Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?
A.
Ong mật
B.
Bướm
C.
Nhện đỏ
D.
Bò cạp
Câu 2
Mã câu hỏi: 27560
Các đại diện Thân mềm nào sau đây có tập tính sống vùi mình?
A.
Ốc sên, ốc bươu vàng, sò
B.
Trai, sò, ngao
C.
Trai, sò, mực
D.
Trai, mực, bạch tuộc
Câu 3
Mã câu hỏi: 27561
Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người?
A.
Lớp Hình nhện.
B.
Lớp Sâu bọ.
C.
Lớp Đuôi kiếm.
D.
Lớp Giáp xác.
Câu 4
Mã câu hỏi: 27562
Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A.
Có giá trị về mặt địa chất.
B.
Làm đồ trang sức.
C.
Làm sạch môi trường nước.
D.
Làm thực phẩm cho con người.
Câu 5
Mã câu hỏi: 27563
Động vật nào có giá trị cao, được xuất khẩu?
A.
Bào ngư.
B.
Sò huyết.
C.
Trai sông.
D.
Ý A và B đúng.
Câu 6
Mã câu hỏi: 27564
Cơ thể châu chấu chia làm mấy phần?
A.
Có ba phần gồm đầu, ngực và bụng
B.
Cơ thể chỉ là một khối duy nhất
C.
Có hai phần gồm đầu và bụng
D.
Có hai phần gồm đầu ngực và bụng
Câu 7
Mã câu hỏi: 27565
Nhện bắt mồi và tự vệ được là nhờ có?
A.
Đôi kìm
B.
4 đôi chân bò
C.
Đôi chân xúc giác
D.
Núm tuyến tơ
Câu 8
Mã câu hỏi: 27566
Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác
(1) Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi. (2) Nhện hút dịch lỏng ở con mồi. (3) Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc. (4) Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian.
Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.
A.
(3) → (2) → (1) → (4).
B.
(2) → (4) → (1) → (3).
C.
(2) → (4) → (3) → (1).
D.
(3) → (1) → (4) → (2).
Câu 9
Mã câu hỏi: 27567
Châu chấu non có hình thái bên ngoài như thế nào?
A.
Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.
B.
Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
C.
Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.
D.
Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
Câu 10
Mã câu hỏi: 27568
Động vật nào dưới đây có tập tính chăn nuôi động vật khác?
A.
Kiến cắt lá.
B.
Ve sầu.
C.
Ong mật.
D.
Bọ ngựa.
Câu 11
Mã câu hỏi: 27569
Tôm sông có những tập tính nào dưới đây?
A.
Dự trữ thức ăn.
B.
Tự vệ và tấn công.
C.
Cộng sinh để tồn tại.
D.
Sống thành xã hội.
Câu 12
Mã câu hỏi: 27570
Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?
A.
Chăn nuôi động vật khác.
B.
Dự trữ thức ăn.
C.
Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.
D.
Chăm sóc thế hệ sau.
Câu 13
Mã câu hỏi: 27571
Tại sao nói lớp giáp xác rất đa dạng và phong phú?
A.
Số lượng cá thể lớn
B.
Môi trường sống đa dạng
C.
Số lượng loài lớn
D.
Cả A, B và C
Câu 14
Mã câu hỏi: 27572
Loài nào được coi là giáp xác lớn nhất?
A.
Tôm ở nhờ
B.
Con sun
C.
Rận nước
D.
Cua nhện
Câu 15
Mã câu hỏi: 27573
Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm?
A.
Râu
B.
Vỏ cơ thể
C.
Đuôi
D.
Các đôi chân
Câu 16
Mã câu hỏi: 27574
Ở tôm sông, bộ phận nào có chức năng bắt mồi và bò?
A.
Chân bụng.
B.
Chân ngực.
C.
Chân hàm.
D.
Râu
Câu 17
Mã câu hỏi: 27575
Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung nổi bật của sâu bọ?
A.
Hô hấp bằng hệ thống ống khí
B.
Cơ thể sâu bọ có ba phần: đầu, ngực, bụng
C.
Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.
D.
Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh
Câu 18
Mã câu hỏi: 27576
Ốc sên phá hoại cây cối vì?
A.
Ốc sên để lại vết nhớt trên đường đi gây hại đến cây
B.
Ốc sên ăn lá cây làm cây không phát triển được
C.
Khi sinh sản ốc sên đào lỗ làm đứt rễ cây
D.
Ốc sên tiết chất nhờn làm chết các mầm cây
Câu 19
Mã câu hỏi: 27577
Loài nào có khả năng lọc làm sạch nước?
A.
Trai, hến
B.
Mực, bạch tuộc
C.
Sò, ốc sên
D.
Sứa, ngao
Câu 20
Mã câu hỏi: 27578
Loài nào có khả năng lọc làm sạch nước?
A.
Trai, hến
B.
Mực, bạch tuộc
C.
Sò, ốc sên
D.
Sứa, ngao
Câu 21
Mã câu hỏi: 27579
Châu chấu di chuyển bằng cách nào?
A.
Nhảy bằng đôi chân sau (càng)
B.
Nhảy bằng đôi chân sau và bay bằng cánh
C.
Bò bằng cả 3 đôi chân
D.
Tất cả các đáp án trên là đúng
Câu 22
Mã câu hỏi: 27580
Phát biểu nào sau đây về châu chấu là đúng?
A.
Hô hấp bằng mang.
B.
Có hạch não phát triển.
C.
Là động vật có xương sống.
D.
Là động vật lưỡng tính.
Câu 23
Mã câu hỏi: 27581
Đặc điểm nào dưới đây khiến cho rận nước, chân kiếm mặc dù có kích thước bé nhưng lại là thức ăn cho các loài cá công nghiệp và các động vật lớn?
A.
Sống thành đàn.
B.
Sinh sản nhanh.
C.
Khả năng di chuyển kém.
D.
Tất cả ý kiến trên đều đúng.
Câu 24
Mã câu hỏi: 27582
Giáp xác gây hại gì đến đời sống con người và các động vật khác?
A.
Gây hại cho tàu thuyền và các công trình dưới nước.
B.
Truyền bệnh giun sán.
C.
Kí sinh ở da và mang cá, gây chết cá hàng loạt.
D.
Tất cả các đáp án trên.
Câu 25
Mã câu hỏi: 27583
Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh?
A.
Bọ chét
B.
Rận
C.
Bọ ngựa
D.
Bọ rầy
Câu 26
Mã câu hỏi: 27584
Ấu trùng chuồn chuồn sống ở đâu?
A.
Kí sinh trong cơ thể động vật
B.
Trên cây
C.
Trong đất
D.
Dưới nước
Câu 27
Mã câu hỏi: 27585
Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ là thiên địch trên đồng ruộng?
A.
Bọ rùa, kiến ba khoang, ruồi xám, ong xanh.
B.
Nhện đỏ, ong mắt đỏ, rầy xanh, mọt vòi voi.
C.
Bọ ngựa, kiến ba khoang, mối, ong mắt đỏ.
D.
Bọ ngựa, ong xanh, ong mắt đỏ, nhện lùn.
Câu 28
Mã câu hỏi: 27586
Trai sông và ốc vặn giống nhau ở đặc điểm nào dưới đây?
A.
Kiểu vỏ.
B.
Nơi sinh sống.
C.
Khả năng di chuyển.
D.
Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 29
Mã câu hỏi: 27587
Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác nhau ở điểm nào?
A.
Cua đực có đôi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực.
B.
Cua đực có yếm to hơn nhưng đôi càng lại nhỏ hơn cua cái.
C.
Cua cái có đôi càng và yếm to hơn cua đực.
D.
Cua đực có đôi càng và yếm to hơn cua cái.
Câu 30
Mã câu hỏi: 27588
Loài giáp xác nào thích nghi lối sống hang hốc?
A.
Cua đồng đực
B.
Tôm ở nhờ
C.
Rện nước
D.
Chân kiếm
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Sinh học 7 năm 2020 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *