Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Địa lí 12 năm 2020 - Trung tâm KTTH-HN Khánh Hòa

13/07/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 296897

 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thành phố Cần Thơ thuộc vùng khí hậu

  • A. Trung và Nam Bắc Bộ. 
  • B. Nam Trung Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Nam Bộ.
Câu 2
Mã câu hỏi: 296898

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, điểm cực Bắc của nước ta ở xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn thuộc tỉnh

  • A. Lạng Sơn. 
  • B. Lào Cai. 
  • C. Hà Giang.
  • D. Cao Bằng.
Câu 3
Mã câu hỏi: 296899

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc tỉnh

  • A. Đồng Tháp.
  • B. Cà Mau.
  • C. Quảng Bình.
  • D. Quảng Trị.
Câu 4
Mã câu hỏi: 296900

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, mùa bão ở nước ta bắt đầu và kết thúc vào thời gian

  • A. từ tháng 8 đến tháng 10.
  • B. từ tháng 8 đến tháng 10.
  • C. từ tháng 6 đến tháng 9.
  • D. từ tháng 6 đến tháng 12.
Câu 5
Mã câu hỏi: 296901

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh giáp Lào và Trung Quốc là

  • A. Sơn La. 
  • B. Lào Cai. 
  • C. Lai Châu.
  • D. Điện Biên.
Câu 6
Mã câu hỏi: 296902

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8 và 13, cho biết loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

  • A. Than.
  • B. Dầu mỏ. 
  • C. Bôxít.
  • D. Apatit.
Câu 7
Mã câu hỏi: 296903

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cho biết các dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc- đông nam?

  • A. Hoàng Liên Sơn.
  • B. Trường Sơn.
  • C. Đông Triều.
  • D. Pu Đen Đinh.
Câu 8
Mã câu hỏi: 296904

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có hướng

  • A. tây nam.
  • B. đông nam.
  • C. đông bắc.
  • D. tây bắc.
Câu 9
Mã câu hỏi: 296905

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng thuộc hệ thống sông nào sau đây?

  • A. Sông Đồng Nai. 
  • B. Sông Mê Công.
  • C. Sông Ba.
  • D. Sông Cả.
Câu 10
Mã câu hỏi: 296906

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị loại đặc biệt ở nước ta? 

  • A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. 
  • B. Hà Nội, Cần Thơ.
  • C. Cần Thơ, Hải Phòng.
  • D. TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
Câu 11
Mã câu hỏi: 296907

Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là

  • A. Kon Ka Kinh. 
  • B. Lang Bian.
  • C. Ngọc Linh.
  • D. Bà Đen.
Câu 12
Mã câu hỏi: 296908

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến đường nào sau đây là tuyến vận tải chuyên môn hóa các mặt hàng xuất, nhập khẩu ở khu vực phía Bắc nước ta?

  • A. Quốc lộ 4.
  • B. Quốc lộ 5.
  • C. Quốc lộ 10.
  • D. Quốc lộ 18.
Câu 13
Mã câu hỏi: 296909

Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á?

  • A. Các nước trong khu vực (trừ Lào) đều giáp biển.
  • B. Nằm trong vành đai sinh khoáng lớn của Trái Đất.
  • C.

    Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.

  • D. Ít chịu các thiên tai như động đất, sóng thần.
Câu 14
Mã câu hỏi: 296910

Cho bảng số liệu sau:

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CHÂU Á NĂM 2014

Khu vực

Số khách du lịch đến            ( nghìn lượt)

Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD)

Đông Nam Á

97262

70578

Tây Nam Á

93016

94255

Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á và Tây Nam Á năm 2014 lần lượt là:

  • A. 1013,3 USD và 1738,9 US
  • B. 725,6 USD và 1013,3 US
  • C. 1216,7 USD và 1013,3 US
  • D. 725,6 USD và 1745,9  US
Câu 15
Mã câu hỏi: 296911

Theo công ước Liên hợp quốc về luật Biển năm 1982, vùng biển Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng tàu thuyền, máy bay nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải đó là:

  • A. lãnh hải.
  • B. tiếp giáp lãnh hải.
  • C. thềm lục địa.
  • D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 16
Mã câu hỏi: 296912

Với hình dạng lãnh thổ kéo dài của nước ta đã

  • A. làm cho tự nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất.
  • B. tạo điều kiện cho tính chất biển xâm nhập sâu vào đất liền.
  • C.

    tạo ra sự phân hóa rõ rệt về tự nhiên từ Bắc vào Nam.

  • D. làm cho tự nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao định hình.
Câu 17
Mã câu hỏi: 296913

Khả năng phát triển du lịch của miền núi bắt nguồn từ

  • A. địa hình đồi núi thấp. 
  • B. nguồn khoáng sản dồi dào.
  • C. phong cảnh đẹp.
  • D. tiềm năng thủy điện.
Câu 18
Mã câu hỏi: 296914

Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng ngập mặn ở nước ta đang bị thu hẹp dần là

  • A. cháy rừng, xây dựng khu du lịch.
  • B. phá rừng làm than củi và nuôi trồng thủy sản.
  • C.

    xây dựng khu du lịch, phá rừng làm than củi.

  • D. cháy rừng và nuôi trồng thủy sản.
Câu 19
Mã câu hỏi: 296915

Hiện tượng cá chết hàng loạt ở ven biển miền Trung vừa qua đã đặt ra vấn đề hệ trọng nào trong chiến lược khai thác tổng hợp và phát triển kinh tế biển nước ta?

  • A. Sử dụng hợp lý tài nguyên hải sản.
  • B. Phòng chống ô nhiểm môi trường biển.
  • C.

    Thực hiện các biện pháp phòng chống thiên tai.

  • D. Khai thác hợp lý tài nguyên du lịch.
Câu 20
Mã câu hỏi: 296916

Đồi núi nước ta bị xâm thực mạnh do

  • A. mưa nhiều, địa hình đồi núi, mất lớp phủ thực vật
  • B. nhiệt ẩm cao, mưa ít, địa hình núi thấp
  • C.

    mưa nhiều theo mùa, địa hình núi thấp

  • D. địa hình đồi núi cao, mưa ít
Câu 21
Mã câu hỏi: 296917

Dựa vào bảng số liệu sau:  

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỄM

Địa điểm

Lạng Sơn

Hà Nội

Huế

Đà Nẳng

 Quy Nhơn

TP.HCM

Nhiệt độ trung bình năm (0 C) 

21,2

23,5

25,1

25,7

26,8

27,1

Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam là do

  • A. càng gần xích đạo và ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc giảm sút.
  • B. càng xa xích đạo và ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam gia tăng.
  • C. càng xa xích đạo và ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam giảm sút.
  • D. càng gần xích đạo và ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam gia tăng.
Câu 22
Mã câu hỏi: 296918

Dựa vào bảng số liệu:

BIẾN ĐỔI DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG Ở NƯỚC TA

(1943 – 2014)

Năm

Tổng DT rừng

(Triệu ha)

Trong đó

Tỉ lệ che phủ

(%)

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

1943

14.3

14.3

0

43.8

1976

11.1

11

0.1

33.8

2011

13.5

10.3

3.2

39.7

2014

13.8

10.1

3.7

40.4

Để thể hiện diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng và tỉ lệ che phủ ở nước ta giai đoạn 1943- 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

  • A. Biểu đồ miền.
  • B. Biểu đồ kết hợp. 
  • C. Biểu đồ tròn.
  • D. Biểu đồ đường.
Câu 23
Mã câu hỏi: 296919

Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về dân số Việt Nam?

  • A. Tốc độ tăng trưởng dân số các vùng của nước ta.
  • B. Sự so sánh dân số các vùng của nước ta năm 2006 và năm 2015.
  • C. Cơ cấu dân số các vùng của nước ta năm 2006 và năm 2015.
  • D. Quy mô, cơ cấu dân số các vùng của nước ta năm 2006 và năm 2015.
Câu 24
Mã câu hỏi: 296920

Biểu hiện rõ rệt về sức ép của sự gia tăng dân số quá nhanh đến chất lượng cuộc sống đã làm

  • A. Cạn kiệt tài nguyên nhiên nhiên. 
  • B. Ô nhiễm môi trường.
  • C. Giảm nhanh GDP bình quân đầu người.
  • D. Giảm tốc độ phát triển kinh tế.
Câu 25
Mã câu hỏi: 296921

Ý nào sao đây không phải là đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nước ta

  • A. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh.
  • B. Đời sống người dân thành thị ngày càng được nâng cao.
  • C. Dân cư tập trung vào các đô thị lớn và cực lớn.
  • D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
Câu 26
Mã câu hỏi: 296922

Điều kiện tự nhiên chủ yếu cho phép nước ta phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới là:

  • A. đất.
  • B. nước.
  • C. địa hình.
  • D. khí hậu.
Câu 27
Mã câu hỏi: 296923

Điều kiện kinh tế - xã hội có ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển nghề nuôi trồng thủy sản của nước ta là:

  • A. dịch vụ và cơ sở chế biến tăng.
  • B. nguồn lao động có trình độ.
  • C. giao thông vận tải phát triển.
  • D. thông tin liên lạc được cải thiện.
Câu 28
Mã câu hỏi: 296924

Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
  • C. Dọc theo Duyên hải miền Trung.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 29
Mã câu hỏi: 296925

Đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông nước ta là:

  • A. có tính phục vụ cao, mạng lưới phân bố rộng khắp.
  • B. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc và đón đầu các thành tựu kĩ thuật hiện đại.
  • C. tốc độ phát triển còn chậm và chưa đón đầu các thành tựu kĩ thuật hiện đại.
  • D. mạng lưới và thiết bị viễn thông còn cũ kĩ lạc hậu.
Câu 30
Mã câu hỏi: 296926

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA NĂM 2007 -2013

(Đơn vị %)                                                                   

Năm

2007

2013

Công nghiệp khai thác

9,6

7,6

Công nghiệp chế biến

85,4

88,1

Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước

5,0

4,3

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của nước ta năm 2007 và 2013, loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

  • A. Biểu đồ tròn.
  • B. Biểu đồ miền.
  • C. Biểu đồ cột.
  • D. Biểu đồ đường.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ