Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du

15/04/2022 - Lượt xem: 37
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 33641

Xác định đâu không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?

  • A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi
  • B. Mở rộng xuất khẩu
  • C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch
  • D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.
Câu 2
Mã câu hỏi: 33642

So với trên cạn, tỉ lệ oxi trong nước gấp bao nhiêu lần?

  • A. Ít hơn 10 lần.
  • B. Nhiều hơn 10 lần.
  • C. Ít hơn 20 lần.
  • D. Nhiều hơn 20 lần.
Câu 3
Mã câu hỏi: 33643

Chọn đáp án đúng: Nhiệt độ có ảnh hưởng tới chức năng gì của tôm, cá?

  • A. Tiêu hóa
  • B. Hô hấp
  • C. Sinh sản
  • D. Tất cả đều đúng.
Câu 4
Mã câu hỏi: 33644

Lượng Protein có trong tảo là?

  • A. 10 – 20%
  • B. 20 – 30%
  • C. 30 – 60%
  • D. 10 – 40%.
Câu 5
Mã câu hỏi: 33645

Thức ăn nhân tạo không bao gồm loại thức ăn nào dưới đây?

  • A. Thức ăn tinh.
  • B. Thức ăn thô.
  • C. Thức ăn hỗn hợp.
  • D. Thức ăn hóa học.
Câu 6
Mã câu hỏi: 33646

Nhiệt độ thích hợp để thức ăn phân hủy từ từ, không gây ô nhiễm môi trường là:

  • A. 15 – 25 ⁰
  • B. 10 – 20 ⁰
  • C. 20 – 30 ⁰
  • D. 25 – 35 ⁰
Câu 7
Mã câu hỏi: 33647

Xác định: Lượng thức ăn và phân bón nên tập trung vào thời gian nào trong năm?

  • A. Mùa xuân.
  • B. Tháng 8 – tháng 11.
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Cả A và B đều sai.
Câu 8
Mã câu hỏi: 33648

Cá rô phi đạt chuẩn thực phẩm nặng:

  • A. 0,2 kg/con.
  • B. 0,1 kg/con.
  • C. 0,8 – 1,5 kg/con.
  • D. 0,03 – 0,075 kg/con.
Câu 9
Mã câu hỏi: 33649

Tôm sú, tôm càng xanh đạt chuẩn thực phẩm nặng:

  • A. 0,2 kg/con.
  • B. 0,1 kg/con.
  • C. 0,8 – 1,5 kg/con.
  • D.  0,03 – 0,075 kg/con.
Câu 10
Mã câu hỏi: 33650

Các hóa chất thường được dùng để diệt khuẩn môi trường nước là?

  • A. Clo 0,2 – 0,4 mg/l
  • B. CaOCl_2 2%
  • C. Formon 3%
  • D. Tất cả đều đúng.
Câu 11
Mã câu hỏi: 33651

Vắc-xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi:

  • A. Khỏe mạnh
  • B. Đang ủ bệnh
  • C. Chưa mang mầm bệnh
  • D. Cả ý A và C
Câu 12
Mã câu hỏi: 33652

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

  • A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
  • B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
  • C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
  • D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Câu 13
Mã câu hỏi: 33653

Yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi là

  • A. di truyền
  • B. thức ăn
  • C. chăm sóc.
  • D. cả 3 yếu tố trên
Câu 14
Mã câu hỏi: 33654

Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ?

  • A. chất khoáng.
  • B. động vật
  • C. thực vật
  • D. sinh vật
Câu 15
Mã câu hỏi: 33655

Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép

  • A. khai thác trắng
  • B. khai thác chọn
  • C. khai thác dần
  • D. Đáp án khác
Câu 16
Mã câu hỏi: 33656

Giống vật nuôi quyết định đến

  • A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi
  • B. lượng thịt
  • C. lượng mỡ
  • D. lượng sữa
Câu 17
Mã câu hỏi: 33657

Qua đường tiêu hóa của vật nuôi prôtêin được hấp thụ dưới dạng

  • A. Axít amin
  • B. Axít béo
  • C. Đường đơn
  • D. Glyxêrin
Câu 18
Mã câu hỏi: 33658

Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật

  • A. Giun, rau, bột sắn
  • B. Cá, bột sắn
  • C. Tép, vỏ sò, bột cá
  • D. Bột sắn, giun, bột cá.
Câu 19
Mã câu hỏi: 33659

Thức ăn giàu gluxit nhất là

  • A. rau muống
  • B. khoai lang củ
  • C. rơm lúa
  • D. ngô bắp hạt
Câu 20
Mã câu hỏi: 33660

Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

  • A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có
  • B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.
  • C. Tạo ra giống mới.
  • D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.
Câu 21
Mã câu hỏi: 33661

Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

  • A. Gà Tam Hoàng
  • B. Gà có thể hình dài
  • C. Gà Ri
  • D. Gà có thể hình ngắn
Câu 22
Mã câu hỏi: 33662

Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:

  • A. Theo mức độ hoàn thiện của giống
  • B. Theo địa lí
  • C. Theo hình thái, ngoại hình
  • D. Theo hướng sản xuất
Câu 23
Mã câu hỏi: 33663

Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?

  • A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô
  • B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
  • C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit. 
  • D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit
Câu 24
Mã câu hỏi: 33664

Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải?

  • A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi.
  • B. Tiếp tục theo dõi.
  • C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.
  • D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.
Câu 25
Mã câu hỏi: 33665

Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?

  • A. Bệnh truyền nhiễm.
  • B. Bệnh không truyền nhiễm
  • C. Bệnh kí sinh trùng
  • D. Bệnh di truyền
Câu 26
Mã câu hỏi: 33666

Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

  • A. Dập tắt dịch bệnh nhanh
  • B. Khống chế dịch bệnh
  • C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
  • D. Ngăn chặn dịch bệnh
Câu 27
Mã câu hỏi: 33667

Đặc điểm của gà đẻ trứng to là?

  • A. thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên
  • B. thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên
  • C. thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
  • D. thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3,4 ngón tay trở lên.
Câu 28
Mã câu hỏi: 33668

Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?

  • A. Giun, rau, bột sắn
  • B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.
  • C. Cám, bột ngô, rau
  • D. Gạo, bột cá, rau xanh
Câu 29
Mã câu hỏi: 33669

Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?

  • A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá
  • B. Bột cá, cây bèo, cỏ.
  • C. Lúa, ngô, khoai, sắn
  • D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau
Câu 30
Mã câu hỏi: 33670

Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như?

  • A. cắt ngắn, nghiền nhỏ
  • B. ủ men, đường hóa.
  • C. cắt ngắn, ủ men
  • D. đường hóa ,nghiền nhỏ
Câu 31
Mã câu hỏi: 33671

Đối với thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp?

  • A. nghiền nhỏ.
  • B. xử lý nhiệt.
  • C. đường hóa
  • D. cắt ngắn
Câu 32
Mã câu hỏi: 33672

Xác định: Khi vật nuôi bị bệnh ta không làm việc gì?

  • A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe mạnh.
  • B. Báo cho cán bộ thú y để có biện pháp xử lí thích hợp.
  • C. Thường xuyên theo dõi diễn biến sức khỏe của vật nuôi.
  • D. Tiêm phòng cho vật nuôi.
Câu 33
Mã câu hỏi: 33673

Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là bao nhiêu ha?

  • A. 1 700 000 ha.
  • B. 1 500 000 ha.
  • C. 1 750 000 ha.
  • D. 1 650 000 ha.
Câu 34
Mã câu hỏi: 33674

Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm là:

  • A. 25 – 35 ⁰
  • B. 20 – 30 ⁰
  • C. 35 – 45 ⁰
  • D. 15 – 25 ⁰
Câu 35
Mã câu hỏi: 33675

Sự chuyển động của nước thuộc loại tính chất nào của nước nuôi thủy sản?

  • A. Tính chất lí học.
  • B. Tính chất hóa học.
  • C. Tính chất sinh học.
  • D. Tính chất cơ học.
Câu 36
Mã câu hỏi: 33676

Ngô, đậu tương, cám thuộc loại thức ăn nào dưới đây?

  • A. Thức ăn tinh.
  • B. Thức ăn thô.
  • C. Thức ăn hỗn hợp.
  • D. Thức ăn hóa học.
Câu 37
Mã câu hỏi: 33677

Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về việc cho ăn tôm, cá:

  • A. Mục đích để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng chất lượng của tôm, cá.
  • B. Cho ăn lượng ít và nhiều lần.
  • C. Phân chuồng hoại mục và vô cơ đổ tập trung một nơi.
  • D. Cả A và B đều đúng
Câu 38
Mã câu hỏi: 33678

Xác định: Kiểm tra đăng, cống vào thời điểm nào?

  • A. Mùa khô.
  • B. Mùa hạ.
  • C. Mùa mưa lũ.
  • D. Mùa hạn
Câu 39
Mã câu hỏi: 33679

Xác định: Phương pháp đánh tỉa thả bù có những ưu điểm gì?

  • A. Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
  • B. Tăng năng suất cá nuôi.
  • C. Dễ cải tạo tu bổ ao.
  • D. Cả A và B đều đúng.
Câu 40
Mã câu hỏi: 33680

Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong áo là:

  • A. Cho sản phẩm tập trung.
  • B. Chi phí đánh bắt cao.
  • C. Năng suất bị hạn chế.
  • D. Khó cải tạo, tu bổ ao

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ