Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Sinh học 7 năm 2020 - Trường THCS Lý Thường Kiệt

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 27529

Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là?

  • A. Lớp vỏ ngoài bằng kitin.
  • B. Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
  • C. Cơ thể phân đốt.
  • D. Phát triển qua lột xác.
Câu 2
Mã câu hỏi: 27530

Các phần cơ thể của sâu bọ là?

  • A. Đầu ngực và bụng
  • B. Đầu và bụng
  • C. Đầu và ngực
  • D. Đầu, ngực, bụng
Câu 3
Mã câu hỏi: 27531

Châu chấu di chuyển bằng cách?

  • A. Bò bằng cả 3 đôi chân
  • B. Nhảy bằng đôi chân sau và bay bằng cánh
  • C. Nhảy bằng đôi chân sau (càng)
  • D. Tất cả các đáp án trên là đúng
Câu 4
Mã câu hỏi: 27532

Nhện có đặc điểm gì giống tôm đồng?

  • A. Không có râu, có 8 chân
  • B. Thở bằng phổi và khí quản
  • C. Có vỏ bọc bằng kitin, chân có đốt
  • D. Thụ tinh trong
Câu 5
Mã câu hỏi: 27533

Tại sao lại gọi là ngành chân khớp?

  • A. Chân có các khớp
  • B. Cơ thể phân đốt
  • C. Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau
  • D. Cơ thể có các khoang chính thức
Câu 6
Mã câu hỏi: 27534

Những đại diện nào sau đây thuộc ngành Thân mềm?

  • A. Mực, sứa, ốc sên
  • B. Bạch tuộc, ốc sên, sò
  • C. Bạch tuộc, ốc vặn, sán lá gan
  • D. Rươi, vắt, sò
Câu 7
Mã câu hỏi: 27535

Những đại diện nào sau đây thuộc ngành Thân mềm?

  • A. Mực, sứa, ốc sên
  • B. Bạch tuộc, ốc sên, sò
  • C. Bạch tuộc, ốc vặn, sán lá gan
  • D. Rươi, vắt, sò
Câu 8
Mã câu hỏi: 27536

Đặc điểm nào dưới đây giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt?

  • A. Thần kinh, hạch não phát triển.
  • B. Di chuyển tích cực.
  • C. Môi trường sống đa dạng.
  • D. Có vỏ bảo vệ.
Câu 9
Mã câu hỏi: 27537

Vì sao khi ta mài mặt ngoài vỏ trai lại ngửi thấy mùi khét?

  • A. Vì phía ngoài vỏ trai là lớp sừng.
  • B. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng chất xơ.
  • C. Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng.
  • D. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng tinh bột
Câu 10
Mã câu hỏi: 27538

Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?

  • A. Kiến, ong mật, nhện.
  • B. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
  • C. Tôm sông, nhện, ve sầu.
  • D. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
Câu 11
Mã câu hỏi: 27539

Tôm ở nhờ có tập tính?

  • A. Cộng sinh để tồn tại
  • B. Dệt lưới bắt mồi
  • C. Sống thành xã hội
  • D. Dự trữ thức ăn
Câu 12
Mã câu hỏi: 27540

Có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây giúp chúng ta nhận biết các đại diện của lớp Sâu bọ trong thiên nhiên?

  • A. Cơ thể chia thành ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.
  • B. Đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
  • C. Thở bằng ống khí.
  • D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 13
Mã câu hỏi: 27541

Ở nhiều ao đào thả cá, tại sao trai không thả mà tự nhiên có?

  • A. Vì ấu trùng trai bám vào mang và da cá, sau đó rơi xuống bùn phát triển thành trai trưởng thành.
  • B. Vì ấu trùng trai thường sống trong bùn đất, sau một thời gian phát triển thành trai trưởng thành.
  • C. Vì ấu trùng trai vào ao theo nước mưa, sau đó phát triển thành trai trưởng thành.
  • D. Tất cả ý kiến trên đều đúng
Câu 14
Mã câu hỏi: 27542

Thân mềm nào KHÔNG có vỏ cứng bảo vệ ngoài cơ thể?

  • A.
  • B. Ốc sên
  • C. Ốc vặn
  • D. Bạch tuộc
Câu 15
Mã câu hỏi: 27543

Ở mực ống, vai trò chủ yếu của tuyến mực là?

  • A. Tiêu hoá.
  • B. Tự vệ.
  • C. Săn mồi.
  • D. Hô hấp.
Câu 16
Mã câu hỏi: 27544

Bọ ngựa có lối sống và tập tính như thế nào?

  • A. Kí sinh, hút máu người và động vật
  • B. Ăn thịt, dùng đôi càng trước để bắt mồi
  • C. Ăn gỗ, tập tính đục ruỗng gỗ
  • D. Ăn thực vật, tập tính ngụy trang
Câu 17
Mã câu hỏi: 27545

Tôm di chuyển bằng cách?

  • A. Lọc nước
  • B.
  • C. Bơi giật lùi
  • D. B và C
Câu 18
Mã câu hỏi: 27546

Chọn từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

Ốc vặn sống ở …(1)…, có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong …(2)… ốc mẹ, có giá trị thực phẩm.

  • A. (1): nước mặn; (2): tua miệng
  • B. (1): nước lợ; (2): khoang áo
  • C. (1): nước lợ; (2): tua miệng
  • D. (1): nước ngọt; (2): khoang áo
Câu 19
Mã câu hỏi: 27547

Phương pháp tự vệ của trai là?

  • A. Co chân, khép vỏ.
  • B. Đáp án khác
  • C. Tiết chất độc từ áo trai.
  • D. Phụt mạnh nước qua ống thoát.
Câu 20
Mã câu hỏi: 27548

Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể?

  • A. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
  • B. Có số lượng cá thể lớn
  • C. Có nhiều loài
  • D. Thần kinh phát triển cao
Câu 21
Mã câu hỏi: 27549

Thức ăn của châu chấu là gì?

  • A. Mùn hữu cơ.
  • B. Chồi và lá cây.
  • C. Côn trùng nhỏ.
  • D. Xác động thực vật.
Câu 22
Mã câu hỏi: 27550

Chân ở bụng tôm sông có vai trò gì?

  • A. Ôm trứng
  • B. Giữ thăng bằng
  • C. Bơi
  • D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 23
Mã câu hỏi: 27551

Trai lọc bao nhiêu nước 1 ngày đêm?

  • A. 10 lít một ngày đêm
  • B. 20 lít một ngày đêm
  • C. 30 lít một ngày đêm
  • D. 40 lít một ngày đêm
Câu 24
Mã câu hỏi: 27552

Ngành giun dẹp, loài nào sống tự do?

  • A. Sán dây
  • B. Không có loài nào.
  • C. Sán lông
  • D. Sán lá
Câu 25
Mã câu hỏi: 27553

Nhóm nào dưới đây có giác bám?

  • A. Sán lông và sán lá gan.
  • B. Sán lá gan, sán dây và sán lông.
  • C. Sán dây và sán lông.
  • D. Sán dây và sán lá gan.
Câu 26
Mã câu hỏi: 27554

Trong cơ thể người, giun đũa thường kí sinh ở?

  • A. Cơ bắp
  • B. Gan
  • C. Máu
  • D. Ruột non
Câu 27
Mã câu hỏi: 27555

Sán lá gan có bao nhiêu giác bám để bám để bám chắc vào nội tạng vật chủ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 27556

Đặc điểm nào dưới đây là của sán dây?

  • A. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
  • B. Mắt và lông bơi phát triển.
  • C. Sống tự do.
  • D. Cơ thể đơn tính.
Câu 29
Mã câu hỏi: 27557

Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khỏe con người?

  • A. Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hoá, là cơ thể suy nhược.
  • B. Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người.
  • C. Sinh ra độc tố gây hại cho cơ thể người.
  • D. Ý A và B đều đúng.
Câu 30
Mã câu hỏi: 27558

Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh?

  • A. Có hậu môn
  • B. Ruột thẳng
  • C. Có lớp vỏ cutin
  • D. Có lớp cơ dọc

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ