Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 Trường THPT Trần Đại Nghĩa

15/04/2022 - Lượt xem: 19
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 122051

Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Các chất điện li yếu là:

  • A. H2O, CH3COOH, CuSO4
  • B. CH3COOH, CuSO4.     
  • C. H2O, CH3COOH. 
  • D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4.
Câu 2
Mã câu hỏi: 122052

Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 3
Mã câu hỏi: 122053

Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 4
Mã câu hỏi: 122054

Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?

  • A. Fe(OH)3
  • B. Al.  
  • C. Zn(OH)2
  • D. CuSO4
Câu 5
Mã câu hỏi: 122055

Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?

  • A. 2,612.1023 phân tử
  • B. 3,612.1023 phân tử
  • C. 3,01.1023 phân tử
  • D. 4,2.1023 phân tử
Câu 6
Mã câu hỏi: 122056

Hãy xác định giá trị pH của A biết khi hoà tan 3,66 gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800ml A và 0,896 lít H2 (đktc)?

  • A. 13
  • B. 12
  • C. 11
  • D. 10
Câu 7
Mã câu hỏi: 122057

Trộn 10g HCl 7,3% với 20g dung dịch H2SO4 4,9% rồi thêm nước để được 100ml A có pH. Hãy tìm pH của dung dịch A thu được sau phản ứng?

  • A. 0,2
  • B. 0,4
  • C. 0,3
  • D. 0,5
Câu 8
Mã câu hỏi: 122058

Tìm a biết trong dung dịch tồn tại các ion sau Na+ 0,6M ; SO42- 0,3M ; NO3- 0,1M ; K+ aM?

  • A. 0,1
  • B. 0,2
  • C. 0,3
  • D. 0,4
Câu 9
Mã câu hỏi: 122059

Trong 2 lít dung dịch A chứa 0,2 mol Mg2+ ; x mol Fe3+ ; y mol Clvà 0,45 mol SO42-. Cô cạn dung dịch X thu được 79 gam muối khan. Tính giá trị của x và y thõa mãn bài toán?

  • A. x = 0,3 và y = 0,4.
  • B. x = 0,2 và y = 0,3.
  • C. x = 0,5 và y = 0,4.
  • D. x = 0,4 và y = 0,4.
Câu 10
Mã câu hỏi: 122060

Tìm x, y khi thõa mãn các điều kiện sau dung dịch A chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol. Tổng khối lượng muối tan trong A là 5,435 gam?

  • A. 0,01 và 0,03.   
  • B. 0,05 và 0,01
  • C. 0,03 và 0,02.   
  • D. 0,02 và 0,05.
Câu 11
Mã câu hỏi: 122061

Cho Ba(OH)2 dư vào 50 ml X chứa các ion:NH4+, SO42-, NO3- đun nóng thì có 11,65 gam kết tủa và có 4,48 lít Y thoát ra (đktc). Em hãy tính nồng độ mol mỗi muối trong X?

  • A. (NH4)2SO4 1M; NH4NO3 2M.
  • B. (NH4)2SO4 1M; NH4NO3 1M.
  • C. (NH4)2SO4 2M; NH4NO3 2M.
  • D. (NH4)2SO4 1M; NH4NO3 0,5M.
Câu 12
Mã câu hỏi: 122062

Cho 12,15g Al vào HNO3 loãng (dư) được X và 1,344 lít (đktc) Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối Y so với H2 là 18. Cô cạn X được mấy gam chất rắn khan.

  • A. 103,95     
  • B. 106,65     
  • C. 45,63     
  • D. 95,85
Câu 13
Mã câu hỏi: 122063

Cho 15,6 gam X gồm Mg và Al vào bao nhiêu lít HNO3 1M được 3,136 lít N2O và N2 (có tỉ lệ thể tích là 5:2 và ở đktc) và 118,8 gam muối.

  • A. 1,88 lít    
  • B. 1,98 lít   
  • C. 1,74 lít       
  • D. 2,28 lít
Câu 14
Mã câu hỏi: 122064

Cho 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO vào HNO3 được 0,448 lít (đktc) khí N2 và bao nhiêu gam dung dịch muối?

  • A. 23 gam      
  • B. 24,5 gam
  • C. 22,2 gam    
  • D. 20,8 gam
Câu 15
Mã câu hỏi: 122065

Cho 30 ml dung dịch H2SO0,002M vào 20 ml dung dịch Ba(OH)2 0,008M thu được pH của dung dịch sau phản ứng là mấy?

  • A. 7
  • B. 10,33
  • C. 1,39
  • D. 11,6
Câu 16
Mã câu hỏi: 122066

Dd X có pH = 5 gồm các ion NH4+, Na+, Ba2+ và 1 anion Y nào sau đây?

  • A. CO32-     
  • B. SO42-  
  • C. NO3-      
  • D. CH3COO-
Câu 17
Mã câu hỏi: 122067

4 dung dịch có nồng độ bằng nhau: HCl ( pH = a) ; H2SO4 (pH = b) ; NH4Cl (pH = c); NaOH ( pH = d). Ý chỉ kết quả nào sau đây đúng?

  • A. d < c < a < b       
  • B. a < b < c < d   
  • C. c < a < d < b 
  • D. b < a < c < d
Câu 18
Mã câu hỏi: 122068

cặp ion nào phản ứng (1); H+ và HCO3-, (2); AlO2- và OH-, (3) Mg2+ và OH-, (4): Ca2+ + HCO3-, (5). OH- và Zn2+, (6), K+ + NO3-, (7): Na+ và HS-; (8). H+ + AlO2-

  • A. (1), (2), (4), (7). 
  • B. (1), (2), (3), (8).    
  • C. (1), (3), (5), (8)   
  • D. (2), (3), (6),(7).
Câu 19
Mã câu hỏi: 122069

Cho 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M vá H2SO4 0,15M với 300 ml Ba(OH)2 nồng độ aM được m gam kết tủa và 500 ml có pH = 1. Giá trị của a và m lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 0,15 và 2,330   
  • B. 0,10 và 6,990.
  • C. 0,10 và 4,660 
  • D. 0.05 và 3,495
Câu 20
Mã câu hỏi: 122070

Khi trộn V1 H2SO4 có pH = 3 với V2 NaOH có pH = 12 để được pH = 11, thì tỷ lệ V1: V­2 có giá trị nào sau đây?

  • A. 9:11  
  • B. 11:9    
  • C. 9:2       
  • D. 2:9
Câu 21
Mã câu hỏi: 122071

Trộn V1 lít axit mạnh có pH = 5 với V2 lít kiềm có pH = 9 theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để thu được dung dịch có pH = 6?

  • A. V1/V2 = 1/1
  • B. V1/V2 = 11/9
  • C. V1/V2 = 8/11
  • D. V1/V2 = 9/10
Câu 22
Mã câu hỏi: 122072

Hãy tính pH của X gồm HF 0,09M và KF 0,08M biết Ka của HF = 6,5.10-5?

  • A. 1,1     
  • B. 4,2   
  • C. 2,5     
  • D. 0,8
Câu 23
Mã câu hỏi: 122073

Cho 300 ml dung dịch chứa H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M và HCl 0,3M tác dụng với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,2 M và KOH 0,29M thu được dung dịch có pH = 2.?

  • A. 134.    
  • B. 147.   
  • C. 114.    
  • D. 169.
Câu 24
Mã câu hỏi: 122074

Trộn 200 ml gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,15M với 300 ml Ba(OH)2 nồng độ aM được m gam kết tủa và 500 ml có pH = 1. Giá trị của a và m lần lượt là đáp án nào dưới đây?

  • A. 0,15 và 2,330     
  • B. 0,10 và 6,990.
  • C. 0,10 và 4,660        
  • D. 0.05 và 3,495
Câu 25
Mã câu hỏi: 122075

X là một loại phân bón hoá học nào sau đây biết khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra. 

  • A. (NH4)2SO4.
  • B. (NH2)2CO.
  • C. NH4NO3.
  • D. NaNO3.
Câu 26
Mã câu hỏi: 122076

Phân kali clorua chứa 47% K2O về khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng bao nhiêu?

  • A. 75,0%       
  • B. 74,5%  
  • C. 67,8%                
  • D. 91,2%
Câu 27
Mã câu hỏi: 122077

Chất có lượng đạm cao nhất NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2­SO4, NH4NO3?

  • A. NH4NO3
  • B. (NH4)2­SO4
  • C. (NH4)2CO3
  • D. (NH2)2CO
Câu 28
Mã câu hỏi: 122078

Urê là loại phân đạm tốt nhất do phân này giàu hàm lượng nitơ nhất khoảng 46% khối lượng. Công thức hóa học của phân urê bên dưới?

  • A. (NH4)2CO3.
  • B. NH4NO3.
  • C. (NH2)2CO
  • D. (NH4)2CO.
Câu 29
Mã câu hỏi: 122079

Phân kali có chứa 87% K2SO4 còn lại là các tạp chất không chứa kali, độ dinh dưỡng của loại phân bón?

  • A. 44,8%. 
  • B. 54,0%.         
  • C. 39,0%. 
  • D. 47,0%.
Câu 30
Mã câu hỏi: 122080

Các nguyên tố thuộc nhóm nitơ đều thuộc các nguyên tố họ

  • A. s
  • B. p
  • C. d
  • D. f
Câu 31
Mã câu hỏi: 122081

Cho 100ml dung dịch KOH 1,5M vào 200ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là

  • A. K3PO4 và KOH.    
  • B. KH2PO4 và K2HPO4.
  • C. KH2PO4 và H3PO4
  • D. KH2PO4 và K3PO4.
Câu 32
Mã câu hỏi: 122082

Cho lượng khí amoniac đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2 g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A và một hỗn hợp khí. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M. Tính thể tích khí nitơ (đktc) được tạo thành sau phản ứng.

  • A. 224ml
  • B. 222ml
  • C. 24ml
  • D. 22ml
Câu 33
Mã câu hỏi: 122083

Cho 20,88g oxit sắt bằng HNO3 đặc nóng được 6,496 lít khí NO2 và bao nhiêu gam X sau khi cô cạn ?

  • A. 35,09  
  • B. 105,27      
  • C. 70,18     
  • D. 210,54
Câu 34
Mã câu hỏi: 122084

Cho muối NH4Cl tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH đun nóng thì thu được 5,6 lít (đktc) một chất khí. CM của dung dịch NaOH ?

  • A. 3,0M.
  • B. 1,0M.
  • C. 2,0M.
  • D. 2,5M.
Câu 35
Mã câu hỏi: 122085

Những cặp 1. NH3; 2. FeSO4; 3. BaCl2; 4. HNOphản ứng nhau?

  • A. 1 và 4; 2 và 3;2 và 4; 1 và 2
  • B. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4;1 và 2
  • C. 1 và 4;2 và 3; 3 và 4;1 và 2
  • D. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2
Câu 36
Mã câu hỏi: 122086

Supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca(H2PO4)2 còn lại là CaSO4 tính độ dinh dưỡng?

  • A. 21,5%
  • B. 16%
  • C. 61,2%  
  • D. 21,68%
Câu 37
Mã câu hỏi: 122087

Khi đốt cháy than đá thu X  không màu, không mùi, độc) nào sau đây?

  • A. SO2              
  • B. NO2      
  • C. CO  
  • D. CO2
Câu 38
Mã câu hỏi: 122088

Cho K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư) thu được X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X hỏi kết tủa thu được có công thức là gì?

  • A. Fe(OH)3.
  • B. K2CO3.
  • C. Al(OH)3.
  • D. BaCO3
Câu 39
Mã câu hỏi: 122089

5 nhận xét đâu đúng về Si?

1) Silic vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.

2) Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách đốt cháy hỗn hợp gồm bột Mg và cát nghiền mịn.

3) SiO2 là một oxit axit, tan được trong nước tạo ra axit silixic.

4) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử.

5) Axit silixic có tính axit yếu hơn axit cacbonic.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 40
Mã câu hỏi: 122090

Nhóm chất tác dụng được với Al và Si là gì?

  • A. O2 ; dung dịch NaOH.
  • B. O2 ; Mg.
  • C. O2 ; MgO. 
  • D. O2 ; Na; dung dịch NaOH.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ