]\). Hãy tính \(M - m\). 

  • A. \(\frac{7}{2}\)  
  • B. \(\frac{1}{2}\) 
  • C. \(2\)  
  • D. \(\frac{3}{8}\)  
Câu 21
Mã câu hỏi: 141204

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f'\left( x \right) = {x^{2017}}.{\left( {x - 1} \right)^{2018}}.{\left( {x + 1} \right)^{2019}},\)\(\forall x \in \mathbb{R}\). Cho biết hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị. 

  • A. \(0\)    
  • B. \(1\) 
  • C. \(2\)   
  • D. \(3\)  
Câu 22
Mã câu hỏi: 141205

Cho hàm số \(y = {\log _3}\left( {2x - 3} \right)\). Hãy tính đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm \(x = 2\).  

  • A. \(2\ln 3\)   
  • B. \(1\)  
  • C. \(\frac{2}{{\ln 3}}\) 
  • D. \(\frac{1}{{2\ln 3}}\)  
Câu 23
Mã câu hỏi: 141206

Cho phương trình \({\left( {\sqrt {2 - \sqrt 3 } } \right)^x} + {\left( {\sqrt {2 + \sqrt 3 } } \right)^x} = 4\). Gọi \({x_1},\,\,{x_2}\) \(\left( {{x_1} < {x_2}} \right)\) là hai nghiệm thực của phương trình. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

  • A. \({x_1} + {x_2} = 0\) 
  • B. \(2{x_1} - {x_2} = 1\) 
  • C. \({x_1} - {x_2} = 2\) 
  • D. \({x_1} + 2{x_2} = 0\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 141207

Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình sau \({3^{x + 1}} - \frac{1}{3} > 0\). 

  • A. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right)\) 
  • B. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\) 
  • C. \(S = \left( { - 2; + \infty } \right)\) 
  • D. \(S = \left( { - 1; + \infty } \right)\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 141208

Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{xdx}}{{{{\left( {x + 3} \right)}^2}}}}  = a + b\ln 3 + c\ln 4\) với \(a,\,\,b,\,\,c\) là các số thực. Hãy tính giá trị của \(a + b + c\). 

  • A. \( - \frac{1}{2}\)     
  • B. \( - \frac{1}{4}\) 
  • C. \(\frac{4}{5}\)     
  • D.  \(\frac{1}{5}\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 141209

Cho số phức \(z = a + bi\,\,\left( {a,\,\,b \in \mathbb{R}} \right)\) thỏa mãn \(a + \left( {b - 1} \right)i = \frac{{1 + 3i}}{{1 - 2i}}\). Giá trị nào dưới đây là môđun của \(z\). 

  • A. \(5\)     
  • B. \(1\) 
  • C. \(\sqrt {10} \)      
  • D. \(\sqrt 5 \)  
Câu 27
Mã câu hỏi: 141210

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thoi cạnh \(a\), \(\angle BAD = {60^0}\), cạnh bên \(SA = a\) và \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Hãy tính khoảng cách từ \(B\) đến mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\).

  • A. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\) 
  • B. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{7}\) 
  • C. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{3}\) 
  • D. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{3}\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 141211

Cắt một hình trụ bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng \(3a\). Hãy tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. 

  • A. \(9{a^2}\pi \) 
  • B. \(\frac{{27\pi {a^2}}}{2}\)  
  • C. \(\frac{{9\pi {a^2}}}{2}\) 
  • D. \(\frac{{13\pi {a^2}}}{6}\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 141212

Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu tâm \(I\left( {1;2; - 1} \right)\) và cắt mặt phẳng sau \(\left( P \right):\,\,2x - y + 2z - 1 = 0\) theo một đường tròn có bán kính bằng \(\sqrt 8 \) có phương trình là:

  • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\) 
  • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\) 
  • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3\) 
  • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 141213

Trong không gian \(Oxyz\), cho tứ diện \(ABCD\) với \(A\left( {1; - 2;0} \right)\), \(B\left( {3;3;2} \right)\), \(C\left( { - 1;2;2} \right)\) và \(D\left( {3;3;1} \right)\). Độ dài đường cao của tứ diện \(ABCD\) hạ từ đỉnh \(D\) xuống mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng: 

  • A. \(\frac{9}{{7\sqrt 2 }}\)  
  • B. \(\frac{9}{7}\) 
  • C. \(\frac{9}{{14}}\)   
  • D. \(\frac{9}{{\sqrt 2 }}\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 141214

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau \(f\left( x \right) = {e^{x + 1}} - 2\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\).

  • A. \({e^4} - 2\) 
  • B. \({e^2} - 2\) 
  • C. \(e - 2\) 
  • D. \({e^3} - 2\)  
Câu 32
Mã câu hỏi: 141215

Hãy tìm tập hợp \(S\) tất cả các giá trị của tham số thực \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {{m^2} + 2m} \right)x - 3\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\).

  • A. \(S = \left[ { - 1;0} \right]\) 
  • B. \(S = \emptyset \) 
  • C. \(S = \left\{ { - 1} \right\}\) 
  • D. \(S = \left\{ 1 \right\}\)  
Câu 33
Mã câu hỏi: 141216

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình sau \(f\left( {x + 2019} \right) = 1\) là: 

  • A. \(1\)     
  • B. \(2\) 
  • C. \(3\)  
  • D. \(4\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 141217

Cho hình phẳng \(D\) giới hạn bởi đường cong \(y = \sqrt {2 + \sin x} \), trục hoành và các đường thẳng \(x = 0\), \(x = \pi \). Khối tròn xoay \(D\) tạo thành khi quay \(D\) quanh trục hoành có thể tích \(V\) bằng bao nhiêu?

  • A. \(V = 2\left( {\pi  + 1} \right)\) 
  • B. (V = 2\pi \left( {\pi  + 1} \right)\) 
  • C. \(V = 2{\pi ^2}\) 
  • D. \(V = 2\pi \) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 141218

Tính diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số sau \(y = {x^3} - 3x + 2\) và \(y = x + 2\). 

  • A. \(S = 8\)     
  • B. \(S = 4\) 
  • C. \(S = 12\)    
  • D. \(S = 16\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 141219

Xét số phức thỏa \(\left| z \right| = 3\). Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức \(w = \overline z  + i\) là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.

  • A. \(\left( {0;1} \right)\)  
  • B. \(\left( {0; - 1} \right)\) 
  • C. \(\left( { - 1;0} \right)\)   
  • D. \(\left( {1;0} \right)\)  
Câu 37
Mã câu hỏi: 141220

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\), tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\). Biết \(SA = 2a\), \(AB = a\), \(BC = a\sqrt 3 \). Tính bán kính \(R\) của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

  • A. \(R = a\sqrt 2 \) 
  • B. \(R = 2a\sqrt 2 \) 
  • C. \(R = 2a\) 
  • D. \(R = a\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 141221

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(C\), biết \(AB = 2a\), \(AC = a\), \(BC' = 2a\). Hãy tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ đã cho. 

  • A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\) 
  • B. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}\) 
  • C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\) 
  • D. \(V = 4{a^3}\) 
Câu 39
Mã câu hỏi: 141222

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):\,\,\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}\), \(\left( {{d_2}} \right):\,\,\frac{{x + 1}}{3} = \frac{y}{{ - 2}} = \frac{{z + 4}}{{ - 1}}\) và \(\left( {{d_3}} \right):\,\,\frac{{x + 3}}{4} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{6}\). Đường thẳng song song \({d_3}\), cắt \({d_1}\) và \({d_2}\) có phương trình là:

  • A. \(\frac{{x - 3}}{4} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{6}\) 
  • B. \(\frac{{x - 3}}{{ - 4}} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 6}}\) 
  • C. \(\frac{{x + 1}}{4} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{6}\) 
  • D. \(\frac{{x - 1}}{4} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z + 4}}{6}\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 141223

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên. Hỏi hàm số \(y = f\left( {3 - 2x} \right) + 2019\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

  • A. \(\left( {1;2} \right)\)   
  • B. \(\left( {2; + \infty } \right)\) 
  • C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)  
  • D. \(\left( { - 1;1} \right)\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ