Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 Sinh 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 46658

Đơn vị chức năng của cơ thể là: 

  • A. Tế bào
  • B. Các nội bào
  • C. Môi trường trong cơ thể 
  • D.  Hệ thần kinh
Câu 2
Mã câu hỏi: 46659

Mô biểu bì có đặc điểm chung là: 

  • A.  Xếp sít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
  • B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
  • C.  Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động 
  • D. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin
Câu 3
Mã câu hỏi: 46660

Máu được xếp vào loại mô:    

  • A. Biểu bì
  • B. Liên kết
  • C.  Cơ 
  • D. Thần kinh
Câu 4
Mã câu hỏi: 46661

Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy tay. Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động: 

  • A. 3
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 5
Mã câu hỏi: 46662

Môi trường trong của cơ thể gồm: 

  • A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể
  • B. Máu, nước mô, bạch huyết
  • C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể 
  • D.  Máu, nước mô, bạch cầu
Câu 6
Mã câu hỏi: 46663

Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là: 

  • A. Limpho T
  • B. Limpho B
  • C.  Trung tính và mono
  • D. Tất cả các ý trên
Câu 7
Mã câu hỏi: 46664

Là tế bào không có nhân, lõm 2 mặt giúp cơ thể vận chuyển và trao đổi O2, CO2

  • A.  Bạch cầu
  • B. Tiểu cầu
  • C. Sinh tơ 
  • D. Hồng cầu
Câu 8
Mã câu hỏi: 46665

Máu từ phổi về và tới các cơ quan có màu đỏ tươi là do: 

  • A. Chứa nhiều cacbonic
  • B. Chứa nhiều oxi
  • C. Chứa nhiều axit lactic 
  • D. Chưa nhiều dinh dưỡng
Câu 9
Mã câu hỏi: 46666

Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp là: 

  • A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi
  • B. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào
  • C. Quá trình hít vào và thở ra 
  • D.  Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào
Câu 10
Mã câu hỏi: 46667

Ở miệng, dạ dày và ruột non hoạt động biến đổi thức ăn chủ yếu lần lượt là: 

  • A. Vật lý, Vật lý, Hóa học
  • B. Vật lý, Hóa học, Hóa học
  • C.  Vật lý, Vật lý, Vật lý
  • D. Hóa học, Hóa học, Hóa học
Câu 11
Mã câu hỏi: 46668

Tại sao nói cơ thể người là một khối thống nhất? 

  • A. Giúp cơ thể di chuyển được trong không gian, thực hiện được các thao tác lao động
  • B. Vận chuyển các chất dinh dưỡng, ôxi và các hoocmôn đến từng tế bào và các chất thải để đưa ra ngoài cơ thể
  • C. Các cơ quan trong một hệ cơ quan, các hệ cơ quan trong một cơ thể có sự phối hợp hoạt động dưới sự điều khiển của hệ thần kinh, hệ nội tiết
  • D. Điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể
Câu 12
Mã câu hỏi: 46669

Hệ cơ và bộ xương tạo ra những khoảng trống chứa các cơ quan bên trong, đó là những khoang nào?  

  • A.  Khoang ngực, khoang bụng
  • B.  Khoang sọ, khoang ngực, khoang bụng
  • C.  Khoang sọ, khoang bụng 
  • D. Khoang sọ, khoang ngực
Câu 13
Mã câu hỏi: 46670

Các chất hữu cơ cơ bản cấu tạo nên tế bào gồm có 

  • A. Prôtêin, lipit, nước, muối khoáng và axit nuclêic
  • B. Prôtêin, gluxit, muối khoáng và axit nuclêic
  • C. Prôtêin, lipit, muối khoáng và axit nuclêic 
  • D.  Prôtêin, lipit, gluxit, axit nuclêic
Câu 14
Mã câu hỏi: 46671

Các thành phần chủ yếu trong tế bào là 

  • A. Màng tế bào, chất tế bào, các bào quan, nhân
  • B. Màng tế bào, chất tế bào, lưới nội chất, các bào quan, nhân
  • C. Màng tế bào, chất tế bào, lưới nội chất, nhân 
  • D. Màng tế bào, chất tế bào, bộ máy gôngi và nhân
Câu 15
Mã câu hỏi: 46672

Chức năng của chất tế bào là 

  • A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
  • B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
  • C. Thực hiện các hoạt động sống cơ bản của tế bào 
  • D. Giữ vai trò quan trọng trong sự di truyền
Câu 16
Mã câu hỏi: 46673

Chức năng của mô thần kinh là 

  • A.  Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết
  • B.  Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
  • C. Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể 
  • D. Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động của các cơ quan
Câu 17
Mã câu hỏi: 46674

Các nơron thần kinh thuộc 

  • A. Mô thần kinh
  • B. Mô cơ
  • C. Mô liên kết 
  • D. Mô biểu bì
Câu 18
Mã câu hỏi: 46675

Chức năng của mô biểu bì là 

  • A.  Nuôi dưỡng cơ thể
  • B.  Nuôi dưỡng cơ thể, bảo vệ, hấp thu, bài tiết
  • C. Bảo vệ, hấp thu, bài tiết 
  • D. Tham gia chức năng vận động cơ thể
Câu 19
Mã câu hỏi: 46676

Thí nghiệm 1: Ngâm xương trong dung dịch axit 15 phút; thí nghiệm 2: đốt xương đùi ếch. Mục đích thí nghiệm đó là: 

  • A. Tìm hiểu các nguyên tố hóa học có trong xương
  • B. Tìm hiểu tính chất của xương
  • C. TN1 cho biết xương có thành phần hữu cơ;  TN2 cho biết xương có thành phần muối khoáng 
  • D. TN1 cho biết xương mềm;  TN2 cho biết xương cứng và giòn
Câu 20
Mã câu hỏi: 46677

Chức năng của sụn đầu xương là 

  • A. Giúp cho xương dài ra
  • B. Phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ
  • C. Làm giảm ma sát trong khớp xương 
  • D. Giúp cho xương lớn lên về chiều ngang
Câu 21
Mã câu hỏi: 46678

Sự dẫn truyền xung thần kinh theo: 

  • A. 1 chiều
  • B. 2 chiều
  • C.  Nhiều chiều vì noron có nhiều tua xung quanh 
  • D. hai chiều ngược nhau
Câu 22
Mã câu hỏi: 46679

Có hai vòng tuần hoàn ở người là: 

  • A.  Vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ
  • B. Vòng tuần hoàn chính và vòng tuần hoàn phụ
  • C. Vòng tuần hoàn chính và vòng tuần hoàn con 
  • D. Vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn con
Câu 23
Mã câu hỏi: 46680

Đặc điểm nào không phải của tế bào hồng cầu. 

  • A. Số lượng rất lớn, không nhân
  • B.  Kích thước rất nhỏ
  • C. Dễ vỡ khi chạm vào miệng vết thương 
  • D. Hình đĩa, lõm hai mặt
Câu 24
Mã câu hỏi: 46681

Các biện pháp nào sau đây không nên áp dụng khi ta bị mỏi cơ do vừa chạy bền. 

  • A. Nghỉ ngơi, đi lại nhẹ nhàng
  • B. Hít thở sâu
  • C. Xoa bóp chân 
  • D. Ngồi xổm xuống ngay
Câu 25
Mã câu hỏi: 46682

Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì 

  • A. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng
  • B. Xương có tủy xương và muối khoáng
  • C. Xương có chất hữu cơ và có màng xương 
  • D. Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ
Câu 26
Mã câu hỏi: 46683

Có 4 bạn nhóm máu khác nhau và có thể truyền máu theo cách sau Oanh cho máu được Bình và An. Công nhận máu được của An. Bình nhận được máu của người nhóm máu B. Nhóm máu của Công, An, Oanh, Bình lần lượt là 

  • A. A, B, AB,O
  • B. O, A,B, AB
  • C. AB, A, O, B  
  • D. B, A, O, AB
Câu 27
Mã câu hỏi: 46684

“Một ng­ời sờ phải vật nóng nên rụt tay lại, sau đó thấy tay mát dễ chịu hơn”. Hệ thần kinh của ng­ời đó đã thực hiện: 

  • A. một cung phản xạ
  • B. một vòng phản xạ
  • C. một công cơ học
  • D.  phát đi một tín hiệu thần kinh
Câu 28
Mã câu hỏi: 46685

Phản xạ là gì ? Phân tích một ví dụ về phản xạ?

Câu 29
Mã câu hỏi: 46686

Chuyển hóa cơ bản là gì? Có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

Câu 30
Mã câu hỏi: 46687

Hoạt động tiêu hóa ở khoang miệng diễn ra như thế nào ? Vì sao nhai cơm lâu trong miệng thấy ngọt?

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ