Tính và thu gọn \(3 x^{2}\left(3 x^{2}-2 y^{2}\right)-\left(3 x^{2}-2 y^{2}\right)\left(3 x^{2}+2 y^{2}\right)\) được kết quả là:
A.
\(6 x^{2} y^{2}-4 y^{4}\)
B.
\(-6 x^{2} y^{2}-4 y^{4}\)
C.
\(-6 x^{2} y^{2}+4 y^{4}\)
D.
\(18 x^{4}-4 y^{4}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 36882
Tính giá trị biểu thức: A = (x + 3).(x2 – 3x + 9) tại x = 10
A.
1980
B.
1201
C.
1302
D.
1027
Câu 3
Mã câu hỏi: 36883
Biểu thức rút gọn của biểu thức A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 ) là?
A.
0
B.
40x
C.
- 40x
D.
Kết quả khác
Câu 4
Mã câu hỏi: 36884
Để biểu thức \(x^{3}+6 x^{2}+12 x+m\) là lập phương của một tổng thì giá trị của m là:
A.
8
B.
4
C.
6
D.
16
Câu 5
Mã câu hỏi: 36885
Viết dưới dạng thu gọn của đa thức \(x^{3}+3 x^{2}+3 x+1\)
A.
\(x^{3}+1\)
B.
\((x-1)^{3}\)
C.
\((x+1)^{3}\)
D.
\(\left(x^{3}+1\right)^{3}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 36886
Phân tích đa thức \(M=(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24\) thành nhân tử ta được
A.
\(M=(x-1)(x-6)\left(x^{2}-7 x-16\right)\)
B.
\(M=(x+1)(x+6)\left(x^{2}+7 x+16\right)\)
C.
\(M=(x+1)(x+6)\left(x^{2}-7 x-16\right)\)
D.
\(M=(x-1)(x-6)\left(x^{2}+7 x+16\right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 36887
Phân tích đa thức \(N=x^{4}+2 x^{3}+6 x-9\) thành nhân tử ta được
A.
\((x-1)(x+3)\left(x^{2}+3\right)\)
B.
\((x+1)(x+3)\left(x^{2}+3\right)\)
C.
\((x-1)(x+3)\left(x^{2}-3\right)\)
D.
\((x-1)(x+3)\left(2x^{2}+3\right)\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 36888
Phân tích đa thức \(A=(x-a)^{4}+4 a^{4}\) thành nhân tử ta được
A.
\(\left(x^{2}+2 a^{2}\right)\left(x^{2}-4 a x+2 a^{2}\right)\)
B.
\(\left(x^{2}+2 a^{2}\right)\left(x^{2}+4 a x+2 a^{2}\right)\)
C.
\(\left(x^{2}-2 a^{2}\right)\left(x^{2}-4 a x+2 a^{2}\right)\)
D.
\(\left(x^{2}-2 a^{2}\right)\left(x^{2}+4 a x+2 a^{2}\right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 36889
Tính x17 : (-x)8
A.
–x8
B.
x11
C.
–x9
D.
x9
Câu 10
Mã câu hỏi: 36890
Rút gọn biểu thức: A = 210 : (-2)5
A.
32
B.
-32
C.
-4
D.
4
Câu 11
Mã câu hỏi: 36891
Cho đa thức \(A = \frac{1}{3}{x^2}{y^3} + {y^6} + {x^5}{y^8}\) đơn thức B = 2x . Không làm tính chia , hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?
A.
Không
B.
Không
C.
Chưa thể kết luận
D.
Tất cả sai
Câu 12
Mã câu hỏi: 36892
Làm tính chia: (x2y2 + xy3 + y4) : 2y2
A.
\(\frac{{{x^2}}}{2} + \frac{{xy}}{2} + \frac{{{y^2}}}{2}\)
B.
\(\frac{{{x^2}}}{2} + 2{\rm{x}}y + 2{y^2}\)
C.
\(\frac{{{x^2}y}}{2} + 2{\rm{x}}y + \frac{{{y^2}}}{2}\)
D.
Đáp án khác
Câu 13
Mã câu hỏi: 36893
Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức: \(\frac{{x - y}}{{2y - x}} = \frac{{y - x}}{{.....}}\)
A.
2y- x
B.
x – 2y
C.
2y + x
D.
– 2y – x
Câu 14
Mã câu hỏi: 36894
Rút gọn phân thức sau: \(\frac{{{{x}^3} - 27}}{{9 - 6x + {x^2}}}\)
A.
\(\frac{{ - ({x^2} + 3x + 9)}}{{3 - x}}\)
B.
\(\frac{{{x^2} + 3x + 9}}{{3 - x}}\)
C.
\(\frac{{{x^2} - 3x + 9}}{{3 - x}}\)
D.
\(\frac{{{x^2} + 3x + 9}}{{-3 - x}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 36895
Quy đồng mẫu thức của hai phân thức sau ta được: \(\frac{{ - 2}}{{{x^2}y + 4xy + 4y}}; \frac{1}{{{x^2} + 2x}}\)
A.
\(\frac{{ - 2x}}{{y{{(x + 2)}^2}}};\frac{{y(x + 2)}}{{y{{(x + 2)}^2}}}\)
B.
\(\frac{{ - 2}}{{y{{(x + 2)}^2}}};\frac{{y(x + 2)}}{{y{{(x + 2)}^2}}}\)
C.
\(\frac{{ - 2x}}{{x{{(x + 2)}^2}}};\frac{{(x + 2)}}{{x{{(x + 2)}^2}}}\)
D.
Đáp án khác
Câu 16
Mã câu hỏi: 36896
Rút gọn biểu thức \(\frac{{4 - {x^2}}}{{x - 3}} = \frac{{2x - 2{x^2}}}{{3 - x}} + \frac{{5 - 4x}}{{x - 3}}\) được kết quả là ?
A.
3 - x.
B.
x - 3.
C.
x + 3.
D.
- x - 3.
Câu 17
Mã câu hỏi: 36897
Làm tính trừ: \(\frac{{12x}}{{x - 9}} - \frac{{x - 10}}{{81 - {x^2}}}\)
A.
\(\frac{{12{x^2} + 10x - 9}}{{(x + 3).(x - 3)}}\)
B.
\(\frac{{12{x^2} - 84x - 10}}{{(x + 9).(x - 9)}}\)
C.
\(\frac{{12{x^2} + 109x - 10}}{{(x + 9).(x - 9)}}\)
D.
\(\frac{{12{x^2} + 109x - 10}}{{(x + 9).(9 - x)}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 36898
Tìm biểu thức x biết \(x: \frac{a^{2}+a+1}{2 a+2}=\frac{a+1}{a^{3}-1}\)
A.
\(x=\frac{1}{2(a-1)}\)
B.
\(x=\frac{1}{2(a+1)}\)
C.
\(x=\frac{a}{2(a-1)}\)
D.
\(x=\frac{a}{2(a+1)}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 36899
Thực hiện phép chia \(\left(-\frac{3 x^{2}}{8 y}\right): \frac{11 x^{4}}{4 y^{2}}\) ta được
A.
\(\frac{y}{ x^{2}}\)
B.
\(\frac{-3 y}{2 x^{2}}\)
C.
\(\frac{3 y}{22 x^{2}}\)
D.
\(\frac{-3 y}{22 x^{2}}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 36900
Rút gọn phân thức \(\dfrac{{2x - 2y}}{{x - y}}\) ta được kết quả là
A.
x - y
B.
2x
C.
2
D.
\(2\left( {x - y} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 36901
Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng:
A.
2
B.
8
C.
4
D.
\(\sqrt 8\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 36902
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Tính diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu?
A.
\(6c{m^2}\)
B.
\(20c{m^2}\)
C.
\(15c{m^2}\)
D.
\(12 c{m^2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 36903
Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, biết MN = 10cm, độ dài cạnh BC bằng bao nhiêu?
A.
5cm
B.
10cm
C.
15cm
D.
20cm
Câu 24
Mã câu hỏi: 36904
Hình nào sau đây chưa chắc có trục đối xứng?
A.
Tam giác đều
B.
Hình chữ nhật
C.
Hình thang
D.
Hình tròn
Câu 25
Mã câu hỏi: 36905
Tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là:
A.
Hình thang cân
B.
Hình chữ nhật
C.
Hình thoi
D.
Hình vuông
Câu 26
Mã câu hỏi: 36906
Cho tam giác ABC, gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. Hỏi có bao nhiêu hình thang trong hình vẽ?
A.
7
B.
6
C.
8
D.
9
Câu 27
Mã câu hỏi: 36907
Cho hình thang ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AD; AC; cạnh MN cắt BC tại P. Biết CD = 10cm và NP = 3cm. Tính AB
A.
5cm
B.
6cm
C.
7cm
D.
6,5 cm
Câu 28
Mã câu hỏi: 36908
Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm và BC = 10cm. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại N. Tính MN?
A.
4cm
B.
5cm
C.
6cm
D.
3cm
Câu 29
Mã câu hỏi: 36909
Chọn phương án sai trong các phương án sau đây
A.
Hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
B.
Hai góc đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
C.
Hai đường thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
D.
Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
Câu 30
Mã câu hỏi: 36910
Hình nào dưới đây có tâm không phải là giao điểm của hai đường chéo?
A.
Hình bình hành
B.
Hình chữ nhật
C.
Hình thoi
D.
Hình thang
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 trường THCS Lý Thường Kiệt
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *