Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Thạch Thành 2

15/04/2022 - Lượt xem: 20
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 101304

Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng nào?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Bắc trung Bộ
  • C. Đông Nam Bộ 
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 2
Mã câu hỏi: 101305

Ngành nào sau đây có thể phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?

  • A. Cơ khí máy công cụ
  • B. Cơ khí hàng tiêu dùng
  • C. Cơ khí chinh xác
  • D. Cơ khí thiết bị toàn bộ
Câu 3
Mã câu hỏi: 101306

Nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người lớn?

  • A. Na – uy
  • B. Trung Quốc
  • C. Ấn Độ
  • D. Cô – oét
Câu 4
Mã câu hỏi: 101307

Diện tích đất ở các vùng khí hậu nhiệt đới khô ngày càng bị sa mạc hoá chủ yếu do đâu?

  • A. Bị rửa trôi xói mòn
  • B. Đốt rừng làm rẫy
  • C. Thiếu công trình thuỷ lợi
  • D. Không có người sinh sống
Câu 5
Mã câu hỏi: 101308

Tại sao diện tích rừng ở các nước đang phát triển ngày càng bị thu hẹp?

  • A. Khai thác gỗ
  • B. Khai thác rừng bừa bãi
  • C. Đô thị hoá
  • D. Sự phát triển kinh tế - xã hội
Câu 6
Mã câu hỏi: 101309

Loại tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi được?

  • A. Đất
  • B. Rừng
  • C. Nước
  • D. Khoáng sản
Câu 7
Mã câu hỏi: 101310

Tài nguyên nước, không khí,... là tài nguyên gì?

  • A. Tài nguyên bị hao kiệt.
  • B. Tài nguyên có thể bị hao kiệt.
  • C. Tài nguyên không bị hao kiệt.
  • D. Tài nguyên khôi phục được.
Câu 8
Mã câu hỏi: 101311

Các trung tâm phát tán khí thải lớn nhất của thế giới là gì?

  • A. Các nước EU, Nhật Bản, Hoa Kì
  • B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc
  • C. Các nước ở Mĩ La tinh, châu Phi
  • D. Các nước ở châu Á, châu Phi, Mĩ La tinh
Câu 9
Mã câu hỏi: 101312

Nguồn xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ ở các nước Tây Á, nhiều nước châu Phi và Mĩ La Tinh là:

  • A. Gỗ và các sản phẩm chế biến từ gỗ
  • B. Sản phẩm cây công nghiệp chế biến từ gỗ
  • C. Khoáng sản thô và đã qua chế biến
  • D. Các sản phẩm từ ngành chăn nuôi
Câu 10
Mã câu hỏi: 101313

Phải bảo vệ môi trường vì sao?

  • A. Không có bàn tay của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại
  • B. Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường
  • C. Ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người
  • D. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người
Câu 11
Mã câu hỏi: 101314

Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường nhân tạo?

  • A. Môi trường nhân tạo không phụ thuộc vào con người
  • B. Mỗi trường nhân tạo phát triển theo quy luật riêng của nó
  • C. Môi trường nhân tạo phát triển theo các quy luật tự nhiên
  • D. Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người
Câu 12
Mã câu hỏi: 101315

Môi trường sống của con người bao gồm những môi trường nào?

  • A. Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất
  • B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội
  • C. Môi trường tự nhiên, môi trường không khí, môi trường nước
  • D. Môi trường sinh vật, môi trường địa chất, môi trường nước
Câu 13
Mã câu hỏi: 101316

Loại tài nguyên không có khả năng khôi phục được là gì?

  • A. Tài nguyên nước
  • B. Tài nguyên đất
  • C. Tài nguyên sinh vật
  • D. Tài nguyên khoáng sản
Câu 14
Mã câu hỏi: 101317

Sự phát triển bền vững của môi trường là khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên theo hướng

  • A. hợp lý, ổn định các nguồn tài nguyên thiên nhiên
  • B. tiết kiệm, tránh hao phí các nguồn tài nguyên thiên nhiên
  • C. đảm bảo cho sự phát triển hôm nay và tạo nền tảng cho phát triển tương lai
  • D. sử dụng tối đa nguồn tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên nhân tạo
Câu 15
Mã câu hỏi: 101318

Môi trường tự nhiên khác với môi trường nhân tạo chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Không phụ thuộc vào con người và phát triển theo các quy luật riêng
  • B. Có sẵn trong tự nhiên và biến đổi khi bị tác động
  • C. Phụ thuộc vào con người và không biến đổi khi bị tác động
  • D. Biến đổi khi bị tác động nhưng phụ thuộc vào con người
Câu 16
Mã câu hỏi: 101319

Đâu không phải là dấu hiệu cảnh báo về khủng hoảng môi trường và mất cân bằng sinh thái hiện nay?

  • A. Thủng tầng ôzôn
  • B. Sự nóng lên tòan cầu
  • C. Mưa axit và hiệu ứng nhà kính.
  • D. Mưa đá, tuyết rơi
Câu 17
Mã câu hỏi: 101320

Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành

  • A. Dịch vụ công
  • B. Dịch vụ tiêu dùng
  • C. Dịch vụ kinh doanh
  • D. Dịch vụ cá nhân
Câu 18
Mã câu hỏi: 101321

Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư ảnh hưởng đến yếu tố nào?

  • A. Cơ cấu ngành dịch vụ
  • B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ
  • C. Hình thành các điểm du lịch
  • D. Mạng lưới ngành dịch vụ
Câu 19
Mã câu hỏi: 101322

Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là gì?

  • A. Chất lượng của dịch vụ vận tải
  • B. Khối lượng vận chuyển
  • C. Khối lượng luân chuyển
  • D. Sự chuyển chở người và hàng hóa
Câu 20
Mã câu hỏi: 101323

Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là gì?

  • A. Sự tiện lợi, tÍnh cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình
  • B. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại
  • C. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa
  • D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn
Câu 21
Mã câu hỏi: 101324

Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. mức sống, mức thu nhập
  • B. tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa
  • C. phân bố dân cư
  • D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
Câu 22
Mã câu hỏi: 101325

Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu?

  • A. Giá cả có xu hướng tăng lên
  • B. Hàng hoá khan hiếm
  • C.  Sản xuất có nguy cơ đình trệ
  • D. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh
Câu 23
Mã câu hỏi: 101326

Đối với việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là gì?

  • A. Sự phân bố tài nguyên du lịch
  • B. Sự phân bố các điểm dân cư
  • C. Trình độ phát triển kinh tế
  • D. Cơ sở vật chất, hạ tầng
Câu 24
Mã câu hỏi: 101327

Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua yếu tố nào?

  • A. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua
  • B. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua
  • C. Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng
  • D. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau
Câu 25
Mã câu hỏi: 101328

Ở miền núi, ngành giao thông vận tải kém phát triển chủ yếu do đâu?

  • A. Địa hình hiểm trở
  • B. Khí hậu khắc nghiệt
  • C. Dân cư thưa thớt
  • D. Khoa học kĩ thuật chưa phát triển
Câu 26
Mã câu hỏi: 101329

 Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?

  • A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất
  • B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm
  • C. Tạo ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội
  • D. Thúc đẩy sự phát triển các vùng miền núi và đáp ứng nhu cầu tiêu dùng người dân
Câu 27
Mã câu hỏi: 101330

Ở xứ lạnh, về mùa đông loại hình vận tải nào sau đây không thể hoạt động được?

  • A. Đường sắt
  • B. Đường ô tô
  • C. Đường sông
  • D. Đường hàng không
Câu 28
Mã câu hỏi: 101331

Cho bảng số liệu:

Số khách du lịch quốc tế dến và tổng thu từ khách du lịch ở một số khu vực của Châu Á năm 2014.

Khu vực

Số khách du lịch quốc tế đến (nghìn lượt người)

Tổng thu từ khách du lịch (triệu USD)

Đông Bắc Á

136276

237965

Đông Nam Á

97263

108094

Tây Á

52440

51566

Nam Á

17495

29390

Để thể hiện số khách du lịch quốc tế dến và tổng thu từ khách du lịch ở một số khu vực của Châu Á năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là:

  • A. tròn
  • B. kết hợp (cột và đường)
  • C. cột ghép
  • D. đường
Câu 29
Mã câu hỏi: 101332

Từ Ô-det-xa đến Mum-bai, đi vòng qua Châu Phi mất 11818 hải lí, nếu đi qua kênh Xuy-ê chỉ mất 4198 hải lí, vậy quãng đường được rút ngắn khoảng (%)

  • A. 64,4
  • B. 65,1
  • C. 64,5
  • D. 65,0
Câu 30
Mã câu hỏi: 101333

Ở Việt Nam tuyến đường ô tô quan trọng nhất có ý nghĩa với cả nước là gì?

  • A. Các tuyến đường xuyên Á
  • B. Đường Hồ Chí Minh
  • C. Quốc lộ 1
  • D. Các tuyến đường chạy từ tây sang đông
Câu 31
Mã câu hỏi: 101334

Sản phẩm của ngành công nghiệp là gì?

  • A. chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp
  • B. chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải
  • C. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế
  • D. chỉ để phục vụ cho du lịch
Câu 32
Mã câu hỏi: 101335

Nhân tố nào sau đây quyết định tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?

  • A. Vị trí địa lí
  • B. Tự nhiên
  • C. Kinh tế-xã hội
  • D. Chính sách
Câu 33
Mã câu hỏi: 101336

Ngành công nghiệp nào là tiền đề của tiến bộ khoa học – kĩ thuật?

  • A. Năng lượng
  • B. Luyện Kim
  • C. Điện tử-tin học
  • D. Hóa chất
Câu 34
Mã câu hỏi: 101337

Ý nào sau đây không khải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học.

  • A. Ít gây ô nhiễm môi trường
  • B. Không chiếm diện tích rộng
  • C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước
  • D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động
Câu 35
Mã câu hỏi: 101338

Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm các sản phẩm nào?

  • A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy
  • B. dệt-may, chế biến sữa, sành-sứ - thủy tinh
  • C. nhựa, sành-sứ - thủy tinh, nước giải khát 
  • D. dệt-may, da giày, nhựa, sanh-sứ - thủy tinh
Câu 36
Mã câu hỏi: 101339

Chất lượng của đất ảnh hưởng tới yếu tố nào?

  • A. Năng suất cây trồng
  • B. Sự phân bố cây trồng
  • C. Quy mô sản xuất nông nghiệp
  • D. Cơ cấu nông nghiệp
Câu 37
Mã câu hỏi: 101340

Năng suất vật nuôi, cây trồng phát triển nhanh nhờ vào yếu tố nào?

  • A. Diện tích đất canh tác mở rộng
  • B. Nguồn lao động dồi dào
  • C. Áp dụng khoa học - kĩ thuật
  • D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
Câu 38
Mã câu hỏi: 101341

Cây lương thực chính được trồng nhiều ở Hoa Kỳ, Pháp, Canada, Nga, Úc là gì?

  • A. Lúa mì
  • B. Lúa mạch
  • C. Lúa gạo
  • D. Ngô
Câu 39
Mã câu hỏi: 101342

Hình thức chăn nuôi hiện nay đem lại hiệu quả cao

  • A. Chăn nuôi theo lối quảng canh
  • B. Chăn nuôi tập trung theo hệ thống chuồng trại
  • C. Chăn nuôi công nghiệp theo hướng chuyên môn hoá
  • D. Chăn nuôi bán công nghiệp
Câu 40
Mã câu hỏi: 101343

Nguồn lực bên ngoài (ngoại lực), bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Vị trí địa lý, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất
  • B. Khoa học và công nghệ, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất
  • C. Đường lối chính sách, khoa học công nghệ, kinh nghiệm quản lí sản xuất
  • D. Hệ thống tài sản quốc gia, khoa học và công nghệ, vốn, kinh nghiệm quản lí sản xuất

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ