Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Sinh học 9 năm 2020 - Trường THCS Lê Qúy Đôn

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 71559

Một đoạn mạch ARN có cấu trúc như sau:

X – U – U – X – G – A – G – X –

Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn của đoạn gen đã tổng hợp ARN nói trên?

  • A. – X – A – X – A – G – X – T – G –
  • B. – G – A – A – G – X – U – X – G –
  • C. – G – A – A – G – X – T – X – G –
  • D. – X – T – T – X – G – A – G – X –
Câu 2
Mã câu hỏi: 71560

Sự sinh trưởng ở các mô, cơ quan và tế bào là nhờ quá trình nào?

  • A. Giảm phân.
  • B. Nguyên phân.
  • C. Phát sinh giao tử.
  • D. Thụ tinh.
Câu 3
Mã câu hỏi: 71561

Ở ruồi giấm, khi quan sát bộ nhiễm sắc thể người ta thấy có 4 cặp nhiễm sắc thể đang bắt chéo với nhau, tế bào quan sát đang ở kì nào?

  • A. Kì giữa của nguyên phân.
  • B. Kì giữa của giảm phân 1.
  • C. Kì đầu của nguyên phân.
  • D. Kì đầu của giảm phân 1.
Câu 4
Mã câu hỏi: 71562

Vì sao từ 1 tế bào (2n) giảm phân có thể tạo ra 4 tế bào con?

  • A. Quá trình giảm phân gồm hai lần phân bào
  • B. Có hai tế bào thực hiện quá trình giảm phân
  • C. Trong giảm phân NST đã nhân đôi 2 lần
  • D. Kì giữa phân bào 1 các NST kép xếp 2 hàng
Câu 5
Mã câu hỏi: 71563

Nội dung nào sau đây sai?

  • A. Thụ tinh là quá trình kết hợp bộ NST đơn bội của giao tử đực với giao tử cái để phục hồi bộ NST lưỡng bội cho hợp tử.
  • B. Mỗi tinh trùng kết hợp với một trứng tạo ra một hợp tử.
  • C. Các tinh trùng sinh ra qua giảm phân đều thụ với trứng tạo hợp tử.
  • D. Thụ tinh là quá trình phối hợp yếu tố di truyền của bố và mẹ cho con.
Câu 6
Mã câu hỏi: 71564

Bản chất của thụ tinh là gì?

  • A. Sự kết hợp của 2 bộ phận nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân đơn bội
  • B. Sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội
  • C. Sự kết hợp của bộ nhân đơn bội với bộ nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân đơn bội
  • D. Sự kết hợp của bộ nhân đơn bội với bộ nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội
Câu 7
Mã câu hỏi: 71565

Giao tử là gì?

  • A. Tế bào dinh dục đơn bội.
  • B. Có khả năng tạo thụ tinh tạo ra hợp tử.
  • C. Được tạo từ sự giảm phân của tế bào sinh dục thời kì chín.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8
Mã câu hỏi: 71566

Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh là bao nhiêu?

  • A. Bằng 2 lần
  • B. Bằng 4 lần
  • C. Bằng nhau
  • D. Giảm một nửa
Câu 9
Mã câu hỏi: 71567

Trong quá trình tạo giao tử ở động vật, hoạt động của các tế bào mầm là quá trình nào?

  • A. Nguyên phân
  • B. Giảm phân
  • C. Nguyên phân và giảm phân
  • D. Thụ tinh
Câu 10
Mã câu hỏi: 71568

 Bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ sự kết hợp giữa quá trình nào?

  • A. Nguyên phân và giảm phân
  • B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
  • C. Giảm phân và thụ tinh.
  • D. Nguyên phân và thụ tinh.
Câu 11
Mã câu hỏi: 71569

Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được gì?

  • A. 1 trứng và 3 thể cực
  • B. 4 trứng
  • C. 3 trứng và 1 thể cực
  • D. 4 thể cực
Câu 12
Mã câu hỏi: 71570

Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của một phép lai như sau: thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm → F1: 75% đỏ thẫm : 25% màu lục. Kiểu gen của bố mẹ trong công thức lai trên như thế nào?

  • A. AA X Aa
  • B. AA X AA
  • C. Aa X Aa
  • D. Aa X aa
Câu 13
Mã câu hỏi: 71571

Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F1 hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì kiểu hình ở cây F2 là 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Cách lai nào sau đây không xác định được kiểu gen của cây hoa đỏ F2?

  • A. Lai cây hoa đỏ F2 với cây F1.
  • B. Cho cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn.
  • C. Lai cây hoa đỏ F2 với cây hoa đỏ P.
  • D. Lai phân tích cây hoa đỏ F2
Câu 14
Mã câu hỏi: 71572

Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là gì?

  • A. Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ
  • B. Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ
  • C. Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ
  • D. Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ
Câu 15
Mã câu hỏi: 71573

Nguyên nhân làm cho NST nhân đôi là gì?

  • A. Do sự phân chia tế bào làm cho số NST nhân đôi
  • B. Do NST nhân đôi theo chu kì tế bào
  • C. Do NST luôn ở trạng thái kép
  • D. Sự tự sao của ADN đưa đến sự nhân đôi của NST
Câu 16
Mã câu hỏi: 71574

Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtit tự do loại T của môi trường đến liên kết với nuclêôtit nào?

  • A. T mạch khuôn
  • B. T tự do
  • C. A mạch khuôn
  • D. A tự do
Câu 17
Mã câu hỏi: 71575

Một đoạn gen có cấu trúc như sau

Mạch 1: A - X - T - X - G

Mạch 2: T - G - A - G - X

Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp?

  • A. A - X - T - X - G
  • B. A - X - U - X - G
  • C. T - G - A - G - X
  • D. U - G - A - G - X
Câu 18
Mã câu hỏi: 71576

Loại ARN nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein cần tổng hợp?

  • A. tARN
  • B. mARN
  • C. rARN
  • D. Cả 3 loại trên
Câu 19
Mã câu hỏi: 71577

Khối lượng của mỗi phân tử prôtêin (được tính bằng đơn vị cacbon) là bao nhiêu?

  • A. Hàng ngàn
  • B. Hàng trăm ngàn
  • C. Hàng chục
  • D. Hàng triệu
Câu 20
Mã câu hỏi: 71578

Yếu tố nào tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin?

  • A. Thành phần, số lượng và trật tự của các Axit Amin
  • B. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit
  • C. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN
  • D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 21
Mã câu hỏi: 71579

Hợp tử được tạo nên từ đâu?

  • A. 1 trứng và 1 tinh trùng
  • B. 2 trứng và 1 tinh trùng
  • C. 1 trứng và 2 tinh trùng
  • D. 1 trứng và 3 tinh trùng
Câu 22
Mã câu hỏi: 71580

Sự quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là gì?

  • A. Sự kết hợp theo nguyên tắc: một giao tử đực và một giao tử cái
  • B. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội
  • C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái
  • D. Sự tạo thành hợp tử
Câu 23
Mã câu hỏi: 71581

Sự quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là gì?

  • A. Sự kết hợp theo nguyên tắc: một giao tử đực và một giao tử cái
  • B. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội
  • C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái
  • D. Sự tạo thành hợp tử
Câu 24
Mã câu hỏi: 71582

Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào?

  • A. Cấu trúc bậc 1 và 2
  • B. Cấu trúc bậc 1 và 3
  • C. Cấu trúc bậc 2 và 3
  • D. Cấu trúc bậc 3 và 4
Câu 25
Mã câu hỏi: 71583

Chất hoặc cấu trúc nào dưới đây thành phần cấu tạo có prôtêin?

  • A. Enzim
  • B. Kháng thể
  • C. Hoocmôn
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 26
Mã câu hỏi: 71584

Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi có đặc điểm gì?

  • A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ
  • B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường
  • C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ
  • D. Có nửa mạch được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường
Câu 27
Mã câu hỏi: 71585

Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?

  • A. Kì trung gian
  • B. Kì đầu
  • C. Kì giữa
  • D. Kì sau và cuối
Câu 28
Mã câu hỏi: 71586

Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở đâu?

  • A. Bên ngoài tế bào.
  • B. Bên ngoài nhân.
  • C. Trong nhân tế bào
  • D. Trên màng tế bào.
Câu 29
Mã câu hỏi: 71587

Gen cấu trúc là gì?

  • A. Một đoạn ADN có khả năng tái sinh
  • B. Một đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định cấu trúc một loại protein
  • C. Một đoạn ADN quy định cấu trúc mARN
  • D. Một đoạn ADN có khả năng sao mã và giải mã
Câu 30
Mã câu hỏi: 71588

Trâu, bò, ngựa, thỏ, … đều ăn cỏ nhưng lại có prôtêin và các tính trạng khác nhau do đâu?

  • A. Bộ máy tiêu hoá của chúng khác nhau.
  • B. Chúng có ADN khác nhau về trình tự sắp xếp các nuclêôtit.
  • C. Cơ chế tổng hợp prôtêin khác nhau.
  • D. Có quá trình trao đổi chất khác nhau.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ