Dấu tích thành Vạn An trong cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan hiện nay nằm ở đâu?
A.
Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
B.
Huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.
C.
Huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.
D.
Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An.
Câu 3
Mã câu hỏi: 5740
Địa danh gắn liền với cuộc kháng chiến theo chiến thuật du kích của Triệu Quang Phục chống quân Lương là gì?
A.
động Khuất Lão.
B.
cửa sông Tô Lịch.
C.
thành Long Biên.
D.
đầm Dạ Trạch.
Câu 4
Mã câu hỏi: 5741
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng chính sách đồng hoá dân tộc của các triều đại phong kiến phương Trung Quốc đối với người Việt dưới thời Bắc thuộc?
A.
Bắt người Việt theo phong tục, tập quán của người Hán.
B.
Tìm cách xoá bỏ các tập tục lâu đời của người Việt.
C.
Du nhập chữ Hán và tư tưởng Nho giáo vào Việt Nam.
D.
Dạy chữ Hán để khai hóa văn minh cho người Việt.
Câu 5
Mã câu hỏi: 5742
Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo?
A.
Định lại mức thuế cho công bằng.
B.
Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của nhà Đường.
C.
Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ.
D.
Lập sổ hộ khẩu để quản lí cho thống nhất.
Câu 6
Mã câu hỏi: 5743
Vương quốc Chăm-pa được hình thành vào thời gian nào?
A.
Đầu Công nguyên.
B.
Thế kỉ VII TCN.
C.
Cuối thế kỉ II TCN.
D.
Cuối thế kỉ II.
Câu 7
Mã câu hỏi: 5744
Hiện nay ở Việt Nam có công trình văn hoá Chăm nào đã được UNESCO công nhận là Di sản văn hoá thế giới?
A.
Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam).
B.
Tháp Chăm (Phan Rang).
C.
Cố đô Huế.
D.
Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận).
Câu 8
Mã câu hỏi: 5745
Vương quốc Phù Nam được hình thành trên cơ sở của nền văn hoá nào?
A.
Sa Huỳnh.
B.
Hòa Bình.
C.
Óc Eo.
D.
Bắc Sơn.
Câu 9
Mã câu hỏi: 5746
Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào?
A.
Khởi nghĩa Bà Triệu.
B.
Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan.
C.
Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ.
D.
Khởi nghĩa của Lý Bí.
Câu 10
Mã câu hỏi: 5747
Cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng đã bao vây và chiếm thành Tống Bình, tự sắp đặt được việc cai trị trong vòng bao lâu?
A.
3 năm.
B.
9 năm.
C.
6 năm.
D.
60 năm.
Câu 11
Mã câu hỏi: 5748
Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh giành độc lập, tự chủ của nhân dân Việt Nam thời Bắc thuộc?
A.
Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách đồng hóa, khiến người dân bất bình.
B.
Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt.
C.
Chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc.
D.
Ảnh hưởng của các phong trào đấu tranh của nông dân ở Trung Quốc.
Câu 12
Mã câu hỏi: 5749
Kĩ thuật nào dưới đây được du nhập vào Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?
A.
Làm đồ gốm.
B.
Đúc đồng.
C.
Làm giấy.
D.
Rèn sắt.
Câu 13
Mã câu hỏi: 5750
Căn cứ làng Giàng gắn với nghĩa quân của Dương Đình Nghệ nay thuộc địa phương nào?
A.
Thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
B.
Huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá.
C.
Huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
D.
Huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá.
Câu 14
Mã câu hỏi: 5751
Tên gọi ban đầu của Vương quốc Chăm-pa là gì?
A.
Lâm Ấp.
B.
Tượng Lâm.
C.
Nhật Nam.
D.
Sri Vi-giay-a.
Câu 15
Mã câu hỏi: 5752
Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở của hệ chữ viết nào dưới đây?
A.
Chữ Phạn của Ấn Độ.
B.
Chữ La-tinh của La Mã.
C.
Chữ Hán của Trung Quốc.
D.
Chữ hình nêm của Lưỡng Hà.
Câu 16
Mã câu hỏi: 5753
Vương quốc Phù Nam được hình thành vào thời gian nào?
A.
Đầu Công nguyên.
B.
Thế kỉ VII TCN.
C.
Cuối thế kỉ I TCN.
D.
Khoảng thế kỉ I.
Câu 17
Mã câu hỏi: 5754
Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A.
Áp kế.
B.
Nhiệt kế.
C.
Vũ kế.
D.
Ẩm kế.
Câu 18
Mã câu hỏi: 5755
Cửa sông là nơi dòng sông chính .............
A.
xuất phát chảy ra biển.
B.
tiếp nhận các sông nhánh.
C.
đổ ra biển hoặc các hồ.
D.
phân nước cho sông phụ.
Câu 19
Mã câu hỏi: 5756
Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây?
A.
Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất.
B.
Thành phần quan trọng nhất của đất.
C.
Tồn tại ở giữa các khe hở của đất.
D.
Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất.
Câu 20
Mã câu hỏi: 5757
Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu ra sao?
A.
nóng, khô, lượng mưa nhỏ.
B.
mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn.
C.
nóng, ẩm, lượng mưa lớn.
D.
ít mưa, khô ráo, nhiều nắng.
Câu 21
Mã câu hỏi: 5758
Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào lúc nào?
A.
14 giờ trưa.
B.
11 giờ trưa.
C.
12 giờ trưa.
D.
13 giờ trưa.
Câu 22
Mã câu hỏi: 5759
Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông là gì?
A.
nhịp điệu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm.
B.
sự lên xuống của nước sông do sức hút Trái Đất - Mặt Trời.
C.
khả năng chứa nước của con sông đó trong cùng một năm.
D.
lượng nước chảy qua mặt cắt dọc lòng sông ở một địa điểm.
Câu 23
Mã câu hỏi: 5760
Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?
A.
Thành phần quan trọng nhất của đất.
B.
Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất.
C.
Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ.
D.
Thường ở tầng trên cùng của đất.
Câu 24
Mã câu hỏi: 5761
Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới?
A.
Trung Mĩ.
B.
Bắc Á.
C.
Nam cực.
D.
Bắc Mĩ.
Câu 25
Mã câu hỏi: 5762
Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?
A.
Gió Tín phong.
B.
Gió Đông cực.
C.
Gió Tây ôn đới.
D.
Gió mùa.
Câu 26
Mã câu hỏi: 5763
Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất?
A.
Nhiệt đới.
B.
Cận nhiệt đới.
C.
Ôn đới.
D.
Hàn đới.
Câu 27
Mã câu hỏi: 5764
Ở châu Á, dân cư tập trung đông ở khu vực nào?
A.
Tây Á.
B.
Trung Á.
C.
Bắc Á.
D.
Đông Á.
Câu 28
Mã câu hỏi: 5765
Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới?
A.
Châu Âu.
B.
Châu Á.
C.
Châu Mĩ.
D.
Châu Phi.
Câu 29
Mã câu hỏi: 5766
Ở châu Phi, dân cư tập trung đông ở khu vực nào sau đây?
A.
Đông Phi.
B.
Tây Phi.
C.
Bắc Phi.
D.
Nam Phi.
Câu 30
Mã câu hỏi: 5767
Siêu đô thị nào sau đây không thuộc châu Á?
A.
Cai-rô.
B.
Niu Đê-li.
C.
Tô-ky-ô.
D.
Mum-bai.
Câu 31
Mã câu hỏi: 5768
Ngành kinh tế nào sau đây không chịu ảnh hưởng trực tiếp từ các điều kiện tự nhiên nhất?
A.
Du lịch.
B.
Trồng trọt.
C.
Vận tải.
D.
Tin học.
Câu 32
Mã câu hỏi: 5769
Nguyên nhân nào làm cho tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái?
A.
chiến tranh, thiên tai.
B.
khai thác quá mức.
C.
phát triển nông nghiệp.
D.
dân số đông và trẻ.
Câu 33
Mã câu hỏi: 5770
Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có ...........
A.
sức khỏe, tuổi thọ con người ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh.
B.
đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh.
C.
môi trường sống an toàn bền vững, lành mạnh và tuổi thọ ngày càng cao.
D.
đời sống vật chất, tinh thần ngày càng đầy đủ tiện nghi, an toàn bền lâu.
Câu 34
Mã câu hỏi: 5771
Nơi có nhiều động vật ăn cỏ sẽ là nơi tập trung phân bố nhiều của loài động vật nào?
A.
động vật ăn thịt.
B.
các loài côn trùng.
C.
động vật ăn tạp.
D.
các loài sinh vật.
Câu 35
Mã câu hỏi: 5772
Rừng nhiệt đới gió mùa không có đặc điểm nào sau đây?
A.
Rừng thường có 3-4 tầng cây.
B.
Cây đặc trưng là họ vang, đậu.
C.
Phân bố ở đường Xích đạo.
D.
Các loài động vật phong phú.
Câu 36
Mã câu hỏi: 5773
Hãy chỉ ra các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con người?
A.
địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu.
B.
nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình.
C.
đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách.
D.
khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai.
Câu 37
Mã câu hỏi: 5774
Tài nguyên nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hạn chế của các nguồn tài nguyên trong tự nhiên?
A.
Khoáng sản.
B.
Nguồn nước.
C.
Khí hậu.
D.
Thổ nhưỡng
Câu 38
Mã câu hỏi: 5775
Bảo vệ tự nhiên không có ý nghĩa trong việc nào?
A.
hạn chế suy thoái môi trường.
B.
giữ gìn sự đa dạng sinh học.
C.
mở rộng diện tích đất, nước.
D.
ngăn chặn ô nhiễm tự nhiên.
Câu 39
Mã câu hỏi: 5776
Trong vùng ôn đới chủ yếu có các kiểu thảm thực vật nào sau đây?
A.
Rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm và cây bụi.
B.
Rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên.
C.
Thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, cây bụi lá cứng cận nhiệt.
D.
Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên, hoang mạc.
Câu 40
Mã câu hỏi: 5777
Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây?
A.
Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.
B.
Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa.
C.
Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo.
D.
Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa.
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021-2022 - KNTT - Trường THCS Trần Hưng Đạo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *