Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Hóa 10 năm 2018 - Trường THPT Quế Võ 1

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 94848

Trong các hợp chất hoá học, số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là: 

  • A. -2, +4,+6 
  • B. -2,0,+4,+6 
  • C. -2,0,+2,+4,+6 
  • D. -1,0,+4,+6
Câu 2
Mã câu hỏi: 94849

Ở một số nhà máy nước, người ta dùng ozon để sát trùng nước máy là dựa vào tính chất nào sau đây của ozon:

  • A. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi. 
  • B. Ozon có tính tẩy màu. 
  • C. Ozon là khí độc. 
  • D. Ozon là chất oxi hóa mạnh.
Câu 3
Mã câu hỏi: 94850

Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 đặc,nóng + Fe → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia tạo môi trường trong phản ứng trên lần

  • A. 6 và 6 
  • B. 3 và 3 
  • C. 2 và 3 
  • D. 6 và 3
Câu 4
Mã câu hỏi: 94851

Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,9M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: 

  • A. 24,5g 
  • B. 34,5g 
  • C. 14,5g 
  • D. 44,5g
Câu 5
Mã câu hỏi: 94852

Cho 0,012 mol Fe và 0,02 mol Cl2 phản ứng với nhau. Khối lượng muối clorua thu được là: 

  • A. 2,17g 
  • B. 1,95g 
  • C. 3,9g 
  • D. 4,34g
Câu 6
Mã câu hỏi: 94853

Trong phản ứng hóa học: H2S + KMnO4 + H2SO4→ H2O + S + MnSO4 + K2SO4 . Hãy cho diễn tả đúng hệ số của các chất tham gia phản ứng và tính chất của H2S. 

  • A. 5, 2, 3. H2S là chất bị oxi hóa. 
  • B. 2, 2, 5. H2S là chất bị khử. 
  • C. 5, 2, 4. H2S là chất oxi hóa. 
  • D. 5, 2, 3. H2S là chất oxi hóa.
Câu 7
Mã câu hỏi: 94854

Theo dãy F2-Cl2-Br2-I2 thì: 

  • A. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử tăng dần 
  • B. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử giảm dần 
  • C. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần 
  • D. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử tăng dần
Câu 8
Mã câu hỏi: 94855

Sau khi hòa tan 8,45g oleum A vào nước được dung dịch B, để trung hòa dung dịch B cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức oleum là: 

  • A. H2SO4. 2SO3. 
  • B. H2SO4. 5SO3 
  • C. H2SO4. 3SO3 
  • D. H2SO4. 4SO3
Câu 9
Mã câu hỏi: 94856

Cho hỗn hợp khí oxi và ozon (thể tích các khí đo trong cùng điều kiện), sau một thời gian ozon bị phân hủy hết (2O3 →3O2) thì thể tích khí tăng lên 20% so với ban đầu. % thể tích của oxi, ozon trong hỗn hợp đầu lần lượt là:

  • A. Oxi: 65%, Ozon: 35% 
  • B. Oxi: 75%, Ozon: 25% 
  • C. Oxi: 70%, Ozon: 30% 
  • D. Oxi: 60%, Ozon: 40%
Câu 10
Mã câu hỏi: 94857

Hòa tan hoàn toàn 4,8g kim loại R(hóa trị II) trong H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lít SO2 (đktc). Kim loại R là: 

  • A. Cu
  • B. Zn
  • C. Mg
  • D. Fe
Câu 11
Mã câu hỏi: 94858

Để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành thí nghiệm nào sau đây: 

  • A. Cho Na2SO3 tinh thể + H2SO4 đặc/nóng. 
  • B. Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí. 
  • C. Cho lưu huỳnh cháy trong không khí. 
  • D. Cho dung dịch Na2SO3 + H2SO4 loãng.
Câu 12
Mã câu hỏi: 94859

Theo dãy: HF-HCl-HBr-HI thì: 

  • A. Tính axit tăng, tính khử giảm 
  • B. Tính axit tăng, tính khử tăng 
  • C. Tính axit giảm , tính khử tăng 
  • D. Tính axit giảm, tính khử giảm
Câu 13
Mã câu hỏi: 94860

Số oxi hóa của nguyên tố Clo trong Clorua vôi là: 

  • A. -1 
  • B.
  • C. -1 và +1 
  • D. +1 và +5
Câu 14
Mã câu hỏi: 94861

Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột ?

  • A. không có hiện tượng gì. 
  • B. Dung dịch có màu xanh đặc trưng. 
  • C. Có hơi màu tím bay lên. 
  • D. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
Câu 15
Mã câu hỏi: 94862

Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng:

  • A.  2H2S + 3O2 → 0 t 2SO2 + 2H2O 
  • B. H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl 
  • C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3 
  • D. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Câu 16
Mã câu hỏi: 94863

Trong công nghiệp sản xuất axit sunfuric, sơ đồ sản xuất đúng là: 

  • A. S →H2S → SO2 → H2SO4 
  • B. FeS2 →SO2 → SO3 → H2SO4
  • C. FeS2 → SO2 → H2S → H2SO4. 
  • D. FeS2 →S → SO2 → SO3 → H2SO4
Câu 17
Mã câu hỏi: 94864

Chọn phát biểu sai khi xét về tính oxi hóa, khử các hợp chất của S: 

  • A. SO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa. 
  • B. H2SO4 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. 
  • C. SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. 
  • D. H2S chỉ thể hiện tính khử.
Câu 18
Mã câu hỏi: 94865

Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào lượng dư dd H2SO4 đặc, nóng ta thu được 8,96 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dd A Cô cạn A thì thu được 80 gam muối khan. Giá trị của a là: 

  • A. 46,1gam 
  • B. 41,6gam 
  • C. 66,5gam. 
  • D. 25,6gam 
Câu 19
Mã câu hỏi: 94866

Cho các phản ứng sau:

a) 2SO2 + O2 → 2SO3

b) SO2 + 2H2S →3S + 2H2O

c) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

d) SO2 + NaOH → NaHSO3

Các phản ứng mà SO2 bị oxi hóa: 

  • A. a, b, d 
  • B. a, c, d 
  • C. a, c 
  • D. a,d
Câu 20
Mã câu hỏi: 94867

Dãy kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc? 

  • A. Zn, Fe, Cu 
  • B. Zn, Al, Fe 
  • C. Cu, Fe, Al 
  • D. Al, Fe, Cr
Câu 21
Mã câu hỏi: 94868

Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là: 

  • A. Au, Pt, Al 
  • B. Ag, Ba, Fe, Sn 
  • C. Cu, Zn, Na 
  • D. K, Mg, Al, Fe, Zn
Câu 22
Mã câu hỏi: 94869

Cho phản ứng hoá học sau : 2H2S + SO2 → 3S + 2 H2O. Câu nào sau đây giải thích đúng tính chất của phản ứng ? 

  • A. SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa
  • B. SO2 là chất bị khử, H2S là chất oxi hóa 
  • C. S là sản phẩm của phản ứng kết hợp 
  • D. SO2 là chất bị khử, H2S là chất bị oxy hóa
Câu 23
Mã câu hỏi: 94870

Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách 

  • A. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4… 
  • B. phân huỷ khí HCl. 
  • C. điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. 
  • D. điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 24
Mã câu hỏi: 94871

Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? 

  • A. Cl2, O3, S. 
  • B. Na, F2, S. 
  • C. Cl2, S, Br2. 
  • D. Na, O2, Ca.
Câu 25
Mã câu hỏi: 94872

Sục khí clo vào nước được dung dịch nước clo có màu vàng nhạt. Thành phần nước clo gồm: 

  • A. HCl, HClO 
  • B. HCl, HClO, H2O,Cl2 
  • C. Cl2, H2O 
  • D. HCl, HClO, H2O
Câu 26
Mã câu hỏi: 94873

Có các phương trình phản ứng sau.

(1) 2KI+ O3 + H2O →I2 + 2KOH + O2

(2) 5nH2O + 6nCO2 →  (C6H10O5)n + 6nO2

(3) 2H2O →  2H2 + O2

(4) 2KMnO4 0 →  K2MnO4 + MnO2 + O2

Những phương trình không dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: 

  • A. (2) 
  • B. (1), (2), (4) 
  • C. (2), (3) 
  • D. (1), (2), (3)
Câu 27
Mã câu hỏi: 94874

Hỗn hợp ban đầu gồm O3 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 20. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 19,2. Biết thể tích các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. 

  • A. 7,5 lít 
  • B. 10 lít 
  • C. 5 lít 
  • D. 2,5 lít
Câu 28
Mã câu hỏi: 94875

Để phân biệt SO2 và CO2 người ta thường dùng thuốc thử nào? 

  • A. Dung dịch nước brom. 
  • B. Nước vôi trong 
  • C. Hồ tinh bột 
  • D. Nước clo
Câu 29
Mã câu hỏi: 94876

Brom bị lẩn tạp chất là clo. Để thu được Brom tinh khiết cần làm cách nào sau đây? 

  • A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr 
  • B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước 
  • C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng 
  • D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI 
Câu 30
Mã câu hỏi: 94877

Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá: 

  • A. O2, F2, H2S 
  • B. HClO, SO2, SO3 
  • C. O3, H2SO4, F2 
  • D. H2SO4, Br2, HClO4
Câu 31
Mã câu hỏi: 94878

Hãy chỉ ra phương trình hóa học sai trong các phương trình hóa học sau: 

  • A. Cl2 + H2O → HCl + HClO
  • B. Br2 + H2O → HBr + HBrO 
  • C. F2 + H2O → HF + HFO 
  • D. Cl2 + Ca(OH)2 đặc → CaOCl2 + H2O
Câu 32
Mã câu hỏi: 94879

Nước Giaven, Clorua vôi chứa thành phần chính lần lượt là gì? 

  • A. CaOCl2, NaClO2 
  • B. NaClO, CaOCl2 
  • C. CaOCl2, NaClO 
  • D. CaO2Cl, NaClO
Câu 33
Mã câu hỏi: 94880

Cặp chất nào sau đây không xẩy ra phản ứng ? 

  • A. KI + Br2 → 
  • B. KBr + Cl2 → 
  • C. KBr + I2 → 
  • D. H2O + F2 →
Câu 34
Mã câu hỏi: 94881

Câu nào diễn tả không đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh 

  • A. Axit sunfuric đặc nóng có tính khử mạnh và tính axit 
  • B. trong các phản ứng, lưu huỳnh có thể bị oxi hóa hoặc bị khử 
  • C. H2S chỉ bị oxi hóa trong phản ứng oxi hóa-khử 
  • D. Khí sunfurơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 35
Mã câu hỏi: 94882

Tính chất sát trùng, và tẩy màu của nước gia ven là do nguyên nhân nào sau đây: 

  • A. Do chất NaClO phân hủy sinh ra O nguyên tử có tính oxi hóa mạnh 
  • B. Do chất NaClO có tính sát trùng, và tẩy màu 
  • C. Do chất NaClO phân hủy sinh ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh. 
  • D. Do chất NaClO có chứa Cl+1 là chất oxi hóa mạnh
Câu 36
Mã câu hỏi: 94883

Một mol chất nào sau đây khi tác dụng với HCl cho lượng clo lớn nhất? 

  • A. KMnO4 
  • B. MnO2 
  • C. KClO3 
  • D. CaOCl2
Câu 37
Mã câu hỏi: 94884

Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây? 

  • A. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều. 
  • B. cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
  • C. cho nhanh nước vào axit và khuấy đều. 
  • D. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
Câu 38
Mã câu hỏi: 94885

Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T mỗi lọ chứa một trong các dd sau: KI, HI, AgNO3, Na2CO3. Biết rằng nếu

- cho X tác dụng với chất còn lại thì thu được kết tủa

- Y tạo được kết tủa với 3 chất còn lại

- Z tạo được kết tủa trắng và một chất khí với các chất còn lại

- T tạo được một chất khí và kết tủa vàng với chất còn lại.

Vậy X,Y,Z,T lần lượt là 

  • A. KI, AgNO3, Na2CO3, HI 
  • B. KI, HI, AgNO3, Na2CO3 
  • C. KI, AgNO3,HI, Na2CO3 
  • D. KI, Na2CO3 ,HI, AgNO3
Câu 39
Mã câu hỏi: 94886

Đổ dung dịch chứa 40g KOH vào dd chứa 40g HCl. Nhúng giấy quì vào dd thu được thì quì tím chuyển sang? 

  • A. Đỏ 
  • B. Xanh 
  • C. Mất màu 
  • D. Tím
Câu 40
Mã câu hỏi: 94887

Để phân biệt các lọ khí O2 và O3 người ta có thể dùng thuốc thử là:

  • A. Lá Ag nung nóng hoặc tàn đóm đỏ 
  • B. Tàn đóm đỏ hoặc dung dịch KI có tẩm hồ tinh bột 
  • C. Tàn đóm đỏ. 
  • D. Lá Ag nung nóng hoặc dung dịch KI có tẩm hồ tinh bột

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ