Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2018 Trường THPT Nguyễn Hiền - Đà Nẵng

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (22 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 82855

Cho tập hợp \(M = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}.\) Số các tập hợp con của M luôn chứa cả ba phần tử 1, 3, 5 là

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 2
  • D. 3
Câu 2
Mã câu hỏi: 82856

Trên mặt phẳng tọa độ \(\left( {O;\,\,\overrightarrow i ;\,\,\overrightarrow j } \right)\) cho các vectơ \(\overrightarrow a  = \overrightarrow i  + 4\overrightarrow j \) và \(\overrightarrow b  =  - 2\overrightarrow j  + 3\overrightarrow i \). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow a  + \overrightarrow b \) là

  • A. \(\overrightarrow a  + \overrightarrow b  = ( - 3; - 1).\)
  • B. \(\overrightarrow a  + \overrightarrow b  = (4;2).\)
  • C. \(\overrightarrow a  + \overrightarrow b  = ( - 1;7).\)
  • D. \(\overrightarrow a  + \overrightarrow b  = (3;1).\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 82857

Cho tam giác ABC và điểm M sao cho \(\overrightarrow {MA}  - \overrightarrow {MB}  - \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

  • A. ABCM là hình bình hành.
  • B. ABMC là hình bình hành.
  • C. BAMC là hình bình hành.
  • D. AMBC là hình bình hành.
Câu 4
Mã câu hỏi: 82858

Cho X là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 9, Y là tập hợp các số nguyên dương chẵn nhỏ hơn 10, K là tập hợp các ước nguyên dương của 12. Tập hợp \(X \cup (Y \cap K)\) được viết dưới dạng liệt kê phần tử là

  • A. \(\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}.\)
  • B. \(\left\{ {2;\,\,3;\,\,4;\,\,6} \right\}.\)
  • C. \(\left\{ {2;\,\,3;\,\,5;\,\,7} \right\}.\)
  • D. \(\left\{ {2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}.\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 82859

Cho hình bình hành ABCD tâm O. Trên hình vẽ, số vectơ (khác \(\overrightarrow 0 \)) cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {AC} \) là

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 82860

Trên mặt phẳng tọa độ \(\left( {O;\,\,\overrightarrow i ;\,\,\overrightarrow j } \right)\), giá trị của \(\left| {4\overrightarrow i  - 3\overrightarrow j } \right| + \left| { - 4\overrightarrow i  + 3\overrightarrow j } \right|\) bằng

  • A. \(2\sqrt 7 .\)
  • B. 0
  • C. 14
  • D. 10
Câu 7
Mã câu hỏi: 82861

Cho parabol \(({P_m}):\,\,y = {x^2} - x + 56m\)( m là tham số) và điểm \(M({x_0};{y_0}) \in ({P_m}).\) Điểm nào sau đây cũng thuộc \(({P_m})?\)

  • A. \(P\left( {1 - {x_0};{y_0}} \right).\)
  • B. \(H\left( { - 1 + {x_0};{y_0}} \right).\)
  • C. \(K\left( {\frac{1}{2} - {x_0};{y_0}} \right).\)
  • D. \(N\left( {{x_0} + \frac{1}{2};{y_0}} \right).\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 82862

Số phần tử của tập hợp \(\left\{ { - 4;\,\, - 3;\,\, - 2;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}\backslash {N^*}\) bằng

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 0
Câu 9
Mã câu hỏi: 82863

Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình \(5x - 3 =  - a + 3x\) có nghiệm âm.

  • A. a < 3
  • B. \(a \ne 3.\)
  • C. a > 3
  • D. a > 0
Câu 10
Mã câu hỏi: 82864

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?

  • A. \(\exists x \in Z:{x^2} =  - 2x.\)
  • B. \(\forall x \in N:{x^2} > 0.\)
  • C. \(\exists x \in Z:{x^2} \le x.\)
  • D. \(\forall x \in {N^*}:{x^2} > 0.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 82865

Cho mệnh đề P: “\(\forall x \in R:9{x^2} - 1 \ne 0\) ”. Mệnh đề phủ định của P

  • A. \(\overline P \) : "\(\exists x \in R:9{x^2} - 1 = 0\)"
  • B. \(\overline P \) : "\(\exists x \in R:9{x^2} - 1 \le 0\)"
  • C. \(\overline P \) : "\(\exists x \in R:9{x^2} - 1 > 0\)"
  • D. \(\overline P \) : "\(\forall x \in R:9{x^2} - 1 = 0\)"
Câu 12
Mã câu hỏi: 82866

Cho số \(\overline a  = 97{\rm{975463}} \pm {\rm{15}}0.\) Số quy tròn của số \({\rm{97975463}}\) là

  • A. \({\rm{97975460}}{\rm{.}}\)
  • B. \({\rm{97975500}}{\rm{.}}\)
  • C. \({\rm{97975400}}{\rm{.}}\)
  • D. \({\rm{97975000}}{\rm{.}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 82867

Điều kiện xác định của phương trình \(x - 3\sqrt {x - 5}  = 0\) là

  • A. x > 5
  • B. \(x \le 5.\)
  • C. \(x \ge 5.\)
  • D. \(x \ge 3.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 82868

Tập hợp \(A = \left( { - 2;3} \right] \cup \left( {1;6} \right]\) là tập

  • A. (- 2;1]
  • B. (- 2;6)
  • C. (- 2;6]
  • D. (1;3]
Câu 15
Mã câu hỏi: 82869

Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình \(\sqrt {x + 3} \left( {{x^2} + 3x - 4} \right) = 0.\) Tính S

  • A. S = - 3
  • B. S = - 6
  • C. S = 3
  • D. S = - 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 82870

Trong các hàm số dưới đây, hàm số luôn đồng biến trên tập số thực R là

  • A. \(y = \frac{x}{3} - 2.\)
  • B. \(y =  - \frac{x}{3} + 2.\)
  • C. \(y = \frac{1}{3}{x^2} + 2.\)
  • D. \(y = \frac{3}{x} + 2.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 82871

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x({x^2} + 4)}}\) là

  • A. \(R\backslash \left( { - \infty ;\,\,0} \right).\)
  • B. \(R\backslash {\rm{\{ 0;}}\,\, \pm {\rm{2}}\} .\)
  • C. \(R\backslash {\rm{\{ 0}}\} .\)
  • D. \(R\backslash \left( { - \infty ;\,\,0} \right].\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 82872

Cho hai điểm phân biệt AB. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi

  • A. \(\overrightarrow {AI}  = \overrightarrow {BI} .\)
  • B. \(\overrightarrow {IA}  =  - \overrightarrow {IB} .\)
  • C. \(IA = I\)
  • D. \(\overrightarrow {AB}  = 2.\overrightarrow {IA} .\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 82873

Trên một hệ trục tọa độ Oxy, độ dài được tính theo đơn vị cm, đường thẳng \(y = 2x - 2\) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng

  • A. 3cm2
  • B. 4cm2
  • C. 2cm2
  • D. 1cm2
Câu 20
Mã câu hỏi: 82874

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 2\\
4x + y = 1
\end{array} \right.\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A.

    Có 1 nghiệm duy nhất.

  • B. Có đúng 2 nghiệm.
  • C. Có vô số nghiệm
  • D. Hệ vô nghiệm.
Câu 21
Mã câu hỏi: 82875

1. 1. a) Chứng minh rằng \(f(x) =  - {x^{2018}} + 2|x| + 2019\) là hàm số chẵn.

b) Giải phương trình \(\frac{{x + 1}}{{\sqrt {5x + 2} }} + (x - 2)\sqrt {5x + 2}  = \frac{9}{{\sqrt {5x + 2} }}.\)

1.2. Cho hàm số \(y =  - {x^2} + 2x + 3\,\,\,\left( {\rm{1}} \right)\) và đường thẳng \((d):y = (m + 4)x + m + 2\) (m là tham số).

a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (1).

b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng d cắt đồ thị (P) tại hai điểm nằm ở hai phía của trục Oy

có hoành độ là \({x_1},\,\,{x_2}\,\,({x_1} < {x_2})\) thỏa mãn \(\left| {{x_2}} \right| = 2\left| {{x_1}} \right|.\)

Câu 22
Mã câu hỏi: 82876

2.1. Cho hình chữ nhật ABCD với \(AB = 4a,\,\,AD = 2a.\)

a) Chứng minh rằng \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow {MD}  + \overrightarrow {MB} ,\) với M  là một điểm tùy ý.

b) Tính \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {DB}  - \overrightarrow {AD} } \right|\) theo a.

2.2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với \(A\left( { - 3;6} \right),\,\,B\left( {1;2} \right),C(3;4).\)

a) Tìm tọa độ của I là trung điểm đoạn thẳng BC và tính tích vô hướng \(\overrightarrow {OA} .(\overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC} ).\)

b) Tính (giá trị đúng) diện tích của hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ