Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 Trường THPT Lý Tự Trọng

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 92603

Khi điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm (sơ đồ hình bên), người ta thường thu khí O2 bằng cách đẩy nước là do khí oxi:

  • A. nhẹ hơn nước.
  • B. ít tan trong nước.
  • C. tan nhiều trong nước.
  • D. khó hóa lỏng.
Câu 2
Mã câu hỏi: 92604

Cho 0,1 mol SO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Chất tan có trong dung dịch sau phản ứng là:

  • A. NaHSO3.
  • B. NaOH và Na2SO3.
  • C. Na2SO3.
  • D. NaHSO3 và Na2SO3.
Câu 3
Mã câu hỏi: 92605

Chất nào sau đây khi cho vào hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh?

  • A. Cl2
  • B. F2
  • C. I2
  • D. Br2
Câu 4
Mã câu hỏi: 92606

Ở điều kiện thường, trạng thái vật lí nào sau đây là của clo?

  • A. Khí, màu vàng lục
  • B. Lỏng, màu nâu đỏ
  • C. Khí, màu lục nhạt
  • D. Rắn, màu tím đen
Câu 5
Mã câu hỏi: 92607

Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu trắng ?

  • A. HCl
  • B. KBr
  • C. NaF
  • D. KI
Câu 6
Mã câu hỏi: 92608

Nhóm gồm các chất đều có khả năng phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội là:

  • A. Cu và Al2O3
  • B. Al và Fe2O3
  • C. Fe và MgO.
  • D. Fe và CuO.
Câu 7
Mã câu hỏi: 92609

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

  • A. 4P  + 5O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2P2O5.               
  • B. 2Cl2 + 7O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2Cl2O7.
  • C. 2Mg + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2MgO.              
  • D. CH4 + 2O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) CO2 + 2H2O.
Câu 8
Mã câu hỏi: 92610

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lưu huỳnh ?

  • A. Chất rắn, màu vàng.
  • B. Không tan trong các dung môi hữu cơ.
  • C. Không tan trong nước.
  • D. Dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
Câu 9
Mã câu hỏi: 92611

Lưu huỳnh là chất khử trong phản ứng nào sau đây ?

  • A. S + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) SO2.
  • B. S + 2Na \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) Na2S.
  • C. S+ H2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) H2S.
  • D. S + Mg \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) MgS.
Câu 10
Mã câu hỏi: 92612

Nhóm chất đều tác dụng với dung dịch HCl là

  • A. Mg và KCl.
  • B. Fe và NaCl.
  • C. Cu và K2CO3.
  • D. Zn và NaOH.
Câu 11
Mã câu hỏi: 92613

X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia-ven,…. Đặc biệt, X có vai trò quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là:

  • A. KCl.
  • B. NaCl.
  • C. AlCl3.
  • D. ZnCl2.
Câu 12
Mã câu hỏi: 92614

Oxi và ozon là

  • A. hai hợp chất của oxi.
  • B. hai đồng vị của oxi.
  • C. hai dạng dạng thù hình của oxi.
  • D. hai đồng phân của oxi.
Câu 13
Mã câu hỏi: 92615

Cho m gam Al phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng vừa đủ kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí sunfurơ (đktc). Giá trị m là

  • A. 6,7 gam.
  • B. 2,7 gam.
  • C. 4,5 gam.
  • D. 5,4 gam.
Câu 14
Mã câu hỏi: 92616

Kim loại nào sau đây thụ động với dung dịch H2SO4 đặc nguội?

  • A. Fe và Cu.
  • B. Al và Zn.
  • C. Al và Fe.
  • D. Fe và Mg.
Câu 15
Mã câu hỏi: 92617

Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hóa học của phản ứng: H2 (k) + Br2 (k) ⇄ 2HBr (k)?

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
  • B. Cân bằng không thay đổi.
  • C. Phản ứng trở thành 1 chiều.
  • D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 16
Mã câu hỏi: 92618

Sục từ từ để cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch NaOH 3M. Muối tạo thành sau phản ứng là

  • A. NaHSO3.
  • B. hỗn hợp Na2SO3 và NaHSO3.
  • C. Na2SO3.
  • D. Na2SO4.
Câu 17
Mã câu hỏi: 92619

Cho phản ứng hóa học Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,01 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là

  • A. 5,0.10-5 mol/(l.s).
  • B. 2,0.10-4 mol/(l.s).
  • C. 2,5.10-5 mol/(l.s).
  • D. 2,5.10-4 mol/(l.s).
Câu 18
Mã câu hỏi: 92620

Tính chất hóa học đặc trưng của H2S là

  • A. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
  • B. tính oxi hóa mạnh.
  • C. tính axit mạnh, tính khử yếu.
  • D. tính khử mạnh.
Câu 19
Mã câu hỏi: 92621

Đốt 13 gam bột một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng 16,2 gam. Kim loại đó là

  • A. Mg.
  • B. Cu.
  • C. Zn.
  • D. Ca.
Câu 20
Mã câu hỏi: 92622

Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?

  • A. CaCO3.
  • B. NaHCO3.
  • C. (NH4)2SO4.
  • D. KMnO4.
Câu 21
Mã câu hỏi: 92623

Tỉ khối của một hỗn hợp gồm oxi và ozon đối với khí hiđro bằng 22. Thành phần phần trăm về thể tích của oxi và ozon lần lượt là

  • A. 25% và 75%.
  • B. 44% và 56%.
  • C. 35% và 75%.
  • D. 75% và 25%.
Câu 22
Mã câu hỏi: 92624

Khi bị vỡ nhiệt kế có chứa thủy ngân, cách thu gom thủy ngân an toàn nhất là dùng

  • A. lưu huỳnh.
  • B. cacbon.
  • C. vôi sống.
  • D. giấm.
Câu 23
Mã câu hỏi: 92625

Vị trí của oxi trong bảng tuần hoàn là

  • A. ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VI
  • B. ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VI
  • C. ô thứ 16, chu kì 3 nhóm VI
  • D. ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VI
Câu 24
Mã câu hỏi: 92626

Cho 12 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhôm tác dụng hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội, lấy dư thu được 3,36 lít SO2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là

  • A. 80,00%.
  • B. 62,31%.
  • C. 20,00%.
  • D. 73,85%.
Câu 25
Mã câu hỏi: 92627

Cho phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2 → 2HCl + H2SO4. Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là

  • A. chất khử.
  • B. chất oxi hóa.
  • C. môi trường.
  • D. vừa chất oxi hóa, vừa chất khử.
Câu 26
Mã câu hỏi: 92628

Để nhận biết I2 người ta dùng thuốc thử là

  • A. hồ tinh bột.
  • B. quỳ tím.
  • C. dung dịch AgNO3.
  • D. dung dịch BaCl2.
Câu 27
Mã câu hỏi: 92629

Những số oxi hóa của Clo có thể có là?

  • A. -1, 0, +1, +2, +3, +5.
  • B. -1, 0, +2, +6, +5, +7.
  • C. -1, 0, +1, +2, +5, +7.
  • D. -1, 0, +1, +3, +5, +7.
Câu 28
Mã câu hỏi: 92630

Dung dịch axit nào sau đây được dùng trong việc khắc thủy tinh?

  • A. HI.
  • B. HBr.
  • C. HF.
  • D. HCl.
Câu 29
Mã câu hỏi: 92631

Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO2 và CO2?

  • A. Dung dịch brom trong nước.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch Ba(OH)2.
  • D. Dung dịch Ca(OH)2.
Câu 30
Mã câu hỏi: 92632

Trong các halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2 đơn chất halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là

  • A. F2.
  • B. Cl2.
  • C. Br2.
  • D. I2.
Câu 31
Mã câu hỏi: 92633

Cấu hình e lớp ngoài cùng của các halogen là

  • A. ns2np4.
  • B. ns2np3.
  • C. ns2np6.
  • D. ns2np5.
Câu 32
Mã câu hỏi: 92634

Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là

  • A. 90 ml.
  • B. 57 ml.
  • C. 75 ml.
  • D. 50 ml.
Câu 33
Mã câu hỏi: 92635

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc nguội?

  • A. Fe.
  • B. Zn.
  • C. Mg.
  • D. Ca.
Câu 34
Mã câu hỏi: 92636

Liên kết trong các phân tử clo, brom, iot, oxi, nitơ đều là

  • A. liên kết cộng hóa trị có cực.
  • B. liên kết cộng hóa trị không cực.
  • C. liên kết ion.
  • D. liên kết cho - nhận.
Câu 35
Mã câu hỏi: 92637

Khi cho kim loại nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng, khí nào tạo thành sau phản ứng là

  • A. SO2.
  • B. H2S.
  • C. H2.
  • D. CO2.
Câu 36
Mã câu hỏi: 92638

Dãy kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?

  • A. Zn, Fe, Mg.
  • B. Ba, Fe, Zn.
  • C. Mg, Al, Zn.
  • D. Cu, Ag, Au.
Câu 37
Mã câu hỏi: 92639

Cho 4,8 gam kim loại Mg tác dụng hết với HCl thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là:

  • A. 4,48 lít.
  • B. 1,12 lít.
  • C. 3,36 lít.
  • D. 1,68 lít.
Câu 38
Mã câu hỏi: 92640

Dãy nào sau đây sắp xếp đúng thứ tự thay đổi độ mạnh tính axit của các dung dịch halogenua?

  • A. HCl > HBr > HF > HI.
  • B. HI > HBr > HCl > HF.
  • C. HF > HCl > HBr > HI.
  • D. HCl > HBr > HI > HF.
Câu 39
Mã câu hỏi: 92641

Cho cân bằng sau: C(r) + H2O (k) ⇄ CO(K) + H2 (k) (ΔH > 0). Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

  • A. Tăng lượng hơi nước.
  • B. Thêm khí H2 vào.
  • C. Dùng chất xúc tác.
  • D. Tăng nhiệt độ.
Câu 40
Mã câu hỏi: 92642

Sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo muối FeCl3?

  • A. HCl.
  • B. Cl2.
  • C. CuCl2.
  • D. NaCl.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ