Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Công Nghệ 6 CTST năm 2021-2022 - Trường THCS Phạm Văn Chiêu

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 18052

Vật liệu nào trong các vật liệu xây dựng dưới đây có thể dùng để lợp mái nhà?

  • A. Gạch ống
  • B. Ngói
  • C. Đất sét
  • D. Không vật liệu nào trong số các vật liệu kể trên
Câu 2
Mã câu hỏi: 18053

Phần nào của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới?

  • A. Sàn gác.
  • B. Mái nhà.
  • C. Tường nhà.
  • D. Dầm nhà.
Câu 3
Mã câu hỏi: 18054

Loại vải nào khi đốt tro bóp không tan?

  • A. Vải sợi thiên nhiên.
  • B. Vải sợi tổng hợp.
  • C. Vải cotton.
  • D. Vải tơ tằm.
Câu 4
Mã câu hỏi: 18055

Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao?

  • A. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát. 
  • B. Vải có độ hút ẩm thấp.
  • C. Vải phồng, giữ ấm.
  • D. Vải mềm, dễ rách.
Câu 5
Mã câu hỏi: 18056

Vải sợi thiên nhiên có thành phần sợi vải như thế nào?

  • A. 35% cotton, 65% polyeste.
  • B. 100% xatanh.
  • C. 100% cotton.
  • D. 100% nilon.
Câu 6
Mã câu hỏi: 18057

Vải nào sau đây bị cứng lại trong nước?

  • A. Vải sợi thiên nhiên.
  • B. Vải sợi tổng hợp.
  • C. Vải tơ tằm.
  • D. Vải sợi nhân tạo.
Câu 7
Mã câu hỏi: 18058

Phân loại vật liệu xây dựng nào dưới đây khác các loại vật liệu còn lại?

  • A. gỗ
  • B. gạch
  • C. ngói
  • D. xi măng
Câu 8
Mã câu hỏi: 18059

Khu vực nào thuộc khu vực của nhà ở?

  • A. Nơi cất giữ đồ dùng dạy học
  • B. Nơi sinh hoạt chung của gia đình
  • C. Nơi đóng phí
  • D. Nơi làm thủ tục, hồ sơ
Câu 9
Mã câu hỏi: 18060

Vật liệu xây dựng gồm những loại nào sau đây?

  • A. Vật liệu có sẵn trong tự nhiên và vật liệu nhân tạo
  • B. Khoáng sản
  • C. Quặng sắt và than đá
  • D. Đáp án khác
Câu 10
Mã câu hỏi: 18061

Cấu tạo chung của nhà ở gồm những phần nào?

  • A. Phần mái, móng và thân
  • B. Phần cột nhà, tường nhà
  • C. Phần mái và móng
  • D. Đáp án khác
Câu 11
Mã câu hỏi: 18062

Các đặc điểm nào sau đây thuộc đặc điểm của nhà ở nông thôn?

  • A. Có 2 nhà: nhà chính và nhà phụ
  • B. Chuồng trại chăn nuôi và vệ sinh thường xa nhà, tránh hướng gió
  • C. Nhà phụ có bếp, chỗ để dụng cụ
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 12
Mã câu hỏi: 18063

Nhà ở của Việt Nam có bao nhiêu dạng chính?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 13
Mã câu hỏi: 18064

Trong các phần cấu tạo nên ngôi nhà phần nào nằm sâu dưới mặt đất?

  • A. Dầm nhà.
  • B. Cột nhà.
  • C. Sàn nhà.
  • D. Móng nhà.
Câu 14
Mã câu hỏi: 18065

Ở Việt Nam kiến trúc nhà nào sau đây không phải là kiến trúc đặc trưng?

  • A. Nhà nổi
  • B. Nhà trên xe
  • C. Nhà liên kế
  • D. Nhà ba gian
Câu 15
Mã câu hỏi: 18066

Hoạt động nào là hoạt động sử dụng năng lượng trong gia đình?

  • A. Thắp sáng
  • B. Nấu ăn
  • C. Đun nước
  • D. Tất cả các phương án trên
Câu 16
Mã câu hỏi: 18067

Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng trong gia đình?

  • A. Năng lượng điện
  • B. Năng lượng chất đốt
  • C. Năng lượng tái tạo
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 17
Mã câu hỏi: 18068

Khi sử dụng TV hành động nào gây lãng phí điện năng?

  • A. Tắt hẳn nguồn điện khi không còn sử dụng.
  • B. Điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe.
  • C. Chọn mua TV thật to dù căn phòng có diện tích nhỏ.
  • D. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà đều yêu thích.
Câu 18
Mã câu hỏi: 18069

Những ngôi nhà lớn, kiên cố hoặc các chung cư thường không dùng loại vật liệu nào để xây dựng?

  • A. Thép
  • B. Gạch, đá
  • C. Xi măng, cát
  • D. Lá (tre, tranh, dừa,…)
Câu 19
Mã câu hỏi: 18070

Trong những hoạt động sau hoạt động nào giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh?

  • A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh.
  • B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh.
  • C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người?
  • D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài.
Câu 20
Mã câu hỏi: 18071

Khi sử dụng quá nhiều chất đốt như dầu, than, củi, gas sẽ gây nên những hậu quả gì?

  • A. Làm ô nhiễm môi trường sống.
  • B. Làm gia tăng lượng rác thải.
  • C. Làm hư hỏng các đồ dùng, thiết bị có sử dụng chất đốt.
  • D. Cả 3 hậu quả trên.
Câu 21
Mã câu hỏi: 18072

Chọn phát biểu mô tả đúng về ngôi nhà thông minh?

  • A. Có thiết bị giám sát các khu vực trong và ngoài nhà
  • B. Cửa ra vào tự động mở khi chủ nhà đứng ở cửa
  • C. Chuông báo cháy vang lên khi có khói trong nhà
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 22
Mã câu hỏi: 18073

Trong các vật dụng sau, vật dụng nào không phù hợp với ngôi nhà thông minh?

  • A. Ổ khóa mở bằng chìa khóa
  • B. Đèn tắt/ mở tự động
  • C. TV kết nối với điện thoại di động
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 23
Mã câu hỏi: 18074

Mô tả nào dưới đây sai khi nói về ngôi nhà thông minh?

  • A. Đèn tự động tắt khi không còn người trong phòng
  • B. Đèn bàn tự động sáng khi có người ngồi vào bàn
  • C. Quạt điện chạy khi có người mở công tắc của quạt
  • D. Cửa ra vào tự động mở khi chủ nhà đứng ở cửa
Câu 24
Mã câu hỏi: 18075

Đặc điểm tiện ích của ngôi nhà thông minh được thể hiện qua hoạt động nào sau đây?

  • A. Chủ nhà ngồi ở phòng khách có thể tắt các thiết bị ở các phòng khác
  • B. Khi có người lạ đột nhập vào nhà, chuông báo động lập tức reo lên
  • C. Cửa sổ tự động mở rộng hay hẹp tùy theo cường độ ánh sáng ngoài trời
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 25
Mã câu hỏi: 18076

Hoạt động nào mô tả cho đặc điểm an ninh, an toàn của ngôi nhà thông minh?

  • A. TV tự động mở chương trình mà chủ nhà yêu thích
  • B. Hệ thống camera ghi hình, hàng rào điện tử, … tự động hoạt động và phát tín hiệu đến điện thoại của chủ nhà
  • C. Máy điều hòa tăng/ giảm nhiêt độ tùy theo nhiệt độ môi trường bên ngoài để đảm bảo ngôi nhà luôn mát mẻ
  • D. Tất cả đều sai
Câu 26
Mã câu hỏi: 18077

Hoạt động nào dưới đây mô tả đặc điểm tiết kiệm năng lượng của ngôi nhà thông minh?

  • A. Cửa sổ tự động mở rộng hay hẹp tùy theo cường độ ánh sáng ngoài trời
  • B. Máy điều hòa tăng/ giảm nhiêt độ tùy theo nhiệt độ môi trường bên ngoài để đảm bảo ngôi nhà luôn mát mẻ
  • C. A và B đều đúng
  • D. Đèn tự động thay đổi độ sáng từ mờ đến sáng rõ theo nhu cầu sử dụng của chủ nhà
Câu 27
Mã câu hỏi: 18078

Một ngôi nhà để được xem là ngôi nhà thông minh cần bao nhiêu đặc điểm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 18079

So với đèn sợi đốt đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào?

  • A. Như nhau
  • B. Ít hơn 4 đến 5 lần
  • C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
  • D. Đáp án khác
Câu 29
Mã câu hỏi: 18080

Những vật dụng nào phù hợp với ngôi nhà thông minh?

  • A. Đèn tắt/ mở tự động
  • B. Quạt máy tắt, mở bằng công tắc
  • C. Rèm cửa kéo tự động
  • D. A và C là những đồ vật thuộc ngôi nhà thông minh
Câu 30
Mã câu hỏi: 18081

Trong các nhóm thực phẩm sau đây, nhóm nào không thuộc các nhóm thực phẩm chính?

  • A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
  • B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột.
  • C. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ.
  • D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin.
Câu 31
Mã câu hỏi: 18082

Nhóm thực phẩm nào toàn là những thực phẩm cung cấp chất đường, bột?

  • A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai lang. 
  • B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam 
  • C. Tép, thịt gà, trứng vịt, sữa
  • D. Dừa, mỡ lợn, dầu đậu nành
Câu 32
Mã câu hỏi: 18083

Vai trò nào dưới đây là vai trò của chất đạm đối với cơ thể?

  • A. Tăng sức đề kháng của cơ thể.
  • B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể.
  • C. Xây dựng cơ thể, tạo ra các tế bào mới thay thế tế bào già chết đi.
  • D. Tất cả các vai trò trên.
Câu 33
Mã câu hỏi: 18084

Nhóm chất dinh dưỡng nào là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?

  • A. Chất đường, bột. 
  • B. Chất đạm.
  • C. Chất béo.
  • D. Vitamin
Câu 34
Mã câu hỏi: 18085

Người cao tuổi có yêu cầu dinh dưỡng như thế nào?

  • A. Đang trong giai đoạn phát triển nên cần được cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn.
  • B. Còn quá nhỏ, hệ tiêu hóa chưa hoàn thiện nên chưa thể tiêu hóa được những thức ăn cứng. Vì vậy cần sử dụng sữa cho toàn bộ các bữa ăn trong ngày.
  • C. Các cơ quan trong cơ thể hoạt động suy yếu dần nên nhu cầu dinh dưỡng giảm so với lúc còn trẻ. Vì vậy cần giảm bớt lượng thức ăn để tránh tăng gánh nặng cho các cơ quan tiêu hóa.
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 35
Mã câu hỏi: 18086

Đang trong giai đoạn phát triển nên cần được cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn. Đây là yêu cầu dinh dưỡng của nhóm người nào?

  • A. Người cao tuổi
  • B. Trẻ em đang lớn
  • C. Trẻ sơ sinh
  • D. Người lao động nặng nhọc
Câu 36
Mã câu hỏi: 18087

Ý nào không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm?

  • A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa.
  • B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm.
  • C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài.
  • D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau.
Câu 37
Mã câu hỏi: 18088

Kể tên các phương pháp chế biến thực phẩm thông dụng trong gia đình?

  • A. Các phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt.
  • B. Các phương pháp làm chín thực phẩm trong nước.
  • C. Các phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo.
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 38
Mã câu hỏi: 18089

Hỗn hợp nước trộn trong món trộn dầu giấm sẽ bao gồm những nguyên liệu nào?

  • A. Giấm, đường, nước mắm, ớt, tỏi, chanh.
  • B. Nước mắm, đường, tỏi, ớt, chanh.
  • C. Giấm, đường, dầu ăn, chanh, tỏi phi.
  • D. Chanh, dầu ăn, đường, nước mắm.  
Câu 39
Mã câu hỏi: 18090

Trong các quy trình sau đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm?

  • A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn.
  • B. Sơ chế thực phẩm → Chế biến món ăn → Trình bày món ăn.
  • C. Lựa chọn thực phẩm → Sơ chế món ăn → Chế biến món ăn.
  • D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn.
Câu 40
Mã câu hỏi: 18091

Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

  • A. Canh chua
  • B. Rau luộc
  • C. Tôm nướng
  • D. Thịt kho

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ