Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 trường THCS Lương Phú

15/04/2022 - Lượt xem: 38
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 36941

Kết quả của phép tính \(\left(2 x^{3}-3 x y+12 x\right)\left(-\frac{1}{6} x y\right)\) là:

  • A. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-2 x y^{2}\)
  • B. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}+2 x y^{2}\)
  • C. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-2 x^{2} y^{3}\)
  • D. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-2 x^{2} y\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 36942

Tính giá trị biểu thức A = 2x2(x2 - 2x + 2) - x4 + x3 tại x = 1

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. -2
Câu 3
Mã câu hỏi: 36943

Tìm x biết \(x(x+1)-x^{2}+8=0\)

  • A. x=2
  • B. x=-4
  • C. x=6
  • D. x=-8
Câu 4
Mã câu hỏi: 36944

Tính \(\left(4 x^{2}-\frac{1}{2}\right)\left(16 x^{4}+2 x^{2}+\frac{1}{4}\right)\)?

  • A. \(64 x^{6}-\frac{1}{8}\)
  • B. \(64 x^{2}-12\)
  • C. \(24 x^{2}+1\)
  • D. \(5 x^{3}+12\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 36945

Điền lần lượt vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng \((x-\ldots \ldots)(\ldots \ldots+\sqrt{3})=x^{2}-3\)

  • A. \(\sqrt 3\) và x
  • B. x và \(\sqrt 3\)
  • C. \(\sqrt 3\) và \(\sqrt 3\)
  • D. \(\sqrt 3\) và -x
Câu 6
Mã câu hỏi: 36946

Điền vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng \(x^{2}-\ldots \ldots \ldots=\left(x-4 y^{2}\right)\left(x+4 y^{2}\right)\)

  • A. y4
  • B. 4y4
  • C. 4y2
  • D. 16y4
Câu 7
Mã câu hỏi: 36947

Phân tích đa thức \(x^{3}-6 x^{2}+9 x\) thành nhân tử

  • A. \(x(x-3)^{2}\)
  • B. \(x(+3)^{2}\)
  • C. \(x(x-9)^{2}\)
  • D. \(x(x+9)^{2}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 36948

Phân tích đa thức \(D=(a+b+1)^{2}+(a+b-1)^{2}-4(a+b)^{2}\) thành nhân tử ta được

  • A. \(D=2(a+b-1)(a+b+1)\)
  • B. \(D=-2(a+b-1)(a+b+1)\)
  • C. \(D=(a+b-1)(a+b+1)\)
  • D. \(D=-(a+b-1)(a+b+1)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 36949

Kết quả nào sau đây đúng?

  • A. \(\left( {10{\rm{x}}{y^2}} \right):\left( {2{\rm{x}}y} \right) = 5{\rm{x}}y\)
  • B. \(\left( { - \frac{3}{5}{x^4}{y^5}z} \right):\left( {\frac{5}{6}{x^3}{y^2}z} \right) = \frac{{18}}{{25}}x{y^3}\)
  • C. \(\left( { - \frac{3}{4}x{y^2}} \right):\left( {\frac{3}{5}{x^2}{y^2}} \right) = \frac{{15}}{{16}}y\)
  • D. \(\left( { - 3{{\rm{x}}^2}{y^2}z} \right):\left( { - yz} \right) = - 3{{\rm{x}}^2}y\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 36950

Tính x4y7 : (-2x2y)2

  • A. \(\frac{1}{4}{y^5}\)
  • B. \(-\frac{1}{4}{y^5}\)
  • C. \( - \frac{1}{2}{x^2}{y^5}\)
  • D. \(\frac{1}{2}{x^2}{y^5}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 36951

Làm tính chia: (2x2z5 - y3z3 + 4z6) : z3

  • A. 2x2z2 - y3 + 4z3
  • B. 2x2z2 - y3z + 4z3
  • C. 2x2z2 - y3 + 4z3 + 1
  • D. Đáp án khác
Câu 12
Mã câu hỏi: 36952

Giá trị của biểu thức A = [ ( x - y )5 + ( x - y )4 + ( x - y )3 ]:( x - y ) với x = 3, y = 1 là ?

  • A. A = 28
  • B. A = 16
  • C. A = 20
  • D. A = 14
Câu 13
Mã câu hỏi: 36953

Làm tính chia: (9x3y2 + 10x4y5 - 8x2y2) : x2y2

  • A. 9x + 10x2y2
  • B. 9 + 10x2y- 8
  • C. 9x + 10x2y3 – 8
  • D. Đáp án khác
Câu 14
Mã câu hỏi: 36954
  • A. xy + 3
  • B.  x + 3y
  • C. x + y + 3
  • D. y. (x + 3)
Câu 15
Mã câu hỏi: 36955

Dùng quy tắc đổi dấu, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống: \(\frac{{xy - {x^3}y}}{{ - xy - y}} = \frac{{.....}}{1}\)

  • A. x – 1
  • B. xy – 1
  • C. x(y – 1)
  • D. x(x – 1)
Câu 16
Mã câu hỏi: 36956

Tìm a biết: \(\frac{{4{{\rm{x}}^2}y - {y^2}}}{{2{\rm{x}} + 1}} = {y^2}.(ax - 1)\)

  • A. a = 2
  • B. a = 1
  • C. a = 4
  • D. a = - 2
Câu 17
Mã câu hỏi: 36957

Rút gọn biểu thức sau: \(\frac{{{x^2} + 4x - 5}}{{{x^2} - 2x + 1}}\)

  • A. \(\frac{{x - 5}}{{x - 1}}\)
  • B. \(\frac{{x + 5}}{{x - 1}}\)
  • C. \(\frac{{x - 4}}{{x - 1}}\)
  • D. \(\frac{{x + 4}}{{x - 1}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 36958

Tìm a biết: \(\frac{{4{{\rm{x}}^2}y - {y^2}}}{{2{\rm{x}} + 1}} = {y^2}.(ax - 1)\)

  • A. a = 2
  • B. a = 1
  • C. a = 4
  • D. a = - 2
Câu 19
Mã câu hỏi: 36959

Rút gọn biểu thức sau: \(\frac{{3{x^2}y - 6xy}}{{2 - x}}\)

  • A. 3xy
  • B. – 3xy
  • C. 3x2
  • D. 3y
Câu 20
Mã câu hỏi: 36960

Rút gọn biểu thức sau: \(\frac{{8 + 12x + 6{x^2} + {x^3}}}{{ - 4 - 4x - {x^2}}}\)

  • A. – 2 + x
  • B. 2 + x
  • C. – 2 – x
  • D. 2 – x
Câu 21
Mã câu hỏi: 36961

Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A. Hình thang có ba góc tù, một góc nhọn.
  • B. Hình thang có ba góc vuông, một góc nhọn.
  • C. Hình thang có ba góc nhọn, một góc tù.
  • D. Hình thanh có nhiều nhất hai góc nhọn và nhiều nhất hai góc tù.
Câu 22
Mã câu hỏi: 36962

Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là?

  • A. 1050,55
  • B. 1050,450
  • C. 1150,550
  • D. 1150,650
Câu 23
Mã câu hỏi: 36963

Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D. Biết AD = 3 cm và CD = 4cm. Tính AC?

  • A. 3cm 
  • B. 4cm
  • C. 3,5cm
  • D. 5cm
Câu 24
Mã câu hỏi: 36964

Cho tứ giác lồi ABCD có AB // CD và AD = 6cm; DC = 8cm và AC = 10cm. Tìm khẳng định sai?

  • A. Tam giác ADC vuông tại
  • B. Tứ giác ABCD là hình thang
  • C. Tứ giác ABCD là hình thang vuông có \(\widehat D = {90^0}\)
  • D. Tứ giác ABCD là hình thang vuông có \(\widehat D = {90^0}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 36965

Cho hình thang ABCD có AB // CD , hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O sao cho OA = OB; OC = OD . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?

  • A. ABCD là hình thang cân
  • B. AC = BD
  • C. BC = AD
  • D. Tam giác AOD cân tại O.
Câu 26
Mã câu hỏi: 36966

Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và \(\widehat A = {125^0}\). Tính \(\widehat B\)?

  • A. 1250
  • B. 650
  • C. 900
  • D. 550
Câu 27
Mã câu hỏi: 36967

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài đường trung tuyến AM bằng:

  • A. 5 cm
  • B. 2 cm
  • C. 2,5 cm
  • D. 10 cm
Câu 28
Mã câu hỏi: 36968

Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 6 lần, chiều rộng giảm 2 lần?

  • A. Giảm 3 lần 
  • B. Tăng 3 lần
  • C. Giảm 12 lần
  • D. Tăng 12 lần
Câu 29
Mã câu hỏi: 36969

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật.
  • B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật.
  • C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
  • D. Hình bình hành có một đường chéo là tia phân giác của một góc là hình chữ nhật.
Câu 30
Mã câu hỏi: 36970

Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật.
  • B. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
  • C. Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
  • D. Hình thoi là hình có bốn trục đối xứng.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ