Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021 Trường THCS Trường Chinh

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (32 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 73395

Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

  • A. Tày, Nùng, Thái.
  • B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
  • C. Khơ me, Chăm, Hoa.
  • D. Giáy, Dao, Mông.
Câu 2
Mã câu hỏi: 73396

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 (%)

Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn nhất là:

  • A. Nông, lâm, ngư nghiệp
  • B. Dich vụ
  • C. Công nghiệp xây dựng
  • D. Khai thác dầu khí
Câu 3
Mã câu hỏi: 73397

Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là:

  • A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.
  • B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.
  • C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.
  • D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
Câu 4
Mã câu hỏi: 73398

Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:

  • A. Điều
  • B. Cà phê
  • C. Cao su
  • D. Hồ tiêu
Câu 5
Mã câu hỏi: 73399

Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là:

  • A. Thủy lợi
  • B. Phân bón
  • C. Bảo vệ rừng đầu nguồn
  • D. Phòng chống sâu bệnh
Câu 6
Mã câu hỏi: 73400

Theo bảng số liệu cơ câu kinh tế ở câu 2. Trong cơ cấu kinh tế của vùng, ngành chiếm tỷ trọng nhỏ nhất là:

  • A. Nông – lâm – ngư nghiệp.
  • B. Công nghiệp, xây dựng.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Không có ngành nào.
Câu 7
Mã câu hỏi: 73401

Đâu không là phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường vùng biển?

  • A. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có.
  • B. Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản.
  • C. Phòng chống ô nhiễm biển.
  • D. Tiếp tục khai thác khoáng sản biển.
Câu 8
Mã câu hỏi: 73402

Khoáng sản nào vô tận ở biển nước ta ?

  • A. Dầu khí
  • B. Titan
  • C. Muối
  • D. Cát thủy tinh
Câu 9
Mã câu hỏi: 73403

Khoáng sản quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là khoáng sản nào?

  • A. Dầu, khí
  • B. Dầu, titan
  • C. Khí, cát thủy tinh
  • D. Cát thủy tinh, muối
Câu 10
Mã câu hỏi: 73404

Những thùng dầu đầu tiên được bắt đầu khai thác ở nước ta vào năm:

  • A.  1966 
  • B. 1976
  • C. 1986
  • D. 1996
Câu 11
Mã câu hỏi: 73405

Số lượng cảng biển của nước ta hiện nay có hơn:

  • A. 100 
  • B. 110
  • C. 120
  • D.  130
Câu 12
Mã câu hỏi: 73406

Ở nước ta nghề làm muối phát triển mạnh nhất là vùng ven biển thuộc:

  • A. Bắc Bộ
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Nam Trung Bộ
Câu 13
Mã câu hỏi: 73407

Tỉnh thành nào không phải là cảng biển?

  • A. Đà Nẵng
  • B. Cần Thơ
  • C. Vũng Tàu
  • D. Quy Nhơn
Câu 14
Mã câu hỏi: 73408

Ô nhiễm môi trường biển không gây nên hậu quả:

  • A. làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển.
  • B. ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển.
  • C. tác động đến đời sống của ngư dân.
  • D. Mất một phần tài nguyên nước ngọt.
Câu 15
Mã câu hỏi: 73409

Từ Bắc vào Nam, sắp xếp các đảo theo thứ tự là:

  • A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
  • B. Côn Đảo, Phú Qúy, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Cát Bà.
  • C. Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
  • D. Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Qúy.
Câu 16
Mã câu hỏi: 73410

Sau dầu khí thì loại khoáng sản được khai thác nhiều nhất hiện nay là:

  • A. Cát thuỷ tinh
  • B. Muối
  • C. Pha lê
  • D. San hô
Câu 17
Mã câu hỏi: 73411

Vùng biển nước ta được cấu thành từ mấy bộ phận?

  • A. 2 bộ phận
  • B. 3 bộ phận
  • C. 4 bộ phận
  • D. 5 bộ phận
Câu 18
Mã câu hỏi: 73412

Đảo nào là đảo lớn nhất Việt Nam ?

  • A. Phú Quý
  • B. Phú Quốc
  • C. Cát Bà
  • D. Côn Đảo
Câu 19
Mã câu hỏi: 73413

Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta lần lượt là:

  • A. 3 160km và khoảng 0,5 triệu km2
  • B. 3 260km và khoảng 1 triệu km2
  • C. 3 460km và khoảng 2 triệu km2
  • D. 2 360km và khoảng 1,0 triệu km2
Câu 20
Mã câu hỏi: 73414

Hệ thống các đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

  • A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau.
  • B. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng.
  • C. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu.
  • D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang.
Câu 21
Mã câu hỏi: 73415

Tính từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là:

  • A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế.
  • B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy.
  • C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.
  • D. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải.
Câu 22
Mã câu hỏi: 73416

Hoạt động đang được ưu tiên của ngành thủy sản nước ta hiện nay có thể là:

  • A. phát triển khai thác hải sản xa bờ.
  • B. tập trung khai thác hải sản ven bờ.
  • C. đầu tư đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • D. hình thành các cảng cá dọc bờ biển.
Câu 23
Mã câu hỏi: 73417

Du lịch biển nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động:

  • A. thể thao trên biển.
  • B. tắm biển.
  • C. lặn biển.
  • D. khám phá các đảo.
Câu 24
Mã câu hỏi: 73418

Bờ biển nước ta khoảng 3260 km kéo dài từ:

  • A. Móng Cái đến Vũng Tàu.
  • B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
  • C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên.
  • D. Móng Cái đến Hà Tiên.
Câu 25
Mã câu hỏi: 73419

So với các vùng khác trong nước, đặc điểm không phải của Đồng bằng sông Cửu Long là:

  • A. Năng suất lúa cao nhất cả nước.
  • B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
  • C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.
  • D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
Câu 26
Mã câu hỏi: 73420

Đồng bằng sông Cửu Long được biết đến là:

  • A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
  • B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
  • C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.
  • D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.
Câu 27
Mã câu hỏi: 73421

Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành:

  • A. Sản xuất vât liệu xây dựng
  • B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. Công nghiệp cơ khí.
  • D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
Câu 28
Mã câu hỏi: 73422

Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:

  • A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng.
  • B. Gạo, hàng may mặc, nông sản.
  • C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
  • D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công.
Câu 29
Mã câu hỏi: 73423

Trung tâm kinh tế nào lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long ?

  • A. Thành phố Cần Thơ.
  • B. Thành phố Cà Mau.
  • C. Thành phố Mĩ Tho.
  • D.  Thành phố Cao Lãnh.
Câu 30
Mã câu hỏi: 73424

Ngoài việc là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:

  • A. Nghề rừng.
  • B. Giao thông.
  • C. Du lịch.
  • D. Thuỷ hải sản.
Câu 31
Mã câu hỏi: 73425

Đồng bằng Sông Cửu Long được mệnh danh là vựa lúa số 1 của cả nước vì:

  • A. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác.
  • B. Hơn 50% sản lượng.
  • C. Hơn 50% diện tích và sản lượng.
  • D. Điều kiện tốt để canh tác.
Câu 32
Mã câu hỏi: 73426

Ngành công nghiệp nào có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long ?

  • A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
  • B. Dệt may.
  • C. Chế biến lương thực thực phẩm.
  • D. Cơ khí.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ