Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 87789

Một vật chuyển động thẳng đều có tốc độ \(v\), quãng đường vật đi được trong thời gian t là

  • A. \(s = vt\)     
  • B. \(s = v + t\)
  • C. \(s = v{t^2}\)       
  • D. \(s = {v^2}t\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 87790

Một vật chuyển động thẳng có phương trình \(x = {x_0} + {v_0}t + \dfrac{1}{2}a{t^2}\), trong đó đại lượng \(a\) là

  • A. vận tốc lúc đầu.  
  • B. gia tốc.
  • C. quãng đường đi được.      
  • D. tọa độ lúc đầu.
Câu 3
Mã câu hỏi: 87791

Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng \(9N\) và \(12N\). Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực?

  • A. \(1N\)      
  • B. \(25N\)        
  • C. \(2N\)        
  • D. \(15N\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 87792

Chuyển động của một vật rơi tự do là

  • A. chuyển động tròn đều.
  • B. chuyển động thẳng chậm dần đều
  • C. chuyển động thẳng đều.
  • D. chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Câu 5
Mã câu hỏi: 87793

Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niuton

  • A. không bằng nhau về độ lớn.
  • B. tác dụng vào hai vật khác nhau
  • C. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
  • D. tác dụng vào cùng một vật.
Câu 6
Mã câu hỏi: 87794

Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc \(2m/{s^2}\), thời gian tăng vận tốc từ \(10m/s\) đến \(40m/s\) bằng

  • A. \(20s\)       
  • B. \(25s\)     
  • C. \(10s\)      
  • D. \(15s\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 87795

Đơn vị của hệ số đàn hồi của lò xo là

  • A. \(N/s\)          
  • B. \(N/{m^2}\)     
  • C. \(N/m\)      
  • D. \(m/N\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 87796

Phép đo quãng đường đi S của vật rơi tự do có sai số tuyệt đối \(\Delta S = 0,1cm\) và giá trị trung bình là \(\overline S  = 10,0cm\). Sai số tỉ đối \(\delta S\) là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng đo, tính bằng phần trăm. Giá trị của \(\delta S\) bằng

  • A. \(1\% \)     
  • B. \(5\% \)            
  • C. \(11\% \)      
  • D. \(10\% \)
Câu 9
Mã câu hỏi: 87797

Véc tơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều

  • A. Hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Cùng hướng với véc tơ vận tốc.
  • C. Ngược hướng với véc tơ vận tốc.
  • D. Hướng ra xa tâm quỹ dao. 
Câu 10
Mã câu hỏi: 87798

Một quả cam khối lượng m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khối lượng Trái Đất là M. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Trái Đất hút quả cam một lực bằng (M+m)g;
  • B. Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng mg.
  • C. Trái Đất hút quả cam một lực bằng Mg.
  • D. Quả cam hút Trái Đất một lực có độ lớn bằng Mg.
Câu 11
Mã câu hỏi: 87799

Khối lượng Trái Đất, bán kính Trái Đất và hằng số hấp dẫn lần lượt là \(M,R,G\). Biểu thức của gia tốc rơi tự do ở gần mặt đất là

  • A. \(g = \dfrac{F}{{{R^2}}}\)
  • B. \(g = \dfrac{{GM}}{{{R^2}}}\)
  • C. \(g = \dfrac{{GM}}{R}\)
  • D. \(g = \dfrac{M}{{{R^2}}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 87800

Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là

  • A. lực.        
  • B. trọng lượng.
  • C. vận tốc.                
  • D. khối lượng.
Câu 13
Mã câu hỏi: 87801

Một người đi xe đạp chuyển động trên một đoạn đường thẳng  AB. Tốc độ của xe đạp trên nửa quãng đường đầu là 12 km/h và trên nửa quãng đường sau là 18 km/h. Tốc độ trung bình của xe đạp trên cả quãng đường AB là

  • A. 6 km/h     
  • B. 15 km/h
  • C. 14,4 km/h          
  • D. 30 km/h
Câu 14
Mã câu hỏi: 87802

Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Khi dừng lại, ô tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc a của ô tô là

  • A. -0,5 m/s2                 
  • B. 0,2 m/s2      
  • C. - 0,2 m/s2            
  • D. 0,5 m/s2     
Câu 15
Mã câu hỏi: 87803

Trái Đất quay một vòng quanh trục của nó mất 24 giờ. Vận tốc góc của Trái Đất đối với trục quay của nó là

  • A. 7,27.10-4 rad/s         
  • B. 7,27.10-5 rad/s
  • C. 6,20.10-6 rad/s          
  • D. 5,42.10--5 rad/s
Câu 16
Mã câu hỏi: 87804

Một viên bi được ném theo phương ngang với vận tooccs ban đầu là 10 m/s. Coi chuyển động ném ngang của viên bi là tổng hợp của hai chuyển động đồng thời: chuyển động thẳng ddeuf theo phương ngang và chuyển động rơi tự do theo phương đứng. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Sau giây đầu tiên kể từ khi bắt đầu chuyển động thì vận tốc của viên bi đối với mặt đất là

  • A. 19,8 m/s          
  • B. 0,2 m/s
  • C. 5,6 m/s           
  • D. 14, 0 m/s
Câu 17
Mã câu hỏi: 87805

Lực tác dụng vào một vật có khối lượng 5,0 kg làm vận tốc của vật tăng dần từ 2,0 m/s đến 8,0 m/s. Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian ấy là

  • A. 10 N và 1,5 m     
  • B. 10 N và 15 m
  • C. 1,0 N và 150 m      
  • D. 1,0 N và 15 m
Câu 18
Mã câu hỏi: 87806

Để một lò xo có độ cứng k = 100 N/m dãn ra được 10 cm thì phải treo vào lò xo  ột vật có trọng lượng bằng

  • A. 1000 N   
  • B. 10 N
  • C. 100 N        
  • D. 1 N
Câu 19
Mã câu hỏi: 87807

Một lò xo được giữ cố định ở một đầu. Khi kéo vào đầu kia của nó một lực 1,8N thì nó có chiều dài 17 cm, lực kéo là 4,2 N thì nó có chiều dài là 21 cm. ĐỘ cứng và chiều dài tự nhiên của lò xo này là

  • A. 60 N/m và 14 cm   
  • B. 0,6 N/m và 19 cm
  • C. 20 N/m và 19 cm   
  • D. 10 N/m và 14 cm
Câu 20
Mã câu hỏi: 87808

Một vận động viên môn khúc côn cầu dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một vận tốc đầu là 10 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát trượt giữa quả bóng và mặt băng là 0,10. Hỏi quả bóng đi được một đoạn đường trên mặt băng bao nhiêu thì dừng lại ?

  • A. 39 m      
  • B. 51 m
  • C. 45 m              
  • D. 57 m
Câu 21
Mã câu hỏi: 87809

Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3 kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với tường một góc \(\alpha  = {20^o}\) như hình vẽ bên. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường, lấy g = 9,8 m/s2. Độ lớn lực căng của dây là

  • A. 88 N    
  • B. 10 N
  • C. 28 N    
  • D. 31 N
Câu 22
Mã câu hỏi: 87810

Một người gánh một thùng gạo nặng 300 N và một thùng ngô nặng 200 N bằng một đòn gánh dài 1 m. Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. Để đòn gánh nằm cân bằng trên vai thì người đó phải điều chỉnh vai đặt vào đòn gánh ở vị trí

  • A. cách thùng gạo 40 cm
  • B. cách thùng ngô 40 cm
  • C. chính giữa đòn gánh
  • D. bất kì trên đòn gánh
Câu 23
Mã câu hỏi: 87811

Một người đi nửa quãng đường đầu với vận tốc trung bình là 4 km/h, nửa quãng đường sau với tốc độ trung bình là 6 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là

  • A. 4,8 km/h      
  • B. 5 km/h
  • C. 4,5 km/h         
  • D. 5,5 km/h
Câu 24
Mã câu hỏi: 87812

Một người đi trong nửa thời gian đầu với tốc độ trung bình là 4 km/h, nửa thời gian sau với vận tốc trung bình là 6 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trong cả quá trình là

  • A. 4,8 km/h     
  • B. 5 km/h
  • C. 4,5 km/h         
  • D. 5,5 km/h
Câu 25
Mã câu hỏi: 87813

Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc trên trục Ox có dạng: x = 20 – 10t. Chọn phát biểu đúng

  • A. chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều
  • B. chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều
  • C. thời điểm ban đầu, chất điểm ở gốc tọa độ
  • D. chất điểm chuyển động thẳng đều, ngược chiều dương
Câu 26
Mã câu hỏi: 87814

Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc trên trục Ox có dạng:

X = -20 + 10t +2t2

  • A. chất điểm chuyển động nhanh dần đều
  • B. chất điểm chuyển động chậm dần đều
  • C. chất điểm bắt đầu chuyển động từ gốc tọa độ
  • D. chất điểm chuyển động ngược chiều dương
Câu 27
Mã câu hỏi: 87815

Một chất điểm ở vị trí cách gốc tọa độ 50 m về phía dương của trục tọa độ, bắt đầu chuyển động thẳng nhanh đều với gia tốc 2 m/s2 về phía gốc tọa độ. Phương trình chuyển động của chất điểm là

  • A. x = 50 + 2t2   
  • B. x = 50 - t2
  • C. x = 50 - 2t2      
  • D. x = 50 + t2
Câu 28
Mã câu hỏi: 87816

Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu, đi được quãng đường s trong thời gian t. Thời gian vật đi hết nửa quãng đường đầu là

  • A. \(\dfrac{t}{2}\)     
  • B. \(\dfrac{t}{4}\)
  • C. \(t - \dfrac{t}{{\sqrt 2 }}\)      
  • D. \(\dfrac{t}{{\sqrt 2 }}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 87817

Một vật bắt đầu rơi tự do tại một nơi có gia tốc g, từ độ cao h xuống mặt đấ. Công thức tính vận tốc của vật rơi tự do theo độ cao h là

  • A. \(v{\rm{ }} = {\rm{ }}2gh\)        
  • B. \(v{\rm{ }} = {\rm{ }}\sqrt {2gh} \)
  • C. \(v{\rm{ }} = {\rm{ }}\sqrt {\dfrac{{gh}}{2}} \)    
  • D. \(v{\rm{ }} = {\rm{ }}\sqrt {gh} \)
Câu 30
Mã câu hỏi: 87818

Một vật bắt đầu rơ tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, khi xuống mặt đất vật có vận tốc là 10 m/s. Vật rơi từ độ cao là

  • A. 20 m    
  • B. 10 m
  • C. 0,5 m          
  • D. 5 m
Câu 31
Mã câu hỏi: 87819

Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 36 km/h. Độ cao cực đại mà vật có thể đạt tới là

  • A. h = 5 m       
  • B. h = 15 m
  • C. h = 10 m          
  • D. h = 0,5 m
Câu 32
Mã câu hỏi: 87820

Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm và kim phút dài 4 cm. Tỉ số vận tốc dài của kim giờ và kim phút là

  • A. \(\dfrac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \dfrac{1}{{16}}\)
  • B. \(\dfrac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \dfrac{1}{9}\)
  • C. \(\dfrac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \dfrac{1}{{12}}\) 
  • D. \(\dfrac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \dfrac{3}{4}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 87821

Hai xe đua đi qua đường cong có dạng cung tròn bán kính R, với vận tốc lần lượt là v1 và v2, v1 = 2v2. Chọn nhận xét đúng về mối quan hệ giữa gia tốc hướng tâm của hai xe

  • A. a2 = 4a1   
  • B. a1 = 4a2
  • C. a1 = 2a2           
  • D. a2 = 2a1    
Câu 34
Mã câu hỏi: 87822

Cho chuyển động trong đều với chu kì T, bán kính quỹ đạo R. Công thức tính gia tốc hướng tâm của vật có dạng

  • A. \(a = 4{\pi ^2}\dfrac{R}{{{T^2}}}\)     
  • B. \(a = 4\pi \dfrac{R}{{{T^2}}}\)
  • C. \(a = 4\pi \dfrac{R}{T}\)         
  • D. \(a = 4{\pi ^2}\dfrac{{{R^2}}}{{{T^2}}}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 87823

Một chiếc thuyền chuyển động ngược chiều dòng nước với vận tốc 7 km/h đối với dòng nước. Nước chảy với vận tốc 2 km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là

  • A. 9 km/h       
  • B. 8 km/h
  • C. 5 km/h  
  • D. 6 km/h
Câu 36
Mã câu hỏi: 87824

Một người đi từ đầu thuyền đến cuối thuyền với vận tốc 3 km/h so với thuyền. Biết thuyền đang chuyển động thảng ngược chiều dòng nước với vận tốc 9 km/h so với bờ. Vận tốc của người đó so với bờ là

  • A. 12 km/h         
  • B. 9 km/h
  • C. 3 km/h               
  • D. 6 km/h
Câu 37
Mã câu hỏi: 87825

Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 125m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy \(g = 10m/{s^2}\). Sau bao lâu vật rơi chạm đất?

  • A. 2s    
  • B. 3s
  • C. 4s          
  • D. 5s
Câu 38
Mã câu hỏi: 87826

Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R = 50 cm với vận tốc 5m/s. Gia tốc hướng tâm của chuyển động là:

  • A. \(100m/{s^2}\)  
  • B. \(200m/{s^2}\)
  • C. \(50m/{s^2}\)           
  • D. \(10m/{s^2}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 87827

Một lò xo có độ cứng k = 160 N/m. Khi lò xo giãn một đoạn 5 cm so với độ dài tự nhiên, lực đàn hồi tác dụng lên lò xo là:

  • A. 8N      
  • B. 16N  
  • C. 80N    
  • D. 160N
Câu 40
Mã câu hỏi: 87828

Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:

  • A. lực tác dụng ban đầu
  • B. phản lực
  • C. lực ma sát
  • D. quán tính

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ