Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Địa lí 7 năm 2021-2022 Trường THCS Đống Đa

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 29244

Hãy cho biết đâu là nguyên nhân hình thành nên các hoang mạc ở vùng trung tâm châu Á và Ô-xtrây-li-a?

  • A. dòng biển lạnh chạy ven bờ.
  • B. vị trí nằm cách xa biển.
  • C. gió tín phong khô nóng thổi quanh năm.
  • D. bề mặt địa hình là các cao nguyên rộng lớn.
Câu 2
Mã câu hỏi: 29245

Khi nói về nguyên nhân hình thành các hoang mạc dọc hai bên đường chí tuyến, đâu không phải là nguyên nhân?

  • A. Có dòng biển lạnh chạy ven bờ.
  • B. Diện tích lục địa rộng lớn.
  • C. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
  • D. Có sự thống trị của khối áp cao cận chí tuyến.
Câu 3
Mã câu hỏi: 29246

Em hãy cho biết đâu là hoang mạc có diện tích lớn nhất thế giới?

  • A. Ô-xtrây-li-a
  • B. Thar.
  • C. Gô-bi.
  • D. Xa-ha-ra.
Câu 4
Mã câu hỏi: 29247

Con người tiến vào khai thác, cải tạo và làm thay đổi bộ mặt nhiều hoang mạc là nhờ vào những tiến bộ của khoa học kĩ thuật nào?

  • A. Kĩ thuật khoan sâu.
  • B. Kĩ thuật điện tử - tin học.
  • C. Kĩ thuật hàng không.
  • D. Kĩ thuật sản xuất vật liệu mới.
Câu 5
Mã câu hỏi: 29248

Ở khu vực nào của hoang mạc, tập trung dân cư khá đông để phát triển trồng trọt và chăn nuôi?

  • A. trung tâm hoang mạc
  • B. các con đường qua hoang mạc
  • C. trên ốc đảo
  • D. rìa hoang mạc
Câu 6
Mã câu hỏi: 29249

Bên cạnh chăn nuôi du mục, hoạt động kinh tế cụ thể nào cũng mang lại nguồn lợi lớn cho người dân ở hoang mạc?

  • A. trồng cây lương thực.
  • B. trồng cây công nghiệp.
  • C. khai thác và chế biến gỗ.
  • D. du lịch.
Câu 7
Mã câu hỏi: 29250

Cho biết ở hoang mạc đối tượng nào được sử dụng làm phương tiện di chuyển đặc trưng của con ngườ?

  • A. tuần lộc.
  • B. lạc đà.
  • C. ô tô.
  • D. xe thồ.
Câu 8
Mã câu hỏi: 29251

Hãy cho biết các loài vật nuôi nào là chủ yếu ở hoang mạc?

  • A. trâu, bò.
  • B. dê, cừu, lạc đà.
  • C. lợn, gà.
  • D. gia cầm.
Câu 9
Mã câu hỏi: 29252

Ở khu vực hoang mạc thì hoạt động kinh tế nào của con người là chủ yếu?

  • A. chăn nuôi du mục.
  • B. du lịch.
  • C. khai khoáng.
  • D. trồng trọt.
Câu 10
Mã câu hỏi: 29253

Châu lục hầu như không có hoang mạc trên thế giới là?

  • A. châu Phi.
  • B. châu Á.
  • C. châu Mĩ.
  • D. châu Âu.
Câu 11
Mã câu hỏi: 29254

Đâu không là cơ chế giúp các loài động, thực vật thích nghi với môi trường khô hạn, khắc nghiệt ở hoang mạc?

  • A. hạn chế sự thoát hơi nước.
  • B. tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng.
  • C. rút ngắn thời kì sinh trưởng.
  • D. kéo dài thời kì sinh trưởng.
Câu 12
Mã câu hỏi: 29255

Hãy cho biết vùng nào của nước ta thực tế được dự báo trong tương lai sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của hiện tượng băng tan ở hai cực?

  • A. duyển hải Nam Trung Bộ.
  • B. đồng bằng sông Hồng.
  • C. đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Bắc Trung Bộ.
Câu 13
Mã câu hỏi: 29256

Hãy giải thích tại sao sông ngòi miền đới lạnh thường có lũ lớn vào cuối xuân đầu hạ?

  • A. Thời kì mùa hạ, mặt trời sưởi ấm làm băng tan.
  • B. Đây là thời kì mùa mưa lớn nhất trong năm.
  • C. Có dòng biển nóng chảy qua làm tăng nhiệt độ khiến băng tan.
  • D. Có bão lớn kèm theo mưa lớn
Câu 14
Mã câu hỏi: 29257

Cho biết hiện nay đâu là hậu quả lớn nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu ở vùng đới lạnh?

  • A. băng tan ở hai cực.
  • B. mưa axit.
  • C. bão tuyết.
  • D. khí hậu khắc nghiệt
Câu 15
Mã câu hỏi: 29258

Em hãy cho biết ở đới lạnh, khu vực nào có Mặt Trời di chuyển suốt ngày đêm ở đường chân trời trong suốt 6 tháng liền?

  • A. Vòng cực Bắc (Nam).
  • B. Cực Bắc (Nam).
  • C. Từ vòng cực đến vĩ tuyến 800
  • D. Từ vĩ tuyến 800 đến hai cực.
Câu 16
Mã câu hỏi: 29259

Hãy cho biết đặc điểm nào không được xem là đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh?

  • A. Mùa đông rất dài, mùa hạ chỉ kéo dài 2 – 3 tháng.
  • B. Nhiệt độ trung bình luôn dưới – 100C
  • C. Lượng mưa trung bình năm rất thấp (dưới 500mm).
  • D. Mùa hạ nhiệt độ tăng lên, cao nhất khoảng 150
Câu 17
Mã câu hỏi: 29260

Đâu là nguyên nhân chính khiến cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp?

  • A. Do con người dùng tàu phá băng
  • B. Do Trái Đất đang nóng lên
  • C. Do nước biển dâng cao.
  • D. Do ô nhiễm môi trường nước.
Câu 18
Mã câu hỏi: 29261

Hãy cho biết đâu là thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh?

  • A. rừng rậm nhiệt đới.
  • B. xa van, cây bụi.
  • C. rêu, địa y.
  • D. rừng lá kim.
Câu 19
Mã câu hỏi: 29262

Chọn phương án đúng: Loại động vật nào không sống ở đới lạnh?

  • A. Voi.
  • B. Tuần lộc
  • C. Hải cẩu
  • D. Chim cánh cụt
Câu 20
Mã câu hỏi: 29263

Để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh, đâu không là đặc điểm của động vật ở đới lạnh?

  • A. Lông dày.
  • B. Mỡ dày.
  • C. Lông không thấm nước.
  • D. Da thô cứng.
Câu 21
Mã câu hỏi: 29264

Hãy giải thích nguyên nhân khiến các loài cá voi và nhiều loài thú ở đới lạnh đang có nguy cơ tuyệt chủng?

  • A. khí hậu khắc nghiệt, vượt quá giới hạn sinh thái của chúng.
  • B. ô nhiễm môi trường.
  • C. hiện tượng băng tan ở hai cực.
  • D. hoạt động săn bắt quá mức của con người.
Câu 22
Mã câu hỏi: 29265

Loại phương tiện nào được sử dụng phổ biến ở khu vực đới lạnh?

  • A. lạc đà.
  • B. xe trượt.
  • C. tàu thuyền.
  • D. ô tô.
Câu 23
Mã câu hỏi: 29266

Cho biết khu vực nào có ít người sinh sống nhất trên Trái Đất?

  • A. Môi trường đới nóng.
  • B. Môi trường đới ôn hòa.
  • C. Môi trường hoang mạc.
  • D. Môi trường đới lạnh.
Câu 24
Mã câu hỏi: 29267

Cho biết hiện nay vấn đề nào đang là chủ đề bức xúc ở khu vực đới lạnh?

  • A. Khí hậu – Tài nguyên.
  • B. Tài nguyên – Nhân lực.
  • C. Nhân lực – Khoa học.
  • D. Khoa học – Môi trường.
Câu 25
Mã câu hỏi: 29268

Vấn đề nào hiện nay cần được cải thiện ở khu vực đới lạnh?

  • A. Thiếu nhân lực, nguy cơ tuyệt chủng động vật quý
  • B. Nguy cơ tuyệt chủng động vật quý và nguồn tài nguyên giàu có
  • C. Ô nhiễm môi trường, nguy cơ tuyệt chủng động vật quý
  • D. Thiếu nhân lực, môi trường bị ô nhiễm
Câu 26
Mã câu hỏi: 29269

Cho biết đâu là địa bàn cư trú của các dân tộc sống bàng nghề săn bắt?

  • A. Bắc Âu và Bắc Mĩ.
  • B. Bắc Mĩ và đảo Grơn-len.
  • C. Bắc Á và Bắc Âu.
  • D. Bắc Âu và đảo Grơn-len.
Câu 27
Mã câu hỏi: 29270

Xác định đâu là hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc ở đới lạnh phương Bắc?

  • A. Chăn nuôi tuần lộc, cừu và dê.
  • B. Đánh bắt cá và nuôi tuần lộc.
  • C.  Săn thú có lông và chăn nuôi cừu, đánh bắt cá.
  • D. Trồng các cây ăn quả ôn đới.
Câu 28
Mã câu hỏi: 29271

Xác định đâu là các nguồn tài nguyên ở đới lạnh?

  • A. Hải sản, thú có lông quý, khoáng sản.
  • B. Hải sản, các loài bò sát, côn trùng.
  • C. Thú có lông quý, các loài thủy sản.
  • D. Băng tuyết, các loài chim.
Câu 29
Mã câu hỏi: 29272

Cho biết cây lúa nước, đậu tương, bông được trồng chủ yếu tại vùng khí hậu nào?

  • A. vùng Địa Trung Hải.
  • B. vùng cận nhiệt đới gió mùa.
  • C. vùng ôn đới hải dương.
  • D. vùng hoang mạc.
Câu 30
Mã câu hỏi: 29273

Xác định đâu là mặt hàng nông sản xuất khẩu rất nổi tiếng của các nước ôn đới?

  • A. lúa gạo, ngô, thịt lợn, thịt bò.
  • B. hoa quả nhiệt đới, lúa mì, thịt bò, lông cừu.
  • C. lúa mì, ngô, thịt gà, thịt lợn.
  • D. lúa mì, ngô, thịt bò, sữa, lông cừu.
Câu 31
Mã câu hỏi: 29274

Xác định hai hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp chính ở đới ôn hòa?

  • A. hộ gia đình và hợp tác xã.
  • B. trang trại và nông trường quốc doanh.
  • C. hộ gia đình và trang trại.
  • D. hợp tác xã và nông trường quốc danh.
Câu 32
Mã câu hỏi: 29275

Hãy cho biết rượu vang nổi tiếng ở vùng có khí hậu?

  • A. Địa Trung Hải.
  • B. Cận nhiệt đới gió mùa.
  • C. Ôn đới hải dương.
  • D. Hoang mạc ôn đới.
Câu 33
Mã câu hỏi: 29276

Xác định đâu là biện pháp góp phần lớn vào việc giảm sức ép của đô thị hóa ở lãnh thổ phía đông Trung Quốc?

  • A. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản và thủy điện ở phía tây.
  • B. Xây dựng tuyến đường sắt đông – tây.
  • C. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp trên lãnh thổ phía tây.
  • D. Xuất khẩu lao động sang các nước khác.
Câu 34
Mã câu hỏi: 29277

Cho biết đâu không là biện pháp quy hoạch lại đô thị theo hướng “phi tập trung” của các nước đới ôn hòa?

  • A. Xây dựng nhiều thành phố vệ tinh.
  • B. Chuyển dịch các hoạt động công nghiệp, dịch vụ đến các vùng mới.
  • C. Mở rộng diện tích các đô thị để tăng thêm sức chứa dân cư.
  • D. Đẩy mạnh đô thị hóa nông thôn để giảm áp lực dân số cho các đô thị.
Câu 35
Mã câu hỏi: 29278

Xác định đâu không phải là nét đặc trưng của các đô thị ở đới ôn hòa?

  • A. Trình độ đô thị hóa cao.
  • B. Các đô thị phát triển theo quy hoạch.
  • C. Nhiều đô thị mở rộng, kết nối với nhau thành chuỗi hoặc chùm đô thị.
  • D. Lối sống đô thị bắt đầu được phổ biến rộng rãi hơn.
Câu 36
Mã câu hỏi: 29279

Hãy cho biết biện pháp nào góp phần lớn vào việc giảm sức ép của đô thị hóa ở lãnh thổ phía đông Trung Quốc?

  • A. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản và thủy điện ở phía tây.
  • B. Xây dựng tuyến đường sắt đông – tây.
  • C. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp trên lãnh thổ phía tây.
  • D. Xuất khẩu lao động sang các nước khác.
Câu 37
Mã câu hỏi: 29280

Xác định đâu không là biện pháp quy hoạch lại đô thị theo hướng “phi tập trung” của các nước đới ôn hòa?

  • A. Xây dựng nhiều thành phố vệ tinh.
  • B. Chuyển dịch các hoạt động công nghiệp, dịch vụ đến các vùng mới.
  • C. Mở rộng diện tích các đô thị để tăng thêm sức chứa dân cư.
  • D. Đẩy mạnh đô thị hóa nông thôn để giảm áp lực dân số cho các đô thị.
Câu 38
Mã câu hỏi: 29281

Cho biết đâu là đặc điểm của khí hậu môi trường Địa Trung Hải?

  • A. ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm.
  • B. khô hạn quanh năm, lượng mưa rất thấp.
  • C. mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào thu – đông.
  • D. mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn.
Câu 39
Mã câu hỏi: 29282

Xác định đâu là thảm thực vật đới ôn hòa từ tây sang đông?

  • A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao.
  • B. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.
  • C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng.
  • D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.
Câu 40
Mã câu hỏi: 29283

Cho biết khu vực môi trường nào chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa?

  • A. Môi trường ôn đới hải dương.
  • B. Môi trường ôn đới lục địa.
  • C. Môi trường hoang mạc.
  • D. Môi trường địa trung hải.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ