Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 trường THCS Trường Thọ

15/04/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 36911

Cho biểu thức hai biểu thức. Tính A + B?

A = 2x2(x+ x2 - 2x + 1; B = -3x3(- 2x2 + 3x + 2)

  • A. 8x5 + 7x4 - 10x3 + x2
  • B. 8x5 – 7x- 10x3 + 2x2
  • C. 8x5 + 6x4 + 10x3 + 2x2
  • D. 8x5 – 7x4 + 8x3 - x2
Câu 2
Mã câu hỏi: 36912

Giải phương trình: 2x2(x + 2) - 2x(x2 + 2) = 0

  • A. x = 0
  • B. x = 0 hoặc x = -1
  • C. x = 1 hoặc x = -1
  • D.  x = 0 hoặc x = 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 36913

Rút gọn biểu thức: A = 2x2(-3x3 + 2x2 + x - 1) + 2x(x2 – 3x + 1)

  • A. A = -6x5 + 4x2 - 4x- 2x
  • B. A = -6x5 + 2x2 + 4x3 + 2x
  • C. A = -6x5 - 4x+ 4x3 + 2x
  • D. A = -6x5 - 2x2 + 4x3 - 2x
Câu 4
Mã câu hỏi: 36914

Điền vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng \((a-3 b)^{2}=a^{2}-6 a b+\ldots \ldots \ldots\)

  • A. 3b2
  • B. 9b2
  • C. b2
  • D. -9b2
Câu 5
Mã câu hỏi: 36915

Giá trị của biểu thức \(x(2 y-z)-2 y(z-2 y) \text { tai } x=2 ; y=\frac{1}{2} ; z=-1\) là

  • A. 0
  • B. -6
  • C. 6
  • D. \(\frac{2}{3}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 36916

Rút gọn biểu thức \(B=(x+2)^{3}-(x-2)^{3}-12 x^{2}\) ta thu được kết quả là 

  • A. 16
  • B. \(\begin{aligned} &2 x^{3}+24 x \end{aligned}\)
  • C. \(x^{3}+24 x^{2}+16\)
  • D. 0
Câu 7
Mã câu hỏi: 36917

Phân tích đa thức \(M=x^{2}-2 x y+y^{2}+3 x-3 y-4\) thành nhân tử ta được

  • A. \(M=(x-y-1)(x-y+4)\)
  • B. \(M=(x+y-1)(x+y+4)\)
  • C. \(M=2(x-y-1)(x-y+4)\)
  • D. \(M=(x-y)(x-y)\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 36918

Phân tích đa thức \(D=x^{5}+x-1\) thành nhân tử ta được

  • A. \(\left(2x^{2}+x+1\right)\left(x^{3}+x^{2}-1\right)\)
  • B. \(\left(x^{2}-x+1\right)\left(x^{3}+x^{2}-1\right)\)
  • C. \(\left(x^{2}-x+1\right)\left(-x^{3}+x^{2}-1\right)\)
  • D. \(\left(x^{2}-x-1\right)\left(x^{3}+x^{2}-1\right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 36919

Phân tích đa thức \(A=(x-a)^{4}+4 a^{4}\) thành nhân tử ta được

  • A. \(\left(x^{2}+2 a^{2}\right)\left(x^{2}-4 a x+2 a^{2}\right)\)
  • B. \(\left(x^{2}+2 a^{2}\right)\left(x^{2}+4 a x+2 a^{2}\right)\)
  • C. \(\left(x^{2}-2 a^{2}\right)\left(x^{2}-4 a x+2 a^{2}\right)\)
  • D. \(\left(x^{2}-2 a^{2}\right)\left(x^{2}+4 a x+2 a^{2}\right)\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 36920

Tính: (-3x2y3)2 : 3xy2

  • A. –xy
  • B. –x2y2
  • C. -3xy
  • D.  3x3y4
Câu 11
Mã câu hỏi: 36921

Tính \(\frac{1}{2}{x^3}{y^7}:2{\rm{x}}{y^4}\)

  • A. \(\frac{1}{4}{x^2}{y^3}\)
  • B. \({x^3}{y^3}\)
  • C. \(\frac{1}{4}{x^3}{y^3}\)
  • D. \({x^2}{y^3}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 36922

Rút gọn biểu thức: A = 210 : (-2)5

  • A. 32
  • B. -32
  • C. -4
  • D. 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 36923

Cho phép chia: (x3 + 9x2 + 27x + 27) : (x + 3). Tìm khẳng định sai?

  • A. Đây là phép chia hết
  • B. Thương của phép chia là: (x + 3)2
  • C. Thương của phép chia là: x2 + 6x + 9
  • D. Số dư của phép chia là: x – 3
Câu 14
Mã câu hỏi: 36924

Thực hiện phép chia (-4x4 + 5x2 + x ) : (x2 + x) ta được kết quả là:

  • A. – 4x+ 5x2 + x = (x2 + x).(-4x- 4x + 9) - 6x
  • B. – 4x4 + 5x2 + x = (x+ x).(4x2 + 4x + 9) + 12x
  • C. – 4x+ 5x+ x = (x2 + x).(-4x2 + 4x + 9) - 8x
  • D. – 4x4 + 5x2 + x = (x+ x). ( 4x2 - 4x + 9) + 10x
Câu 15
Mã câu hỏi: 36925

Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau: \(\frac{{10{{\rm{x}}^3}{y^2} - 5{{\rm{x}}^2}y}}{{{x^2}y - {x^4}{y^2}}} = \frac{{.........}}{{{x^2}y - 1}}\)

  • A. 10x - 10y
  • B. 10x - 10y
  • C. 10.(1 – xy)
  • D. Đáp án khác
Câu 16
Mã câu hỏi: 36926

Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau: \(\frac{{5{x^2}y - 5{\rm{x}}y}}{{{x^2} - 2{\rm{x}} + 1}} = \frac{{.....}}{{x - 1}}\)

  • A. 5xy
  • B. 5x
  • C. 5y
  • D. 5x2y
Câu 17
Mã câu hỏi: 36927

Rút gọn biểu thức \(\frac{{x + 1}}{{x - 5}} + \frac{{x - 18}}{{x + 5}} + \frac{{x + 2}}{{x - 5}}\) được kết quả là?

  • A. 3
  • B. -3
  • C. \(\frac{3}{{x - 5}}\)
  • D. \(-\frac{3}{{x - 5}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 36928

Tìm biểu thức x biết \(x: \frac{a^{2}+a+1}{2 a+2}=\frac{a+1}{a^{3}-1}\)

  • A. \(x=\frac{1}{2(a-1)}\)
  • B. \(x=\frac{1}{2(a+1)}\)
  • C. \(x=\frac{a}{2(a-1)}\)
  • D. \(x=\frac{a}{2(a+1)}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 36929

Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức \(M=\frac{15}{16 x^{2}-1}: \frac{5}{4 x+1}\) là số nguyên.

  • A. \(x \in\left\{\frac{-1}{2} ; 0 ; \frac{1}{2}\right\}\)
  • B. \(x \in\left\{\frac{-1}{2} ; \frac{1}{2} ; 1\right\}\)
  • C. \(x \in\left\{\frac{-1}{2} ; 0 ; \frac{1}{2} ; 1\right\}\)
  • D. \(x \in\left\{-1;\frac{-1}{2} ; 0 ; \frac{1}{2} ; 1\right\}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 36930

Rút gọn phân thức \(\dfrac{{2x - 2y}}{{x - y}}\) ta được kết quả là

  • A. x - y
  • B. 2x
  • C. 2
  • D. 2(x - y)
Câu 21
Mã câu hỏi: 36931

Cho hình thang cân ABCD có AB // CD. Gọi giao điểm của AD và BC là M . Tam giác MCD là tam giác gì ?

  • A. Tam giác cân 
  • B. Tam giác nhọn
  • C. Tam giác vuông
  • D. Tam giác tù
Câu 22
Mã câu hỏi: 36932

Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. DE là đường trung bình của tam giác AB
  • B. DE song song với B
  • C. DECB là hình thang cân.
  • D. DE có độ dài bằng nửa B
Câu 23
Mã câu hỏi: 36933

Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC và DE = 4cm. Biết đường cao AH = 6cm. Diện tích của tam giác ABC là?

  • A. S = 24( cm2 )
  • B. S = 16( cm2 )
  • C. S = 48( cm2 ) 
  • D. S = 32( cm2 )
Câu 24
Mã câu hỏi: 36934

Chọn phát biểu đúng

  • A. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh bên của hình thang.
  • B. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh đối của hình thoi.
  • C. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng tổng hai hai đáy.
  • D. Một hình thang có thể có một hoặc nhiều đường trung bình.
Câu 25
Mã câu hỏi: 36935

Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau

  • A. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.
  • B. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.
  • C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
  • D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 26
Mã câu hỏi: 36936

Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A'B' đối xứng với AB qua d, khi đó độ dài của A'B' là?

  • A. 3cm
  • B. 6cm
  • C. 9cm
  • D. 12cm
Câu 27
Mã câu hỏi: 36937

Chọn phương án sai trong các phương án sau?

  • A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
  • B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
  • C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
  • D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
Câu 28
Mã câu hỏi: 36938

Chọn phương án đúng trong các phương án sau.

  • A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song.
  • B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau.
  • C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
  • D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 29
Mã câu hỏi: 36939

Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau

  • A. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O thuộc đoạn nói hai điểm đó.
  • B. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O các đều hai điểm đó
  • C. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
  • D. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là đoạn thẳng trung trực của hai điểm đó.
Câu 30
Mã câu hỏi: 36940

Cho AB = 6cm, A' là điểm đối xứng với A qua B, AA' có độ dài bằng bao nhiêu?

  • A. AA' = 3cm
  • B. AA' = 12cm
  • C. AA' = 6cm
  • D. AA' = 9cm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ