Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Địa lí 12 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Huệ

13/07/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 296867

Lũ quét thường xảy ra ở

  • A. miền núi.
  • B. miền trung du. 
  • C. đồng bằng.
  • D. ven biển.
Câu 2
Mã câu hỏi: 296868

Vùng có mật độ dân số thấp nhất là:

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Tây Bắc. 
  • C. Đông Bắc.
  • D. Cực Nam Trung Bộ.
Câu 3
Mã câu hỏi: 296869

Tỉnh nào của vùng Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển tổng hợp kinh tế biển?

  • A. Đồng Nai
  • B. Vũng Tàu
  • C. Bình Dương
  • D. TP Hồ Chí Minh
Câu 4
Mã câu hỏi: 296870

Đường bờ biển nước ta dài (km) bao nhiêu km?

  • A. 3260.
  • B. 3270. 
  • C. 2360.
  • D. 3460.
Câu 5
Mã câu hỏi: 296871

Việc trồng rừng phi lao ven biển có tác dụng chủ yếu nào?

  • A. Giảm tác hại của lũ
  • B. Chắn gió và cát bay.
  • C. Chắn sóng
  • D. Cung cấp gỗ
Câu 6
Mã câu hỏi: 296872

Sản xuất nhiệt điện ở phía Bắc sử dụng nhiên liệu từ

  • A. dầu khí.
  • B. khí đốt.
  • C. năng lượng mặt trời.
  • D. than đá.
Câu 7
Mã câu hỏi: 296873

Loại hình vận tải gắn với sự phát triển của ngành dầu khí

  • A. Đường ống.
  • B. Hàng không.
  • C. Vận tải biển.
  • D. Đường ô tô
Câu 8
Mã câu hỏi: 296874

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không có đường biên giới chung với Lào?

  • A. Điện Biên.  
  • B. Sơn La. 
  • C. Kon Tum.
  • D. Gia Lai.
Câu 9
Mã câu hỏi: 296875

Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào ở nước ta có lượng mưa lớn nhất vào tháng 9, 10?

  • A. Đồng Hới.
  • B. Đà Nẵng.
  • C. Nha Trang.
  • D. Hà Nội.
Câu 10
Mã câu hỏi: 296876

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước lớn của sông Đà Rằng vào những tháng nào trong năm?

  • A. 10, 11.
  • B. 11, 12.
  • C. 9, 11.
  • D. 8, 11.
Câu 11
Mã câu hỏi: 296877

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhóm đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở khu vực nào?

  • A. Bắc Trung bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Tây Nguyên.
Câu 12
Mã câu hỏi: 296878

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết những đỉnh núi sau đỉnh nào có độ cao trung bình lớn nhất ở Tây Bắc?

  • A. núi Pha Luông.
  • B. núi Phu Luông.
  • C. núi Pu Trà.
  • D. núi Pu Si Lung.
Câu 13
Mã câu hỏi: 296879

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thi ̣nào dưới đây là đô thi ̣đặc biệt?

  • A. Cần Thơ
  • B. Hải Phòng
  • C. Đà Nẵng
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 14
Mã câu hỏi: 296880

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây công nghiệp nào dưới đây không thuộc Đông Nam Bộ?

  • A. Cao su.
  • B. Chè.
  • C. Cà phê.
  • D. Điều.
Câu 15
Mã câu hỏi: 296881

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt nam trang 20, cho biết hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta?

  • A. Bắc Giang, Thanh Hóa.
  • B. Nghệ An, Sơn La.
  • C. Nghệ An, Lạng Sơn.
  • D. Thanh Hóa, Phú Thọ.
Câu 16
Mã câu hỏi: 296882

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận xét nào đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế?

  • A. Khu vực nhà nước có xu hướng tăng tỉ trọng. 
  • B. Khu vực ngoài nhà nước giảm tỉ trọng.
  • C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng tỉ trọng.
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm tỉ trọng.
Câu 17
Mã câu hỏi: 296883

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị nhập khẩu chiếm tỉ trọng thấp nhất nước ta?

  • A. Nguyên, nhiên, vật liệu.
  • B. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
  • C. Hàng tiêu dùng.
  • D. Thủy sản.
Câu 18
Mã câu hỏi: 296884

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di tích lịch sử Tân Trào là địa điểm du lịch thuộc tỉnh nào ở nước ta?

  • A. Hòa Bình.
  • B. Yên Bái.
  • C. Phú Thọ.
  • D. Tuyên Quang.
Câu 19
Mã câu hỏi: 296885

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?

  • A. Cửa Lò.
  • B. Vũng Áng.
  • C. Chân Mây.
  • D. Đà Nẵng.
Câu 20
Mã câu hỏi: 296886

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội nào ở tỉnh nào?

  • A. Phú Yên.
  • B. Quảng Nam.
  • C. Quãng Ngãi.
  • D. Bình Định.
Câu 21
Mã câu hỏi: 296887

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tuyến đường ô tô nào nối liền vùng đi qua Đông Nam Bộ và Tây Nguyên?

  • A. Quốc lộ 14 và 20.
  • B. Quốc lộ 13 và 14.
  • C. Quốc lộ 1 và 14.
  • D. Quốc lộ 1 và 13.
Câu 22
Mã câu hỏi: 296888

Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG HÀNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA, NĂM 2018

Đường bộ

Đường sắt

Đường hàng không

Đường biển

Khối lượng hàng vận chuyển ( triệu tấn)

1 195,9

5,7

0,4

74,6

Khối lượng luân chuyển

( triệu tấn.km)

70 566,7

4 025,4

1 068,9

148 024,6

 (Số liệu theo niên giám thống kê năm 2018)

Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Khối lượng hàng vận chuyển đường sắt cao hơn đường biển.
  • B. Khối lượng luân chuyển đường bộ cao nhất.
  • C. Khối lượng luân chuyển đường hàng không thấp nhất.
  • D. Khối lượng luân chuyển đường biển thấp hơn đường bộ.
Câu 23
Mã câu hỏi: 296889

Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là:

  • A. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
  • B. có địa hình cao nhất nước ta.
  • C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - Đông Nam.
  • D. gồm các dãy núi song song và so le.
Câu 24
Mã câu hỏi: 296890

Vùng nào ở nước ta người dân có kinh nghiệm trong việc thâm canh lúa nước nhất?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ. 
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long. 
  • D. Đồng Bằng Sông Hồng.
Câu 25
Mã câu hỏi: 296891

Nguyên nhân gây ra tính chất ẩm của khí hậu nước ta là:

  • A. do ảnh hưởng của biển Đông.
  • B. do ảnh hưởng của khối khí lạnh phương bắc.
  • C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
  • D. do lục địa có nhiều sông hồ.
Câu 26
Mã câu hỏi: 296892

Giải pháp quan trọng nhằm sử dụng đất hiệu quả ở đồng bằng là:

  • A. đẩy mạnh thâm canh tăng vụ. 
  • B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
  • C. phát triển các cây đặc sản.
  • D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 27
Mã câu hỏi: 296893

Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong phát triển chăn nuôi của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

  • A. thiếu các cánh đồng cỏ. 
  • B. thị trường tiêu thụ hạn chế. 
  • C. thiếu giống.
  • D. rét đậm, rét hại.
Câu 28
Mã câu hỏi: 296894

Điểm nào sau đây không đúng với điều kiện phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
  • B. Sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
  • C. Vùng có biển rộng lớn phía Đông.
  • D. Vùng có nhiều bãi tôm cá lớn.
Câu 29
Mã câu hỏi: 296895

Nhận xét nào đúng nhất với điều kiện tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên?

  • A. Đất feralit giàu dinh dưỡng.
  • B. Độ che phủ rừng đứng đầu cả nước.
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • D. Trữ năng thủy điện tương đối lớn.
Câu 30
Mã câu hỏi: 296896

Cho biểu đồ về diện tích lúa hè và thu đông một số tỉnh năm 2018

                                              (Số liệu theo niên giám thống kê năm 2018)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Cơ cấu diện tích lúa hè và thu đông.
  • B. Quy mô diện tích lúa hè và thu đông.
  • C. Giá trị diện tích lúa hè và thu đông.
  • D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa hè và thu đông.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ