Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Huệ

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 172860

Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là

  • A. 26,7. 
  • B. 19,6
  • C. 25,0.      
  • D. 12,5.
Câu 2
Mã câu hỏi: 172861

Kim loại crom tan trong dung dịch

  • A. HNO3 (đặc, nguội)
  • B. HCl (loãng, nóng)
  • C. H2SO4 (đặc, nguội)
  • D. NaOH (loãng, nóng)
Câu 3
Mã câu hỏi: 172862

Trong phương pháp thủy luyện, điều chế Cu từ CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử?

  • A. Zn
  • B. Ba
  • C. Ag
  • D. Na
Câu 4
Mã câu hỏi: 172863

Nguyên tắc điều chế kim loại là

  • A. Oxi hóa kim loại thành ion kim loại
  • B. Khử kim loại thành ion kim loại
  • C. Khử ion kim loai thành kim loại
  • D. Oxi hóa kim loại thành kim loại
Câu 5
Mã câu hỏi: 172864

Phát biểu nào sau đây sai về hợp chất gang-thép?

  • A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang
  • B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn điện tốt
  • C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2
  • D. Sắt (III) hidroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước
Câu 6
Mã câu hỏi: 172865

Phương trình hóa học nào sau đây giải thích được câu tục ngữ: nước chảy đá mòn

  • A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
  • B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
  • C. CaCO3 → CaO + CO2
  • D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO+ H2O
Câu 7
Mã câu hỏi: 172866

Cho các kim loại sau: Na, Ba, Cr, Fe. Số kim loại tác dụng với nước tạo dung dịch bazơ là

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 8
Mã câu hỏi: 172867

Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

  • A. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
  • B. Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
  • C. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
  • D. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH
Câu 9
Mã câu hỏi: 172868

Dãy gồm các chất chỉ có tính OXH là

  • A. FeO, FeCl2
  • B. Fe, Fe2O3
  • C. Fe2O3, Fe2(SO4)3
  • D. Fe3O4, Fe(OH)2
Câu 10
Mã câu hỏi: 172869

Cho 1,17 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí H2. Kim loại kiềm là

  • A. K
  • B. Na
  • C. Li
  • D. Rb
Câu 11
Mã câu hỏi: 172870

Để phân biệt hai dung dịch KNO3, Mg(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch

  • A. MgCl2
  • B. NaOH
  • C. HCl
  • D. NaCl
Câu 12
Mã câu hỏi: 172871

Quặng nào sau đây có chứa thành phần chính là là Al2O3 ?

  • A. Hematit đỏ
  • B. Manhetit
  • C. Criolit
  • D. Boxit
Câu 13
Mã câu hỏi: 172872

Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 3,36 lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Gía trị của m là

  • A. 4,2
  • B. 2,8
  • C. 8,4
  • D. 25,2
Câu 14
Mã câu hỏi: 172873

Cho các hợp kim sau: Cu – Fe; Zn – Fe; Fe – C; Sn – Fe. Khi tiếp xúc với chất điện li thì số hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 1
Câu 15
Mã câu hỏi: 172874

Kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Cho K tác dụng với dung dịch CaCl2
  • B. Điện phân dung dịch CaCl2
  • C. Nhiệt phân CaCO3
  • D. Điện phân CaCl2 nóng chảy
Câu 16
Mã câu hỏi: 172875

Cho luồng khí H2 dư đi qua hỗn hợp rắn X gồm CuO, FeO, MgO đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Chất Y tác dụng với dung dịch HCl dư thì thấy

  • A. Y tan một phần và có hiện tượng sủi bọt khí
  • B. Y tan hết và không có hiện tượng sủi bọt khí
  • C. Y tan hết và có hiện tượng sủi bọt khí
  • D. Y tan một phần và không có hiện tượng sủi bọt khí.
Câu 17
Mã câu hỏi: 172876

Phản ứng không tạo FeCl2 là

  • A. Fe + Cl2
  • B. Fe + HCl
  • C. Fe(OH)2 + HCl
  • D. Cu + FeCl3
Câu 18
Mã câu hỏi: 172877

Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp một thời gian, thu được dung dịch A. Cho vài giọt phenol phtalein vào dung dịch A, hiện tượng quan sát được là

  • A. dung dịch không màu chuyển sang màu xanh
  • B. dung dịch không màu chuyển sang màu hồng
  • C. dung dịch chuyển từ màu xanh thành màu hồng
  • D. dung dịch không đổi màu
Câu 19
Mã câu hỏi: 172878

Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 7,8 gam. Gía trị lớn nhất của V là

  • A. 1,2
  • B. 1,8
  • C. 2,4
  • D. 2,2
Câu 20
Mã câu hỏi: 172879

Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5 mol NaOH thu được dung dịch A. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Dung dịch A không làm đổi màu quỳ tím
  • B. Thêm HCl dư vào dung dịch A thu được 0,5 a mol kết tủa
  • C. Dung dịch A không phản ứng với dung dịch MgCl2
  • D. Sục CO2 dư vào dung dịch A thu được a mol kết tủa
Câu 21
Mã câu hỏi: 172880

Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi nung nóng dung dịch còn lại thu thêm 5 gam kết tủa nữa. Thể tích khí CO2 đã hấp thụ là

  • A. 3,36 lít
  • B. 4,48 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 6,72 lít
Câu 22
Mã câu hỏi: 172881

Cho các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1
Câu 23
Mã câu hỏi: 172882

Cho 13,7 Ba gam tan hết vào 300 gam dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng hết thúc thấy khối lượng dung dịch giảm 10,59 gam so với ban đầu. Nồng độ mol/ lít của dung dịch Al2(SO4)3 đã dùng là

  • A. 0,11M
  • B. 0,12M
  • C. 0,20M
  • D. 0,10M
Câu 24
Mã câu hỏi: 172883

Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và Al2O3 vào dung dịch H2SO(loãng, dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch KOH vào dung dịch X thu được kết tủa chứa

  • A. Fe(OH)2 và Al(OH)3
  • B. Fe(OH)3 và Al(OH)3
  • C. Fe(OH)3
  • D. Fe(OH)2
Câu 25
Mã câu hỏi: 172884

Cho các phát biểu sau:

(1) Dùng dung dịch Ba(OH)2 để phân biệt hai dung dịch AlCl3 vàNa2SO4

(2) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa

(3) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

(4) Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 đặc nguội

(5) Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng có khí H2 thoát ra

(6) Ở nhiệt độ cao NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy

Số phát biểu đúng là

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 172885

Hòa tan hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)trong dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 và 0,71 mol H2SOthu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp muối trung hòa có khối lượng X là 62,6 và 3,136 lít hỗn hợp khí Z gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,58 gam. Cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 211,77 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe có trong X là

  • A. 19,65%
  • B. 24,96%
  • C. 33,77%
  • D. 38,93%
Câu 27
Mã câu hỏi: 172886

Hòa tan hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)trong dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 và 0,71 mol H2SOthu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp muối trung hòa có khối lượng X là 62,6 và 3,136 lít hỗn hợp khí Z gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,58 gam. Cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 211,77 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe có trong X là

  • A. 19,65%
  • B. 24,96%
  • C. 33,77%
  • D. 38,93%
Câu 28
Mã câu hỏi: 172887

Hòa tan hết 17,4 gam hỗn hợp Fe3Ovà FeCO3 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa 36 gam muối và V lít hỗn hợp khí có chứa SO2. Gía trị của V là

  • A. 2,688
  • B. 3,36
  • C. 8,064
  • D. 2,016
Câu 29
Mã câu hỏi: 172888

Dung dịch FeCl2 tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)2?

  • A. HNO3.
  • B. KNO3.
  • C. K2SO4.
  • D. KOH.
Câu 30
Mã câu hỏi: 172889

Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

  • A. Fe(OH)3.
  • B. FeCl3.
  • C. FeSO4.
  • D. Fe2O3.
Câu 31
Mã câu hỏi: 172890

Chất X có công thức phân tử H2N-CH(CH3)-COOH, tên gọi của X là

  • A. valin.
  • B. anilin.
  • C. alanin.
  • D. glyxin.
Câu 32
Mã câu hỏi: 172891

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

  • A. NH4Cl.
  • B. K2SO4.
  • C. HCOOH.
  • D. NaNO3.
Câu 33
Mã câu hỏi: 172892

Thủy phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của muối X là

  • A. CH3COONa.
  • B. C17H35COONa.
  • C. C15H31COONa.
  • D. C17H33COONa.
Câu 34
Mã câu hỏi: 172893

Chất nào sau đây có hai liên kết đôi trong phân tử?

  • A. Buta-1,3-đien.
  • B. Etilen.
  • C. Axetilen.
  • D. Benzen.
Câu 35
Mã câu hỏi: 172894

Thạch cao sống có công thức là gì?

  • A. CaSO4.2H2O.
  • B. CaSO4.
  • C. CaSO4.H2O.
  • D. CaCO3.
Câu 36
Mã câu hỏi: 172895

Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch FeCl2?

  • A. Zn.
  • B. Al.
  • C. Cu.
  • D. Na.
Câu 37
Mã câu hỏi: 172896

Thủy phân este HCOOCH2CH3, thu được ancol có công thức là

  • A. C3H7OH.
  • B. C2H5OH.
  • C. CH3OH.
  • D. C3H5OH.
Câu 38
Mã câu hỏi: 172897

Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

  • A. Fe2O3 + 2Al → 2Fe + Al2O3.
  • B. Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag.
  • C. 2Al + 3H2SO4 (loãng) → Al2(SO4)3 + 3H2.
  • D. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.
Câu 39
Mã câu hỏi: 172898

Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tan được trong nước?

  • A. K.
  • B. Na.
  • C. Ca.
  • D. Mg.
Câu 40
Mã câu hỏi: 172899

Tìm X biết khí X là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính khiến cho nhiệt độ trái đất tăng lên?

  • A. CO.
  • B. O2.
  • C. CO2.
  • D. N2.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ