Nêu công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f?
A.
\({X_L} = \;\frac{1}{{2\pi fL}}\)
B.
\({X_L} = \;\frac{1}{{\pi fL}}\)
C.
\({X_L} = \;2\pi fL\)
D.
\({X_L} = \;\pi fL\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 229707
Tính dung kháng của tụ điện khi đặt vào hai đầu tụ \(C{\rm{\;}} = \frac{{{{10}^4}}}{\pi }\:\left( F \right)\) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz?
A.
XC = 200Ω
B.
XC = 100Ω
C.
XC = 50Ω
D.
XC = 25Ω
Câu 3
Mã câu hỏi: 229708
Hình vẽ sau đây là kí hiệu của loại linh kiện điện tử nào?
A.
Tụ điện bán chỉnh
B.
Tụ điện tinh chỉnh
C.
Tụ điện có điện dung thay đổi được
D.
Tụ điện có điện dung cố định
Câu 4
Mã câu hỏi: 229709
Kí hiệu dưới đây lacủa linh kiện nào?
A.
Cuộn cảm.
B.
Điện trở.
C.
Tụ điện.
D.
Chiết áp.
Câu 5
Mã câu hỏi: 229710
Hình vẽ dưới đây là kí hiệu của linh kiện điện tử nào?
A.
Cuộn cảm.
B.
Điện trở.
C.
Chiết áp.
D.
Tụ điện.
Câu 6
Mã câu hỏi: 229711
Đối với mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta phải làm gì?
A.
Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau.
B.
Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông số kĩ thuật giống nhau.
C.
Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau.
D.
Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau.
Câu 7
Mã câu hỏi: 229712
IC khuếch đại thuật toán có tất cả bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?
A.
Hai đầu vào và một đầu ra.
B.
Một đầu vào và một đầu ra.
C.
Một đầu vào và hai đầu ra.
D.
Hai đầu vào và hai đầu ra.
Câu 8
Mã câu hỏi: 229713
Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A.
độ lớn của điện áp vào.
B.
trị số của các điện trở R1 và Rht
C.
chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.
D.
độ lớn của điện áp ra.
Câu 9
Mã câu hỏi: 229714
Nguyên nhân nào dẫn đến sự thông – khóa của hai tranzito T1 và T2 trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito?
A.
điều khiển của hai điện trở R3 và R4.
B.
điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung.
C.
điều khiển của hai điện trở R1 và R2.
D.
phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2.
Câu 10
Mã câu hỏi: 229715
Nêu công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA)?
A.
Khuếch đại điện áp.
B.
Khuếch đại công suất.
C.
Khuếch đại dòng điện một chiều.
D.
Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện.
Câu 11
Mã câu hỏi: 229716
Để tạo sóng, tạo xung trong mạch khuếch đại tín hiệu người ta dùng thiết bị gì?
A.
Tranzito
B.
Điac
C.
Tirixto
D.
Triac
Câu 12
Mã câu hỏi: 229717
Cuộn cảm có cảm kháng là 200 Ω (f=50hz) trị số của điện cảm của cuộn cảm bằng bao nhiêu?
A.
\(\frac{2}{\pi }\,\,H\)
B.
\(\frac{3}{\pi }\,\,mH\)
C.
\(\frac{4}{\pi }\,\,H\)
D.
\(\frac{7}{\pi }\,\,H\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 229718
Tính trị số của điện trở biết điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Vàng, xanh lục, cam, kim nhũ.
A.
45x103 ± 5% Ω
B.
45x103 + 5% Ω
C.
4x5x103 + 5% Ω
D.
54x103 + 5% Ω
Câu 14
Mã câu hỏi: 229719
Tranzito loại NPN cho dòng điện đi từ cực nào sang cực nào?
A.
C sang E.
B.
E sang
C.
B Sang E.
D.
B sang
Câu 15
Mã câu hỏi: 229720
Loại tụ điện nào sau đây cần được mắc đúng cực?
A.
Tụ dầu
B.
Tụ giấy
C.
Tụ hóa
D.
Tụ sứ
Câu 16
Mã câu hỏi: 229721
Dựa theo phương pháp gia công xử lí tín hiệu thì có những mạch điện nào?
A.
Mạch tạo xung và mạch chỉnh lưu
B.
Mạch điện tử tương tự và mạch điện tử số
C.
Mạch khuếch đại và mạch tạo sóng hình sin
D.
Mạch điện tử số và mạch ổn áp
Câu 17
Mã câu hỏi: 229722
Linh kiện điện tử nào có thể cho dòng ngược đi qua?
A.
Điốt thường.
B.
Điốt Zêne
C.
Tirixto
D.
Điốt tiếp mặt chỉnh lưu.
Câu 18
Mã câu hỏi: 229723
Đối với một mạch chỉnh lưu cầu, nếu một điốt bị cháy thì hiện tượng gì xảy ra?
A.
mạch vẫn hoạt động cả chu kì.
B.
các điốt còn lại không bị cháy.
C.
điốt còn lại của nửa chu kì đó cháy nốt.
D.
cả ba điốt còn lại đều bị cháy.
Câu 19
Mã câu hỏi: 229724
Mạch chỉnh lưu nửa chu kì mắc tụ hoá (có điện dung lớn) song song với tải thì điện áp ra như thế nào?
A.
điện áp ra liên tục, bằng phẳng.
B.
điện áp ra nhấp nhô, gián đoạn.
C.
điện áp ra liên tục và đỡ nhấp nhô hơn.
D.
tín hiệu ra của máy thu không bị ù, bị méo.
Câu 20
Mã câu hỏi: 229725
Tìm trị số đúng của điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Đen - Đỏ - Đỏ - Đỏ.
A.
20 . 102 Ω ± 2%
B.
20 . 102 Ω ± 20%
C.
2 . 102 Ω ± 20%
D.
2 . 102 Ω ± 2%
Câu 21
Mã câu hỏi: 229726
Cuộn cảm được phân chia thành những loại nào?
A.
Cao tần, trung tần.
B.
Cao tần, âm tần.
C.
Cao tần, âm tần, trung tần.
D.
Âm tần, trung tần.
Câu 22
Mã câu hỏi: 229727
Tụ điện gìcó công dụng như thế nào?
A.
Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua.
B.
Cho biết mức độ cản trở của dòng điện.
C.
Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
D.
Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
Câu 23
Mã câu hỏi: 229728
Tirixto sẽ dẫn điện khi nào?
A.
UAK ≥ 0 , UGK ≤ 0
B.
UAK > 0 , UAK > 0
C.
UAK ≤ 0 , UAK ≤ 0.
D.
UAK ≤ 0 , UAK ≥ 0.
Câu 24
Mã câu hỏi: 229729
Nêu công dụng của tranzito?
A.
Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
B.
Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng.
C.
Được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
D.
Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 25
Mã câu hỏi: 229730
Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào yếu tố nào?
A.
Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
B.
Vật liệu làm lớp điện môi
C.
Vật liệu làm vỏ của tụ điện
D.
Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
Câu 26
Mã câu hỏi: 229731
Loại vật liệu nào sau đây được dùng làm vỏ bọc cho Tirixto?
A.
Nhựa
B.
Kim loại
C.
Cả A và B đều đúng
D.
Đáp án khác
Câu 27
Mã câu hỏi: 229732
Tirixto có những loại điện cực nào?
A.
A not
B.
Catot
C.
Cực điều khiển
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 28
Mã câu hỏi: 229733
Triac được dùng để điều khiển thiết bị điện trong loại mạch điện nào sau đây?
A.
Mạch điện 1 chiều
B.
Mạch điện xoay chiều
C.
Cả A và B đều đúng
D.
Đáp án khác
Câu 29
Mã câu hỏi: 229734
Điac dùng để điều khiển các thiết bị điện trong loại mạch gì?
A.
Mạch một chiều
B.
Mạch xoay chiều
C.
Cả A và B đều đúng
D.
Đáp án khác
Câu 30
Mã câu hỏi: 229735
IC được bố trí chân theo bao nhiêu loại?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 31
Mã câu hỏi: 229736
Cách nào sau đây có thể kích mở được Điac?
A.
Nâng cao điện áp đặt vào A1
B.
Nâng cao điện áp đặt vào A2
C.
Cực G điều khiển
D.
Nâng cao điện áp đặt vào A1, A2
Câu 32
Mã câu hỏi: 229737
Trong các cực của Triac cực nào là cực điều khiển?
A.
A1
B.
A2
C.
G
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 33
Mã câu hỏi: 229738
Phương pháp nào sau đây được sử dụng để điều khiển tốc độ động cơ một pha?
A.
Thay đổi số vòng dây
B.
Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C.
Điều khiển tốc độ đưa vào động cơ
D.
Cả B và C đều đúng
Câu 34
Mã câu hỏi: 229739
Khi kiểm tra đồng hồ đo linh kiện, ta chập hai đầu que đo để hiệu chỉnh về mức nào?
A.
Hiệu chỉnh về 0
B.
Hiệu chỉnh về 10
C.
Hiệu chỉnh về 100
D.
Đáp án khác
Câu 35
Mã câu hỏi: 229740
Đối với ngành luyện kim, quá trình nhiệt luyện bằng lò cảm ứng dùng dòng điện như thế nào?
A.
Dòng điện âm tần
B.
Dòng điện cao tần
C.
Dòng điện trung tần
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 36
Mã câu hỏi: 229741
Tirixto gồm bao nhiêu điện cực?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 37
Mã câu hỏi: 229742
Triac dẫn điện theo bao nhiêu chiều?
A.
1 chiều
B.
2 chiều
C.
Không dẫn điện
D.
Đáp án khác
Câu 38
Mã câu hỏi: 229743
Dộng cơ nào sau đây là động cơ điện xoay chiều 1 pha?
A.
Máy bơm nước
B.
Quạt điện
C.
Cả A và B đều đúng
D.
Đáp án khác
Câu 39
Mã câu hỏi: 229744
Trong cấu tạo của đồng hồ vạn năng que đỏ cắm ở cực nào của pin?
A.
Cực âm pin
B.
Cực dương pin
C.
Không quy định
D.
Đáp án khác
Câu 40
Mã câu hỏi: 229745
Người ta sử dụng loại điôt nào để chỉnh lưu?
A.
Điôt tiếp điểm
B.
Điôt tiếp mặt
C.
Điôt ổn áp
D.
Cả 3 đáp án trên
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đinh Thiện Lý
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *