Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Phan Đăng Lưu

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 2001

Tìm x biết \(1\dfrac{x}{4} = \dfrac{{28}}{{16}}\)

  • A. x=3
  • B. x=1
  • C. x=4
  • D. x=2
Câu 2
Mã câu hỏi: 2002

Tìm số nguyên x, biết : \(\dfrac{x}{5} = \dfrac{{12}}{3}\) 

  • A. 10 
  • B. 12 
  • C. 20 
  • D. 25 
Câu 3
Mã câu hỏi: 2003

Tìm x biết: \(\frac{x}{5} = \frac{2}{5}\)

  • A. x = 1 
  • B. x = 2 
  • C. x = 3 
  • D. x = 4 
Câu 4
Mã câu hỏi: 2004

Tìm x,  biết: 12 chia hết cho x  và x <  - 2 

  • A. {−1}  
  • B. {−3;−4;−6;−12} 
  • C. {−2;−1}       
  • D. {−2;−1;1;2;3;4;6;12}  
Câu 5
Mã câu hỏi: 2005

Tìm x, biết: (- 15) chia hết cho x và x > 3

  • A. {−1}   
  • B. {−3;−5;−15} 
  • C. {−3;−1;1;3;5} 
  • D. {5;15} 
Câu 6
Mã câu hỏi: 2006

Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \({{2014} \over { - 2015}},{2 \over 3},{{ - 15} \over 4},0,{{ - 29} \over 8},{{14} \over {13}},{{ - 5} \over { - 6}},{{ - 5} \over 4}\).

  • A. \({{ - 29} \over 8};{{ - 15} \over 4};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\) 
  • B. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}};{2 \over 3}.\) 
  • C. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\) 
  • D. \({{ - 15} \over 4};{{14} \over {13}};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}}.\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 2007

Tính: \(\dfrac{{ - 4}}{7} + \dfrac{3}{{ - 7}} \)

  • A. 0
  • B. -1
  • C. 1
  • D. -2
Câu 8
Mã câu hỏi: 2008

Tính: \({{ - 18} \over {24}} + {{15} \over {-21}}\)

  • A. \( {{ - 43} \over {28}}.\)
  • B. \( {{ - 42} \over {28}}.\)
  • C. \( {{ - 40} \over {28}}.\)
  • D. \( {{ - 41} \over {28}}.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 2009

Kết quả của phép tính \({{ - 3} \over {21}} + {6 \over {42}}\) bằng giá trị nào dưới đây?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 2010

Cho ba điểm M;N;P không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng d. Biết rằng đường thằng d cắt đoạn MN nhưng không cắt đoạn MP. Kết luận nào sau đây đúng nhất?

  • A. Hai điểm M;P nằm cùng phía đối với đường thẳng d
  • B. Hai điểm M;N nằm khác phía đối với đường thẳng d
  • C. Điểm N và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 11
Mã câu hỏi: 2011

Biết \(\widehat {xOy};\widehat {yOz}\)​ là hai góc phụ nhau và \(\widehat {yOz} = 20^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {xOy}\)

  • A. 50
  • B. 60
  • C. 40
  • D. 70
Câu 12
Mã câu hỏi: 2012

Cho \(\widehat {aOc} = 35^\circ ;\,\widehat {bOc} = 130^\circ\) . Biết tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc. Tính số đo góc \(\widehat {aOb}\)

  • A. 95
  • B. 90
  • C. 85
  • D. 165
Câu 13
Mã câu hỏi: 2013

Cho hình vẽ. Biết tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox. Tính số đo góc \(\widehat {xOz}\)

  • A. 10
  • B. 70
  • C. 85
  • D. 140
Câu 14
Mã câu hỏi: 2014

Cho On là tia phân giác của \(\widehat {mOt}\). Biết \(\widehat {mOn} = {45^0}\), số đo của \(\widehat {mOt}\) là bằng bao nhiêu?

  • A. 80
  • B. 45
  • C. 22,5
  • D. 90
Câu 15
Mã câu hỏi: 2015

Cho hình vẽ, biết tia AC nằm giữa hai tia AB và AD.  Số đo của \(\widehat {BAD}\) là bằng bao nhiêu?

  • A. 480
  • B. 1000
  • C. 1020
  • D. 1120
Câu 16
Mã câu hỏi: 2016

Tính giá trị của \(P = 104 - \left( { - 2024} \right) - x + \left( { - \left| y \right|} \right)\) với x = 64;y = - 250.

  • A. -1418
  • B. −1841
  • C. 2019
  • D. 1814
Câu 17
Mã câu hỏi: 2017

Tìm x, biết 230 - x là số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số là số nào dưới đây?

  • A. 190
  • B. 200
  • C. 330
  • D. 345
Câu 18
Mã câu hỏi: 2018

Hỗn số \(1\dfrac{2}{5}\)​ được chuyển thành số thập phân là đáp án nào sau đây?

  • A. 1,2
  • B. 1,4
  • C. 1,5
  • D. 1,8
Câu 19
Mã câu hỏi: 2019

Tổng của hai số bằng 47,4. Nếu gấp số thứ nhất lên ba lần và gấp số thứ hai lên hai lần thì tổng hai số lúc này bằng 129,4. Tìm số thứ nhất.

  • A. 34,8
  • B. 12,8
  • C. 34,6
  • D. 12,6
Câu 20
Mã câu hỏi: 2020

Tìm x, biết: \(2,4.x = \dfrac{{ - 6}}{5}.0,4\)

  • A. x = 4
  • B. x = -4
  • C. x = 5
  • D. x = 0,2
Câu 21
Mã câu hỏi: 2021

Quy đồng \({7 \over { - 20}},{{ - 17} \over { - 30}}\) và \({{23} \over {15}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

  • A. \({{ - 21} \over {60}};  {{34} \over {60}}; {{-96} \over {60}}\)
  • B. \({{ - 21} \over {60}};  {{-34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)
  • C. \({{ - 21} \over {60}};  {{34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)
  • D. \({{  21} \over {60}};  {{34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 2022

Quy đồng \({{15} \over { - 20}},{{ - 17} \over { - 30}}\) và -2 được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

  • A. \({{ - 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)
  • B. \({{ 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)
  • C. \({{ - 45} \over {60}}; {{-34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)
  • D. \({{ - 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{  120} \over {60}}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 2023

Quy đồng \({{ - 5} \over 7}, - 1\) và \({{ - 10} \over { - 21}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

  • A. \({{  15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\) 
  • B. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{-10} \over {21}}\)
  • C. \({{ - 16} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\) 
  • D. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 2024

Hãy so sánh các phân số \({{ - 2014} \over {2015}}\) và \({{ - 1} \over { - 2}}\) 

  • A. \({{ - 2014} \over {2015}} < {{ - 1} \over { - 2}}.\) 
  • B. \({{ - 2014} \over {2015}} > {{ - 1} \over { - 2}}.\) 
  • C. \({{ - 2014} \over {2015}} = {{ - 1} \over { - 2}}.\) 
  • D. Đáp án khác. 
Câu 25
Mã câu hỏi: 2025

Hãy so sánh các phân số: \({7 \over 8}\) và \({{14} \over {13}}\) 

  • A. \({7 \over 8} < {{14} \over {13}}\) 
  • B. \({7 \over 8} > {{14} \over {13}}\) 
  • C. \({7 \over 8} = {{14} \over {13}}\) 
  • D. Đáp án khác 
Câu 26
Mã câu hỏi: 2026

Cho \(\widehat {AOB} = 100^\circ\). Vẽ tia OC sao cho tia OB nằm giữa hai tia OA và OC đồng thời \(\widehat {COB} = {30^0}\). Tính số đo \(\widehat {AOC}\)

  • A. 70
  • B. 130
  • C. 100
  • D. 30
Câu 27
Mã câu hỏi: 2027

Cho \(\widehat {AOC} = {136^0}\) và \(\widehat {AOB} = {68^0}\) sao cho \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {AOC}\) không kề nhau. Chọn câu sai trong các câu sau:

  • A. Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC
  • B. Tia OB là tia phân giác của \(\widehat {AOC}\)
  • C. \(\widehat {BOC} = {70^o}\)
  • D. \(\widehat {BOC} = {68^o}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 2028

Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 20cm được chia ra thành 3 đoạn thẳng bởi hai điểm chia P, Q theo thứ tự đoạn AP, PQ và QB sao cho AP = 2PQ = 2QB. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BQ. Điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AP. Tính độ dài đoạn thẳng IE.

  • A. 8cm
  • B. 12cm
  • C. 10cm
  • D. 12,5cm
Câu 29
Mã câu hỏi: 2029

Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm;OB = 5cm;OC = 7cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB
  • B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC
  • C. Cả A, B đều sai
  • D. Cả A, B đều đúng
Câu 30
Mã câu hỏi: 2030

Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=a; OB=b(a<b). Gọi M là trung điểm AB, khi đó

  • A. \(OM = \dfrac{{a - b}}{2} \)
  • B. \(OM = \dfrac{{a + b}}{2} \)
  • C. OM = a - b
  • D. \(OM = \dfrac{2}{3}\left( {a + b} \right) \)
Câu 31
Mã câu hỏi: 2031

Một người mang một số trứng ra chợ bán. Buổi sáng bán được \(\frac{3}{5}\) số trứng mang đi. Buổi chiều bán thêm được 39 quả. Lúc về còn lại số trứng bằng \(\frac{1}{8}\) số trứng đã bán. Hỏi người đó mang tất cả bao nhiêu quả trứng đi bán?

  • A. 153
  • B. 180
  • C. 135
  • D. 270
Câu 32
Mã câu hỏi: 2032

Tỉ số của hai số a và b là 120%. Hiệu của hai số đó là 16. Tìm tổng hai số đó.

  • A. 96
  • B. 167
  • C. 150
  • D. 176
Câu 33
Mã câu hỏi: 2033

Rút gọn phân số  ta được kết quả là \(\frac{{1978.1979 + 1980.21 + 1958}}{{1980.1979 - 1978.1979}}\) ta được kết quả là

  • A. 2000
  • B. 1000
  • C. 100
  • D. 200
Câu 34
Mã câu hỏi: 2034

Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?

  • A.   \(\frac{3}{{42}}\)
  • B.   \(\frac{17}{{34}}\)
  • C.  \(\frac{3}{{17}}\)
  • D.  \(\frac{4}{{48}}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 2035

Tìm số a biết: \(\frac{{ - 7}}{a} = \frac{{ - 28}}{{32}}\)

  • A. a = 4
  • B. a = -4 
  • C. a = 8
  • D. a = -8 
Câu 36
Mã câu hỏi: 2036

Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm, BC = 12cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trung điểm của cạnh AC. Chu vi của tứ giác tạo thành là:

  • A. 54cm
  • B. 54cm
  • C. 52cm
  • D. 51cm
Câu 37
Mã câu hỏi: 2037
  • A. 6 cm2
  • B. 12 cm2
  • C. 24 cm2
  • D. 48 cm2
Câu 38
Mã câu hỏi: 2038

Kể tên tất cả các góc có một cạnh là Om có trên hình vẽ sau:

  • A. \(\widehat {xOm};\widehat {mOn}\)
  • B. \(\widehat {mOn}\)
  • C. \(\widehat {xOm};\widehat {mOn};\widehat {mOy};\widehat {xOy}\)
  • D. \(\widehat {xOm};\widehat {mOn};\widehat {mOy}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 2039

Có tất cả bao nhiêu góc trong hình vẽ sau:

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9
Câu 40
Mã câu hỏi: 2040

Cho 100 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua các cặp điểm.

  • A. 4950 đường thẳng
  • B. 4590 đường thẳng
  • C. 9900 đường thẳng
  • D. 100 đường thẳng

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ