Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du

15/04/2022 - Lượt xem: 18
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 2081

Phân số nào không bằng phân số \(\frac{{ - 1}}{2}\) 

  • A. \(\frac{{ 2}}{4}\) 
  • B. \(\frac{{ - 3}}{6}\) 
  • C. \(\frac{{ 6}}{-12}\) 
  • D. \(\frac{{  5}}{-10}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 2082

Khẳng định nào sau đây sai:

  • A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
  • B. Ba điểm thẳng hàng khi ba điểm đó thuộc cùng một đường thẳng. 
  • C. Hai đường thẳng có điểm chung thì chúng cắt nhau. 
  • D. Hai đường thẳng trùng nhau thì chúng có vô số điểm chung. 
Câu 3
Mã câu hỏi: 2083

Cho hình vẽ sau:

Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 2084

 Tính chất nào sau đây không phải tính chất của phép cộng

  • A. Tính giao hoán
  • B. Tính cộng với số 0 
  • C. Tính kết hợp 
  • D. Tính cộng với  số 1 
Câu 5
Mã câu hỏi: 2085

Trong các cách viết dưới đây, cách nào cho ta một phân số:

  • A. \(\frac{1}{{3,2}}\) 
  • B. \(\frac{5}{{0}}\) 
  • C. \(\frac{-2}{{13}}\) 
  • D. \(\frac{1,2}{{2,4}}\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 2086

Từ đẳng thức 3.4 = 2.6 , ta có thể lập được bao nhiêu cặp phân số bằng nhau?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 7
Mã câu hỏi: 2087

Hãy tìm số nguyên x biết \(\frac{{35}}{{15}} = \frac{x}{3}\)?

  • A. x = 7
  • B. x = 5
  • C. x = 10
  • D. x = 12
Câu 8
Mã câu hỏi: 2088

Viết tập hợp A các số nguyên x, biết rằng: \(\frac{{ - 24}}{4} \le x < \frac{{ - 14}}{7}\) ?

  • A. A = {-5; -4; -3; -2}
  • B. A = {-5; -4; -3; -2}
  • C. A = {-6; -5; -4; -3}
  • D. A = {-5; -4; -3}
Câu 9
Mã câu hỏi: 2089

Cho biểu thức \(A = \frac{3}{{n - 1}}\) với n là số nguyên. Số nguyên n cần có điều kiện gì để A là phân số?

  • A. n < 1
  • B. n > 1
  • C. n = 1
  • D. n ≠ 1
Câu 10
Mã câu hỏi: 2090

Tìm số a; b biết \(\frac{{24}}{{56}} = \frac{a}{7} = \frac{{ - 111}}{b}\)

  • A. a = 3, b = -259
  • B. a = -3, b = -259
  • C. a = 3, b = 259
  • D. a = -3, b = 259
Câu 11
Mã câu hỏi: 2091

Cho phân số \(\frac{{ - 160}}{{70}} \). Viết phân số dưới dạng phân số tối giản ta được:

  • A.  \( \frac{{ - 16}}{7}\)
  • B.  \( \frac{{ 16}}{7}\)
  • C.  \( \frac{{ 13}}{7}\)
  • D.  \( \frac{{ - 11}}{7}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 2092

Sắp xếp các phân số sau \(\frac{1}{3};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\) theo thứ tự từ lớn đến bé.

  • A.  \(\frac{1}{3};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\)
  • B.  \(\frac{6}{7};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{1}{3}\)
  • C.  \(\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\)
  • D.  \(\frac{6}{7};\frac{3}{8};\frac{1}{3};\frac{1}{2}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 2093

Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng

  • A. Hình lục giác đều
  • B. Hình vuông 
  • C. Hình chữ nhật 
  • D. Hình tròn 
Câu 14
Mã câu hỏi: 2094

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình chữ nhật. 
  • B. Mỗi đường thẳng đi qua tâm một đường tròn là trục đối xứng của hình tròn. 
  • C. Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là trục đối xứng của hình thoi. 
  • D. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình bình hành. 
Câu 15
Mã câu hỏi: 2095

Cho đoạn thẳng MN dài 18cm. Biết O là tâm đối xứng của MN. Tính ON

  • A. 9cm
  • B. 8cm 
  • C. 18cm 
  • D. 6cm 
Câu 16
Mã câu hỏi: 2096

Thực hiện phép tính \(\frac{9}{{14}} + \frac{8}{{21}}\)

  • A.  \(\frac{{43}}{{42}}\)
  • B.  \(\frac{{33}}{{42}}\)
  • C.  \(\frac{{27}}{{42}}\)
  • D.  \(\frac{{45}}{{42}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 2097

Cho x là giá trị thỏa mãn \(\frac{6}{7}x - \frac{1}{2} = 1\)

  • A.  \( \frac{9}{14}\)
  • B.  \( \frac{7}{4}\)
  • C.  \( \frac{-7}{4}\)
  • D.  \( \frac{9}{7}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 2098

Tính \(\frac{6}{{15}} + \frac{{12}}{{ - 15}}\) là

  • A.  \( \frac{{ 18}}{15}\)
  • B.  \( \frac{{ - 2}}{5}\)
  • C.  \( \frac{{ 1}}{5}\)
  • D.  \( \frac{{ - 1}}{5}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 2099

Tìm x biết \(\frac{x}{3} = \frac{1}{3} + \frac{{ - 1}}{7}\)

  • A.   \(\frac{1}{7}\)
  • B.   \(\frac{2}{7}\)
  • C.   \(\frac{3}{7}\)
  • D.   \(\frac{4}{7}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 2100

Một người đi xe đạp từ A đến B gồm một đoạn lên dốc AB và một đoạn xuống dốc CB. Thời gian đi AB là 2 giờ, thời gian về BA là 1 giờ 45 phút. Tính chiều dài quãng đường AB biết rằng cứ lúc lên dốc thì người đó đi với vận 10 km/h, cứ lúc xuống dốc thì người đó đi với vận tốc 15 km/h.

  • A. 13,5 (km)
  • B. 21,2(km)
  • C. 22,5 (km)
  • D. 25,5 (km)
Câu 21
Mã câu hỏi: 2101

Phân số thấp phân \(\frac{3}{8}\) được viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. .0,375
  • B. 3,75
  • C. 37,5
  • D. 375
Câu 22
Mã câu hỏi: 2102

Sắp xếp theo thứ tự từ bé đén lớn số đối của các số thập phân sau: 9,32;  -12,34;  -0,7;  3,333

  • A. 0,7; 12,34; -9,32; -3,333
  • B.  -3,333; -9,32; 0,7; 12,34.
  • C.  -9,32; -3,333;12,34 0,7
  • D.  -9,32; -3,333; 0,7; 12,34.
Câu 23
Mã câu hỏi: 2103

cSố tự nhiên x thỏa mãn: 35,67 < x < 36,05 là:

  • A. 35
  • B. 36
  • C. 37
  • D. 34
Câu 24
Mã câu hỏi: 2104

Tìm chữ số a, biết 97,614 <  97,a12 (a <  8)

  • A. a = 3
  • B.  a = 4
  • C. a = 6
  • D. a = 7
Câu 25
Mã câu hỏi: 2105

Bác Đồng của ba thanh gỗ: thanh thứ nhất dài 1,85 m, thanh thứ hai dài hơn thanh thứ nhất 10 cm. Độ dài thanh gỗ thứ ba ngắn hơn tổng độ dài hai thanh gỗ đầu tiên là 1,35 m. Thanh gỗ thứ ba mà bác Đồng đã cưa dài bao nhiêu mét?

  • A. 1,95m
  • B. 3,8m
  • C. 2,48m
  • D. 2,38m
Câu 26
Mã câu hỏi: 2106

THực hiện phép tính 3,176 - (2,104 + 1,18) ta được kết quả:

  • A. 0,108
  • B. −0,181
  • C. -0,108
  • D. 0,181
Câu 27
Mã câu hỏi: 2107

Cho 5 điểm A,B,C,D,E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?

  • A. 25
  • B. 10
  • C. 20
  • D. 16
Câu 28
Mã câu hỏi: 2108

Cho hình vẽ sau:

Chọn câu sai

  • A. Điểm B nằm giữa A và 
  • B. Điểm B nằm giữa A và D
  • C. Điểm C nằm giữa A và 
  • D. Điểm C nằm giữa D và A
Câu 29
Mã câu hỏi: 2109

Cho hai điểm phân biệt A và B, nhận xét sau đúng hay sai

  • A. có nhiều đường thẳng đi qua hai điểm A và B
  • B. có một và chỉ một đường không thẳng đi qua hai điểm A và
  • C. có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và
  • D. cả ba câu trên đều sai.
Câu 30
Mã câu hỏi: 2110

Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và ba điểm B, C, D thẳng hàng. Có thể kết luận gì về bốn điểm A, B, C, D?

  • A. D là trung điểm đoạn AB
  • B. A, B, C, D thẳng hàng.
  • C. A, B, C, D không thẳng hàng.
  • D. Bốn điểm A, B, C, D tạo 2 đường cắt nhau tại B
Câu 31
Mã câu hỏi: 2111

Thực hiện phép tính \(\frac{{ - 15}}{{16}}.\frac{{ - 4}}{3}\) ta được

  • A.  \( \frac{5}{4}\)
  • B.  \( \frac{1}{4}\)
  • C.  \( \frac{7}{4}\)
  • D.  \( \frac{3}{4}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 2112

Tính \([528:(19,3-15,3)]+42(128+75-32)-7314\)

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3
Câu 33
Mã câu hỏi: 2113

Tính \(\left(\frac{136}{15}-\frac{28}{5}+\frac{62}{10}\right) \cdot \frac{21}{24}\)

  • A.  \(\frac{203}{24}\)
  • B.  \(\frac{23}{24}\)
  • C.  \(\frac{11}{24}\)
  • D.  \(\frac{13}{24}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 2114

Tính \(A=\frac{2}{3}+\frac{5}{6}: 5-\frac{1}{18} \cdot(-3)^{2}\)

  • A.  \(\frac{23}{3}\)
  • B.  \(\frac{1}{3}\)
  • C.  \(\frac{5}{3}\)
  • D.  \(\frac{7}{3}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 2115

Tìm x biết: \(\frac{7}{{12}} - \frac{x}{4} = \frac{1}{{12}}\)

  • A.  \(x = \frac{1}{2}\)
  • B.  x = -2
  • C.  \(x = \frac{-1}{2}\)
  • D.  x = 2
Câu 36
Mã câu hỏi: 2116

Cuối học kì I, khối 6 của một trường có 540 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Trong đó, số học sinh trung bình chiếm 5/18 số học sinh cả khối. Cuối năm có 3/4 học sinh trung bình chuyển thành khá, nên số học sinh khá bằng 5/3 số học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi, số học sinh khá của khối 6 cuối năm?

  • A. 159
  • B. 160
  • C. 161
  • D. 162
Câu 37
Mã câu hỏi: 2117

Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-9122,412) . 31,056

  • A. \(- 270\;000\)
  • B. \(- 260\;000\)
  • C. \(270\;000\)
  • D. \( 260\;000\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 2118

Một hình tròn có bán kính 6cm, khoảng cách từ tâm đối xứng đến các điểm nằm trên đường tròn bằng:

  • A. 3 cm
  • B. 2 cm
  • C. 6 cm
  • D. 12 cm
Câu 39
Mã câu hỏi: 2119

Bao nhiêu hình sau đây có tâm đối xứng?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 40
Mã câu hỏi: 2120

Tìm x biết: \(\left| {\frac{3}{4} - x} \right| + \frac{1}{6} = 1\frac{1}{6}\)

  • A.  \(x = \frac{{ - 1}}{4}\) hoặc \(x = \frac{-7}{4}\)
  • B.  \(x = \frac{{ 1}}{4}\) hoặc \(x = \frac{-7}{4}\)
  • C.  \(x = \frac{{ 1}}{4}\) hoặc \(x = \frac{7}{4}\)
  • D.  \(x = \frac{{ - 1}}{4}\) hoặc \(x = \frac{7}{4}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ