Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 CD năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Trung Trực

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 2041

Số đối của số \(\frac{3}{5}\) là 

  • A. \(\frac{3}{{ - 5}}\)     
  • B. \(\frac{5}{3}\) 
  • C. \(\frac{{ - 5}}{3}\)   
  • D. \(\frac{2}{5}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 2042

Kết quả của phép tính \( - 1 + \frac{2}{3}\) là

  • A. \(\frac{5}{3}\)         
  • B. \(\frac{{ - 5}}{3}\)    
  • C. \(\frac{{ - 1}}{3}\)     
  • D. \(\frac{1}{3}\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 2043

Số cặp góc kề bù có trong hình vẽ bên là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 2044

Tia \(Om\) là tia phân giác của góc \(xOy\) khi

  • A. \(\angle xOm = \angle xOy:2\)       
  • B. Tia \(Om\) nằm giữa hai tia \(Ox,\,\,Oy\)     
  • C. \(\angle xOm = \angle mOy\) và tia \(Om\) nằm giữa hai tia \(Ox,\,\,Oy\)  
  • D. \(\angle xOm = \angle mOy = \angle xOy:2\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 2045

Trong các phân số \( - \frac{{2018}}{{2019}};\)\( - \frac{{2019}}{{2018}};\)\(\,\,\frac{1}{{2019}};\)\(\,\,\frac{{ - 1}}{{ - 2018}}\) , phân số có giá trị lớn nhất là

  • A. \( - \frac{{2018}}{{2019}}\)         
  • B. \( - \frac{{2019}}{{2018}}\)      
  • C. \(\frac{1}{{2019}}\)       
  • D. \(\frac{{ - 1}}{{ - 2018}}\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 2046

Biết \(x\) là số nguyên và \(3\,\, \vdots \,\,x\). Khi đó, ta có:

  • A. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1;\,\,3} \right\}\) 
  • B. \(x \in \left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\)                  
  • C. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,1;\,\,3} \right\}\)  
  • D. \(x \in \left\{ {1;\,\,3} \right\}\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 2047

Phân số bằng phân số \(\frac{{ - 5}}{8}\) là

  • A. \(\frac{{ - 5}}{4}\)         
  • B. \(\frac{{10}}{{ - 16}}\)  
  • C. \(\frac{{ - 8}}{5}\)      
  • D. \(\frac{5}{8}\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 2048

Cho hai góc kề bù nhau trong đó có một góc có số đo bằng \({65^0}\), số đo góc còn lại là 

  • A. \({100^0}\)          
  • B.  \({115^0}\)    
  • C. \({125^0}\)        
  • D. \({135^0}\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 2049

Một chiếc hộp gồm ba thẻ được đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫy nhiên một thẻ, có mấy kết quả có thể xảy ra

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 2050

Trong hình bên dưới có bao nhiêu cặp đường thẳng song song

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 11
Mã câu hỏi: 2051

Cho đoạn thẳng AB = 10cm. Điểm O thuộc đoạn thẳng AB, OA = 4cm. Khẳng định nào sau đấy sai. 

  • A. Độ dài đoạn thẳng OB bé hơn độ dài đoạn thẳng A
  • B. O không là trung điểm của A 
  • C. O nằm giữa A và
  • D. Độ dài đoạn thẳng OA lớn hơn độ dài đoạn thẳng O 
Câu 12
Mã câu hỏi: 2052

Thực hiện phép tính: \(\left( {\frac{9}{{16}} - \frac{5}{8} + \frac{3}{4}} \right):\frac{{11}}{{32}}\)

  • A. 1
  • B.  2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 2053

Thực hiện phép tính: \(\frac{{1000}}{{1009}} \cdot \frac{{ - 2018}}{{2019}} + \frac{{19}}{{2018}} \cdot \frac{{ - 2018}}{{2019}} + \frac{1}{{2020}}\)  

  • A. \(\frac{{ - 2019}}{{2020}}\)
  • B. \(\frac{{ 2019}}{{2020}}\)
  • C. \(\frac{{ - 2020}}{{2019}}\)
  • D. \(\frac{{ 2020}}{{2019}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 2054

Tìm \(x \in \mathbb{Z}\) biết: \(x - \frac{5}{9} = \frac{4}{9}\) 

  • A. \(x = 3\)
  • B. \(x = \frac{1}{2}\) 
  • C. \(x = 1\)
  • D. \(x = 2\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 2055

Tìm \(x\) biết: \(\frac{{ - 11}}{{12}} + \frac{5}{6} \le \frac{x}{{36}} \le \frac{7}{9} - \frac{3}{4}\) 

  • A. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 2;\,\, - 1;\,\,0} \right\}\).
  • B. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 2;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1;\,\,2} \right\}\).
  • C. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 2;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\).
  • D. \(x \in \left\{ { - 2;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\).
Câu 16
Mã câu hỏi: 2056

Tìm một phân số tối giản, biết rằng khi cộng mẫu số vào tử số và cộng mẫu số vào mẫu số của phân số ấy thì được một phân số mới lớn gấp \(2\) lần phân số ban đầu.

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{1}{4}\)
  • D. \(\frac{1}{5}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 2057

Bảng sau biểu thị điểm kiểm tra một tiết môn Toán của tổ 1

Khẳng định nào sau đây sai:

  • A. Tổ 1 có 10 học sinh
  • B. Điểm cao nhất mà các bạn trong tổ đạt được là 10 
  • C. Điểm thấp nhất mà các bạn trong tổ đạt được là 4 
  • D. Hai bạn đạt điểm 10 là Hà và Việt 
Câu 18
Mã câu hỏi: 2058

Viết tập hợp A các số nguyên x, biết rằng: \(\frac{{ - 24}}{4} \le x < \frac{{ - 14}}{7}\) ?

  • A. A = {-5; -4; -3; -2}
  • B. A = {-5; -4; -3; -2}
  • C. A = {-6; -5; -4; -3}
  • D. A = {-5; -4; -3}
Câu 19
Mã câu hỏi: 2059

Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3} . Tập hợp B gồm các phân số có tử và mẫu thuộc A, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập B là:

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9
Câu 20
Mã câu hỏi: 2060

Cho biểu thức \(A = \frac{3}{{n - 1}}\) với n là số nguyên. Số nguyên n cần có điều kiện gì để A là phân số?

  • A. n < 1
  • B. n > 1
  • C. n = 1
  • D. n ≠ 1
Câu 21
Mã câu hỏi: 2061

Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu dương: \(\frac{{ - 52}}{{ - 71}};\frac{4}{{ - 17}}\) 

  • A.  \(\frac{{-52}}{{71}};\frac{{ - 4}}{{17}}\)
  • B.  \(\frac{{52}}{{71}};\frac{{ - 4}}{{17}}\)
  • C.  \(\frac{{52}}{{71}};\frac{{ 4}}{{17}}\)
  • D.  \(\frac{{52}}{{71}};\frac{{- 4}}{{-17}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 2062

Cho biểu thức \(\frac{5}{{n - 2}}\) . Tìm n để biểu thức này là một số nguyên

  • A.   \(n \in \left\{ {1;3} \right\}\)
  • B.   \(n \in \left\{ { - 3;7} \right\}\)
  • C.   \(n \in \left\{ { -3;1;3;7} \right\}\)
  • D.   \(n \in \left\{ { 3;7} \right\}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 2063

Tìm số a; b biết \(\frac{{24}}{{56}} = \frac{a}{7} = \frac{{ - 111}}{b}\)

  • A. a = 3, b = -259
  • B. a = -3, b = -259
  • C. a = 3, b = 259
  • D. a = -3, b = 259
Câu 24
Mã câu hỏi: 2064

Sắp xếp các phân số \(- \dfrac{2}{9};\dfrac{3}{4}; - \dfrac{1}{{12}};\dfrac{5}{6};\dfrac{{ - 5}}{{18}}\)​ theo thứ tự giảm dần ta được kết quả nào sau đây?

  • A.   \(\dfrac{3}{4}>\dfrac{5}{6} > - \dfrac{1}{{12}} > - \dfrac{2}{9} >\dfrac{{ - 5}}{{18}}\)
  • B.   \(\dfrac{5}{6} > \dfrac{3}{4} > - \dfrac{1}{{12}} > - \dfrac{2}{9} > \dfrac{{ - 5}}{{18}}\)
  • C.   \(\dfrac{5}{6} > \dfrac{3}{4} > - \dfrac{2}{9} >\dfrac{{ - 5}}{{18}}> - \dfrac{1}{{12}} \)
  • D.   \(\dfrac{5}{6} > \dfrac{3}{4} > - \dfrac{2}{9} > - \dfrac{1}{{12}} > \dfrac{{ - 5}}{{18}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 2065

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \(\frac{{ - 12}}{{25}}......\frac{{17}}{{ - 25}}\) 

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Đáp án khác
Câu 26
Mã câu hỏi: 2066

Làm thế nào để chuyển một phân số không phải là phân số thập phân sang số thập phân?

  • A. chuyển các phân số đó thành phân số tối giản.
  • B. chuyển các phân số đó thành phân số thập phân sau đó viết phân số thập phân vừa chuyển dưới dạng số thập phân.
  • C. chuyển các phân số đó thành phân số có mẫu số lớn hơn 100
  • D. chuyển tử số của phân số thành phần nguyên và mẫu số là phần thập phân
Câu 27
Mã câu hỏi: 2067

Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần: - 2,99; - 2,9; 0,7; 1; 22,1.

  • A. -2,99; -2,9; 0,7; 1; 22,1
  • B. -2,9; -2,99; 0,7; 1; 22,1
  • C. -2,99; -2,9; 1; 0,7; 22,1
  • D. 0,7; 1; 22,1; -2,99; -2,9
Câu 28
Mã câu hỏi: 2068

THực hiện phép tính 3,176 - (2,104 + 1,18) ta được kết quả:

  • A. 0,108
  • B. −0,181
  • C. -0,108
  • D. 0,181
Câu 29
Mã câu hỏi: 2069

Trong hộp có 1 cây bút xanh, 1 cây bút đỏ, 1 cây bút tím. Lấy ra cùng một lúc 2 cây bút từ hộp. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1
Câu 30
Mã câu hỏi: 2070

Một lồng quay xổ số có chứa 10 quả bóng có cùng kích thước được đánh số từ 0 đến 9. Sau mỗi lần quay chỉ có đúng một quả bóng lọt xuống lỗ. Sau khi ghi lại số của quả bóng này, bóng được trả lại lồng để thực hiện lần quay tiếp theo. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra trong mỗi lần quay.

  • A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
  • B.  0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
  • C. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
  • D.  0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Câu 31
Mã câu hỏi: 2071

Cho hình vẽ sau

Có bao nhiêu điểm là giao điểm của đúng hai đường thẳng?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 12
  • D. 10
Câu 32
Mã câu hỏi: 2072

Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào?

  • A. AB,BC,CA
  • B. AB,BC,CA,BA,CB,AC
  • C. AA,BC,CA,AB
  • D. AB,BC,CA,AA,BB,CC
Câu 33
Mã câu hỏi: 2073

Cho ba điểm A, B, C trong đó AB = 2,8cm, BC = 4,5cm và AC = 7cm. Nhận xét nào về ba điểm A, B, C đúng?

  • A. A nằm giữa B và
  • B. A, B, C không thẳng hàng.
  • C. B nằm giữa A và
  • D. C nằm giữa A và
Câu 34
Mã câu hỏi: 2074

Cho hình vẽ như sau:

Cạnh PQ vuông góc với những cạnh nào?

  • A. Cạnh PE, PD
  • B. Cạnh QH, QG
  • C. Cạnh DE, GH
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 35
Mã câu hỏi: 2075

Tìm x biết: \(\frac{1}{{150}} - x = \frac{{ - 4}}{{25}}\)

  • A.  \(x = \frac{1}{3}\)
  • B.  \(x = \frac{1}{6}\)
  • C.  \(x = \frac{1}{4}\)
  • D.  \(x = \frac{1}{5}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 2076

Thực hiện các phép tính: \(\frac{1}{3} + \frac{5}{2} - \frac{{11}}{{12}}\)

  • A.  \(\frac{{23}}{{12}}\)
  • B.  \(\frac{{13}}{{12}}\)
  • C.  \(\frac{{-23}}{{12}}\)
  • D.  \(\frac{-1{3}}{{12}}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 2077

TÍnh tổng \(\begin{aligned} &\mathrm{B}=\frac{1}{1.6}+\frac{1}{6.11}+\cdots+\frac{1}{496.501} \end{aligned}\)

  • A.  \(B=\frac{100}{101}\)
  • B.  \(B=\frac{50}{501}\)
  • C.  \(B=\frac{100}{501}\)
  • D.  \(B=\frac{20}{501}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 2078

Kết quả của phép tính \(\frac{2}{{11}} - \frac{3}{4} + \frac{1}{{22}}\) là:

  • A.  \( \frac{{ - 13}}{{44}}\)
  • B.  \( \frac{{ - 23}}{{44}}\)
  • C.  1
  • D.  \( \frac{{ - 1}}{{44}}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 2079

Một người nông dân để lại di trúc cho 4 người con trai của ông như sau: người con cả được 30% số bò, người con thứ 2 được 20% số bò, người con thứ ba và người con út được bằng nhau và bằng 25% số bò. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu con bò? Biết đàn bò của người nông dân đó có tất cả 60 con bò.

  • A. Anh cả: 17 con bò; Anh hai: 13 con bò; Anh ba: 15 con bò; Em út: 15 con bò. 
  • B. Anh cả: 18 con bò; Anh hai: 12 con bò; Anh ba: 15 con bò; Em út: 15 con bò. 
  • C. Anh cả: 16 con bò; Anh hai: 14 con bò; Anh ba: 15 con bò; Em út: 15 con bò. 
  • D. Anh cả: 18 con bò; Anh hai: 12 con bò; Anh ba: 16 con bò; Em út: 16 con bò.
Câu 40
Mã câu hỏi: 2080

Tìm x biết: (x−24)×3=660×85%

  • A. 222
  • B. 221
  • C. 211
  • D. 231

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ