Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021-2022 - CTST - Trường THCS Lương Thế Vinh

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 5778

Chữ viết của người Chăm-pa bắt nguồn từ đâu?

  • A. chữ Hán của Trung Quốc.
  • B. chữ Nôm của Việt Nam.
  • C. chữ Pali của Ấn Độ.
  • D. chữ Phạn của Ấn Độ.
Câu 2
Mã câu hỏi: 5779

Bao trùm ở xã hội Việt Nam thời Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa ........

  • A. nông dân Việt Nam với địa chủ người Hán.
  • B. nhân dân Việt Nam với chính quyền đô hộ.
  • C. quý tộc người Việt với quý tộc người Hán.
  • D. quý tộc người Việt với chính quyền đô hộ.
Câu 3
Mã câu hỏi: 5780

Yếu tố tích cực nào của văn hoá Trung Hoa được truyền bá vào nước ta trong thời Bắc thuộc?

  • A. Nhuộm răng đen.
  • B. Làm bánh chưng.
  • C. Chữ viết.
  • D. Tôn trọng phụ nữ.
Câu 4
Mã câu hỏi: 5781

Nhân vật lịch sử nào được nhân dân truy tôn là “Bố cái đại vương”?

  • A. Lý Bí.
  • B. Mai Thúc Loan.
  • C. Phùng Hưng.
  • D. Triệu Quang Phục.
Câu 5
Mã câu hỏi: 5782

Ai là người lãnh đạo nhân dân Việt Nam tiến hành cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ nhất (931)?

  • A. Ngô Quyền.
  • B. Mai Thúc Loan.
  • C. Phùng Hưng.
  • D. Dương Đình Nghệ.
Câu 6
Mã câu hỏi: 5783

Địa danh lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố sau đây?

“Sông nào nổi sóng bạc đầu,

Ba phen cọc gỗ đâm tàu xâm lăng?”

  • A. Sông Hồng.
  • B. Sông Đà.
  • C. Sông Gianh.
  • D. Sông Bạch Đằng.
Câu 7
Mã câu hỏi: 5784

Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của nhân dân Việt Nam đã .........

  • A. chấm dứt thời Bắc thuộc, mở ra thời kì mới trong lịch sử dân tộc.
  • B. lật đổ ách cai trị của nhà Ngô, khiến toàn thể Giao Châu chấn động.
  • C. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt.
  • D. củng cố quyết tâm giành độc lập, tự chủ cho dân tộc.
Câu 8
Mã câu hỏi: 5785

Cảng thị nổi tiếng nhất ở vương quốc Phù Nam là gì?

  • A. Óc Eo.
  • B. Đại Chiêm.
  • C. Trà Kiệu.
  • D. Pe-lem-bang.
Câu 9
Mã câu hỏi: 5786

Yếu tố kĩ thuật nào của Trung Quốc được truyền vào Việt Nam trong thời Bắc thuộc?

  • A. Làm giấy.
  • B. Đúc trống đồng.
  • C. Làm gốm.
  • D. Sản xuất muối.
Câu 10
Mã câu hỏi: 5787

Mục tiêu chung của các cuộc khởi nghĩa do người Việt phát động trong thời Bắc thuộc là gì?

  • A. giành quyền dân sinh.
  • B. giành độc lập, tự chủ.
  • C. giành quyền dân chủ.
  • D. giành chức Tiết độ sứ.
Câu 11
Mã câu hỏi: 5788

Căn cứ làng Giàng gắn với nghĩa quân của Dương Đình Nghệ nay thuộc địa phương nào?

  • A. Thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
  • B. Huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá.
  • C. Huyện Thiệu Dương, tỉnh Thanh Hoá.
  • D. Huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá.
Câu 12
Mã câu hỏi: 5789

Người lãnh đạo nhân dân Việt Nam tiến hành cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ hai (năm 938) là ai?

  • A. Phùng Hưng.
  • B. Mai Thúc Loan.
  • C. Lý Bí.
  • D. Ngô Quyền.
Câu 13
Mã câu hỏi: 5790

Thông tin nào dưới đây không đúng về Khúc Thừa Dụ?

  • A. Là một hào trưởng địa phương ở Ninh Giang (Hải Dương).
  • B. Nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy giành quyền tự chủ.
  • C. Tự xưng hoàng đế, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt.
  • D. Năm 907, Khúc Thừa Dụ mất, con trai là Khúc Hạo lên nắm chính quyền.
Câu 14
Mã câu hỏi: 5791

Cuối thế kỉ II, Khu Liên đã lãnh đạo nhân dân huyện Tượng Lâm nổi dậy lật đổ ách cai trị của nhà Hán, lập ra nước nào?

  • A. Lâm Ấp.
  • B. Văn Lang.
  • C. Âu Lạc.
  • D. Phù Nam.
Câu 15
Mã câu hỏi: 5792

Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Nam Bộ.
  • C. Bắc Bộ.
  • D. Trung Bộ.
Câu 16
Mã câu hỏi: 5793

Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?

  • A. Thành phần quan trọng nhất của đất.
  • B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất.
  • C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ.
  • D. Thường ở tầng trên cùng của đất.
Câu 17
Mã câu hỏi: 5794

Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành gì?

  • A. nước.
  • B. sấm.
  • C. mưa.
  • D. mây.
Câu 18
Mã câu hỏi: 5795

Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do đâu?

  • A. chiến tranh, thiên tai.
  • B. khai thác quá mức.
  • C. phát triển nông nghiệp.
  • D. dân số đông và trẻ.
Câu 19
Mã câu hỏi: 5796

Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?

  • A. Hoang mạc, hải đảo.
  • B. Các trục giao thông.
  • C. Đồng bằng, trung du.
  • D. Ven biển, ven sông.
Câu 20
Mã câu hỏi: 5797

Những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới?

  • A. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
  • B. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.
  • C. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.
  • D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
Câu 21
Mã câu hỏi: 5798

Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở sự đa dạng của .........

  • A. nguồn cấp gen.
  • B. thành phần loài.
  • C. số lượng loài.
  • D. môi trường sống.
Câu 22
Mã câu hỏi: 5799

Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu nào sau đây?

  • A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • B. Ôn đới lục địa.
  • C. Ôn đới địa trung hải.
  • D. Ôn đới hải dương.
Câu 23
Mã câu hỏi: 5800

Thổ nhưỡng là gì?

  • A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa.
  • B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì.
  • C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.
  • D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp.
Câu 24
Mã câu hỏi: 5801

Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do đâu?

  • A. động đất.
  • B. bão.
  • C. dòng biển.
  • D. gió thổi.
Câu 25
Mã câu hỏi: 5802

Nước biển và đại dương có mấy sự vận động?

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 5803

Hãy cho biết hợp lưu là gì?

  • A. Diện tích đất đai có sông chảy qua và tạo ra hồ chứa nước.
  • B. Nơi dòng chảy của hai hay nhiều hơn các con sông gặp nhau.
  • C. Nơi có lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở sông.
  • D. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước từ các cửa sông, biển.
Câu 27
Mã câu hỏi: 5804

Nước ngọt trên Trái Đất gồm có những gì?

  • A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.
  • B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.
  • C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.
  • D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.
Câu 28
Mã câu hỏi: 5805

Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

  • A. 1/2.
  • B. 3/4.
  • C. 2/3.
  • D. 4/5.
Câu 29
Mã câu hỏi: 5806

Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây?

  • A. Thủy sản.
  • B. Giao thông.
  • C. Du lịch.
  • D. Khoáng sản.
Câu 30
Mã câu hỏi: 5807

Nước mặn chiếm khoảng bao nhiêu trong toàn bộ khối lượng nước trên Trái Đất?

  • A. 95%.
  • B. 90%.
  • C. 92%.
  • D. 97%.
Câu 31
Mã câu hỏi: 5808

Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là gì?

  • A. sóng biển.
  • B. dòng biển.
  • C. thủy triều.
  • D. triều cường.
Câu 32
Mã câu hỏi: 5809

Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là gì?

  • A. sinh vật.
  • B. đá mẹ.
  • C. địa hình.
  • D. khí hậu.
Câu 33
Mã câu hỏi: 5810

Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. đới ôn hòa và đới lạnh.
  • B. xích đạo và nhiệt đới.
  • C. đới nóng và đới ôn hòa.
  • D. đới lạnh và đới nóng.
Câu 34
Mã câu hỏi: 5811

Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu thế nào?

  • A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ.
  • B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn.
  • C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn.
  • D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng.
Câu 35
Mã câu hỏi: 5812

Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?

  • A. Nam Á.
  • B. Tây Âu.
  • C. Bắc Á.
  • D. Bra-xin.
Câu 36
Mã câu hỏi: 5813

Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?

  • A. Miền núi, mỏ khoáng sản.
  • B. Vùng đồng bằng, ven biển.
  • C. Các thung lũng, hẻm vực.
  • D. Các ốc đảo và cao nguyên.
Câu 37
Mã câu hỏi: 5814

Đối với đời sống con người, thiên nhiên không có vai trò nào sau đây?

  • A. Nguồn nguyên liệu sản xuất.
  • B. Bảo vệ mùa màng, nhà cửa.
  • C. Chứa đựng các loại rác thải.
  • D. Cung cấp, lưu trữ thông tin.
Câu 38
Mã câu hỏi: 5815

Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở đâu?

  • A. biển và đại dương.
  • B. các dòng sông lớn.
  • C. ao, hồ, vũng vịnh.
  • D. băng hà, khí quyển.
Câu 39
Mã câu hỏi: 5816

Khí hậu ôn đới lục địa có nhóm đất chính nào sau đây?

  • A. Đất pốtdôn.
  • B. Đất đen.
  • C. Đất đỏ vàng.
  • D. Đất nâu đỏ.
Câu 40
Mã câu hỏi: 5817

Tài nguyên nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hạn chế của các nguồn tài nguyên trong tự nhiên?

  • A. Khoáng sản.
  • B. Nguồn nước.
  • C. Khí hậu.
  • D. Thổ nhưỡng.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ