Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Hóa lớp 10 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 94689

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là

  • A. ns2np4.      
  • B. ns2np3.        
  • C. ns2np5.      
  • D. ns2np6.
Câu 2
Mã câu hỏi: 94690

Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất:

  • A. tăng dần.     
  • B. giảm dần.   
  • C. không thay đổi.  
  • D. vừa tăng, vừa giảm.
Câu 3
Mã câu hỏi: 94691

Công dụng nào sau đây không phải của NaCl?

  • A. Làm thức ăn cho người và gia súc.      
  • B. Điều chế Cl2, HCl, nước Javen.
  • C. Làm dịch truyền trong y tế.                  
  • D. Khử chua cho đất.
Câu 4
Mã câu hỏi: 94692

Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:

  • A. AgNO3       
  • B. Ba(OH)2       
  • C. NaOH         
  • D. Ba(NO3)2
Câu 5
Mã câu hỏi: 94693

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Clo từ MnO2 và dung dịch HCl như sau: 

Khí Clo sinh ra thường lẫn hơi nước và khí hiđro clorua. Để thu được khí Clo khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng

  • A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
  • B. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
  • C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.    
  • D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 6
Mã câu hỏi: 94694

Hòa tan hoàn toàn 91,35 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được V lít khí Cl(đktc). Gía trị của V là:

  • A. 19,6.    
  • B. 23,52.       
  • C. 15,68.       
  • D. 11,76.
Câu 7
Mã câu hỏi: 94695

Phương trình hóa học nào sau đây không thể xảy ra?

  • A. KBrdung dịch  +  Cl2 →   
  • B. NaIdung dịch +  Br2 →
  • C. H2Ohơi nóng+ F2 →         
  • D. KBrdung dịch +  I2  →
Câu 8
Mã câu hỏi: 94696

Cho 75 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và KHCO3 tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 20% (d=1,2g/ml). Gía trị của m là:

  • A. 228,12.   
  • B. 82,5.      
  • C. 270.            
  • D. 273,75.
Câu 9
Mã câu hỏi: 94697

Cho 11,7 gam hỗn hợp bột Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 54,3 gam muối clorua khan. Gía trị của V là:

  • A. 10,08.    
  • B. 13,44.    
  • C. 3,36.      
  • D. 6,72.
Câu 10
Mã câu hỏi: 94698

Tính chất hóa học của axit clohiđric là:

  • A. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, không có tính khử.
  • B. Là axit mạnh, có tính khử, không có tính oxi hoá.
  • C. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, có tính khử, dễ bay hơi.
  • D. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, có tính khử.
Câu 11
Mã câu hỏi: 94699

Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng?

  • A. NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3.      
  • B. HCl + AgNO3 →  AgCl + HNO3.
  • C. 2HCl + Cu →  CuCl2 + H2.     
  • D. 2HCl + FeS →  FeCl2 + H2S.
Câu 12
Mã câu hỏi: 94700

Trong tự nhiên, Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng

  • A. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).    
  • B. Đơn chất Cl2 có trong khí thiên nhiên.
  • C. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).   
  • D. NaCl trong nước biển và muối mỏ.
Câu 13
Mã câu hỏi: 94701

Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hóa học là

  • A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VI     
  • B. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VI
  • C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VI         
  • D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VI
Câu 14
Mã câu hỏi: 94702

Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau:

  • A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.  
  • B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc.
  • C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước.  
  • D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc
Câu 15
Mã câu hỏi: 94703

Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là:

  • A. -2.           
  • B. +4.     
  • C. +6.       
  • D. +8.
Câu 16
Mã câu hỏi: 94704

Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:

  • A. Ozon.    
  • B. Clo.          
  • C. Oxi.            
  • D. Flo.
Câu 17
Mã câu hỏi: 94705

Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây:

  • A. KMnO4.      
  • B. NaHCO3.    
  • C. CaCO3.        
  • D. (NH4)2SO4.
Câu 18
Mã câu hỏi: 94706

Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon:

  • A. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau.
  • B. Oxi và ozon  đều có số proton và số notron giống nhau trong phân tử.
  • C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.
  • D. Oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.
Câu 19
Mã câu hỏi: 94707

Ở phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trò chất khử ?

  • A. 2H2S + 4Ag + O2 → 2Ag2S + 2H2O.       
  • B. H2S+ Pb(NO3)→ 2HNO3 + PbS.
  • C. 2Na + 2H2S → 2NaHS + H2.      
  • D. 3H2S+2KMnO→ 2MnO+2KOH + 3S +2H2O.
Câu 20
Mã câu hỏi: 94708

Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra với chất tan trong dung dịch ?

  • A. SO2 + dung dịch NaOH →                           
  • B. SO2 + dung dịch BaCl2 →
  • C. SO2 + dung dịch n­ớc clo →         
  • D. SO2 + dung dịch H2S →
Câu 21
Mã câu hỏi: 94709

Cho 2,24 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là:

  • A. 11,5 gam.  
  • B. 12,6 gam.       
  • C. 10,4 gam.    
  • D. 9,64 gam.
Câu 22
Mã câu hỏi: 94710

Hòa tan 18,4 gam hỗn hợp X gồm  Fe và Cu trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng  dư thu được 7,84 lít SO2 (đktc) và dung dịch Y. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:

  • A. 60,87%       
  • B. 45,65%    
  • C. 53,26%     
  • D. 30,43%.
Câu 23
Mã câu hỏi: 94711

Hoà tan 13,44 gam một kim loại M có hóa trị không đổi bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch Y và V lit khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 36,48 gam muối sunfat khan. Kim loại M là:

  • A. Mg
  • B. Al
  • C. Fe
  • D. Zn
Câu 24
Mã câu hỏi: 94712

Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn axit sunfuric 98% thì cần m tấn quặng pirit trên và biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất H2SO4 là 90%. Gía trị của m là:

  • A. 69,44 tấn.   
  • B. 68,44 tấn.       
  • C. 67,44 tấn.    
  • D. 70,44 tấn.
Câu 25
Mã câu hỏi: 94713

Tốc độ phản ứng là:

  • A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
  • B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm  phản ứng trong một đơn vị thời gian.
  • C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
  • D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 26
Mã câu hỏi: 94714

Cho các yếu tố sau:  (a) nồng độ chất; ( b) áp suất; (c) xúc tác;  (d) nhiệt độ; (e) diện tích tiếp xúc. Số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 27
Mã câu hỏi: 94715

Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC: N2O5 → N2O4 + 1/2O2. Ban đầu nồng độ của N2O5 là 4,66M, sau 368 giây nồng độ của N2O5 là 4,16M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5

  • A. 2,72.10−3 mol/(l.s). 
  • B. 1,36.10−3 mol/(l.s).   
  • C. 6,80.10−4 mol/(l.s).     
  • D. 6,80.10−3 mol/(l.s).
Câu 28
Mã câu hỏi: 94716

Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng hoá học khác do

  • A. không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
  • B. tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
  • C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng.
  • D. cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.
Câu 29
Mã câu hỏi: 94717

Cho các cân bằng sau:

(a) 2SO2 (k) + O2 (k)  ⇔ 2SO(k)                          

(b) N2 (k) + 3H2 (k)  ⇔ 2NH3 (k)

(c) CO2 (k) + H2 (k) ⇔  CO (k) + H2O (k)          

(d) 2HI (k)  ⇔ H2 (k) + I2 (k)

(e) CH3COOH (l) + C2H5OH (l)  ⇔ CH3COOC2H5 (l) + H2O (l) 

Số cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch khi tăng áp suất  là: 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 94718

Cho phương trình phản ứng : 2A (k) + B (k) ⇔ 2X (k)  + 2Y (k). Người ta trộn 4 chất, mỗi chất 1 mol vào bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Nồng độ B ở trạng thái cân bằng lần lượt là:

  • A. 0,7M.   
  • B. 0,8M.     
  • C. 0,35M.    
  • D. 0,5M.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ