Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 CD năm 2021-2022 Trường THCS Đức Hòa

15/04/2022 - Lượt xem: 17
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 1921

So sánh các phân số \(\frac{{25}}{{53}};\frac{{2525}}{{5353}};\frac{{252525}}{{535353}}\)

  • A. \(\frac{{25}}{{53}}>\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
  • B. \(\frac{{25}}{{53}}=\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
  • C. \(\frac{{25}}{{53}}<\frac{{2525}}{{5353}}=\frac{{252525}}{{535353}}\)
  • D. \(\frac{{25}}{{53}}=\frac{{2525}}{{5353}}>\frac{{252525}}{{535353}}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 1922

Tìm x biết \(\frac{x}{{ - 2}} = \frac{{ - 8}}{x}\)

  • A. x = 4
  • B. x = -4 
  • C. x = 5
  • D. x = 4 và x = -4 
Câu 3
Mã câu hỏi: 1923

Tìm x biết \(\frac{3}{{x - 5}} = \frac{{ - 4}}{{x + 2}}\)

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x = 3
  • D. x = 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 1924

Làm thế nào để chuyển một phân số không phải là phân số thập phân sang số thập phân?

  • A. chuyển các phân số đó thành phân số tối giản.
  • B. chuyển các phân số đó thành phân số thập phân sau đó viết phân số thập phân vừa chuyển dưới dạng số thập phân.
  • C. chuyển các phân số đó thành phân số có mẫu số lớn hơn 100
  • D. chuyển tử số của phân số thành phần nguyên và mẫu số là phần thập phân
Câu 5
Mã câu hỏi: 1925

Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần: - 2,99; - 2,9; 0,7; 1; 22,1.

  • A. -2,99; -2,9; 0,7; 1; 22,1
  • B. -2,9; -2,99; 0,7; 1; 22,1
  • C. -2,99; -2,9; 1; 0,7; 22,1
  • D. 0,7; 1; 22,1; -2,99; -2,9
Câu 6
Mã câu hỏi: 1926

Cho \(1 < a < b < 7\). So sánh : \({1 \over 7} ; {a \over b} \) và 1

  • A. \({1 \over 7} > {a \over b} > 1.\) 
  • B. \({1 \over 7} < {a \over b} = 1.\) 
  • C. \({1 \over 7} > {a \over b} = 1.\)
  • D. \({1 \over 7} < {a \over b} < 1.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 1927

Tìm x biết \(\dfrac{x}{5}=\dfrac{5}{6}+\dfrac{-19}{30}\)

  • A. x = 2
  • B. x = 3
  • C. x = 1
  • D. x = 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 1928

Tìm x, biết: \(x=\dfrac{-1}{2}+\dfrac{3}{4}\)

  • A. \(\dfrac{1}{4}\)
  • B. \(\dfrac{1}{3}\)
  • C. \(\dfrac{1}{2}\)
  • D.
Câu 9
Mã câu hỏi: 1929

Tính: \(\dfrac{1}{{14}} + \dfrac{{ - 4}}{7}\)

  • A. \( \dfrac{{ - 7}}{{16}}\)
  • B. \( \dfrac{{ - 7}}{{15}}\)
  • C. \( \dfrac{{ - 7}}{{14}}\)
  • D. \( \dfrac{{ - 7}}{{13}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 1930

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Om, vẽ \(\widehat {mOt} = {37^0},\widehat {\;mOn} = {80^0}\). Tính số đo góc  \(\widehat {nOt}\)

  • A. 420
  • B. 440
  • C. 46
  • D. 430
Câu 11
Mã câu hỏi: 1931

Cho \(\widehat {xOm} = {45^0}\) và góc xOm bằng góc yAn. Khi đó góc yAn bằng:

  • A. 50°
  • B. 40° 
  • C. 45°
  • D. 30°
Câu 12
Mã câu hỏi: 1932

Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu đã cho sau:

  • A. Nếu tia OA nằm giữa hai tia OB và OC thì khi đó ta có: \(\widehat {BOA} + \widehat {COA} = \widehat {BOC}\)
  • B. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì khi đó ta có: \(\widehat {yOz} + \widehat {xOz} = \widehat {xOy}\) 
  • C. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia On và Om thì khi đó ta có: \(\widehat {yOn} + \widehat {yOm} = \widehat {mOn}\)
  • D. Nếu tia Oz nằm trong góc \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOz} + \widehat {yOz} = \widehat {xOy}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 1933

Trên AB lấy điểm I sao cho AI = 3,5cm. Lấy điểm P là trung điểm của AO. Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A. Điểm I là trung điểm của OM
  • B. Điểm O nằm giữa I và P
  • C. IP = 2cm
  • D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14
Mã câu hỏi: 1934

Trên tia Ax lấy hai điểm A, B sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chọn câu sai trong các câu dưới đây:

  • A. B là trung điểm của đoạn thẳng AC
  • B. AN = 7,5cm
  • C. MN = 5cm
  • D. AN=2,5cm
Câu 15
Mã câu hỏi: 1935

Số đối của \(\frac{{25}}{{10}}\) viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 2,5
  • B. -2,5
  • C. -25
  • D. 25
Câu 16
Mã câu hỏi: 1936

Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3} . Tập hợp B gồm các phân số có tử và mẫu thuộc A, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập B là:

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9
Câu 17
Mã câu hỏi: 1937

Cho biểu thức \(A = \frac{3}{{n - 1}}\) với n là số nguyên. Số nguyên n cần có điều kiện gì để A là phân số?

  • A. n < 1
  • B. n > 1
  • C. n = 1
  • D. n ≠ 1
Câu 18
Mã câu hỏi: 1938

Giá trị của biểu thức \(\frac{{ - 2}}{3} + \frac{{12}}{{19}} + \frac{{ - 1}}{3} + \frac{7}{{19}} \) là:

  • A. 1
  • B.
  • C. -1
  • D.  \(1\over 3\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 1939

Tìm x biết \(\begin{array}{I} - x - \frac{9}{{10}} = \frac{{ - 1}}{5} \end{array} \)

  • A.  \(x = - \frac{7}{{10}}\)
  • B.  \(x = - \frac{71}{{10}}\)
  • C.  \(x = - \frac{21}{{10}}\)
  • D.  \(x = - \frac{23}{{10}}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 1940

Tìm x biết \(\begin{array}{I} \frac{{ - 3}}{5} + x - \frac{1}{5} = \frac{{ - 3}}{2} \end{array} \)

  • A.  \(x = \frac{7}{{10}}\)
  • B.  \(x = - \frac{17}{{10}}\)
  • C.  \(x = - \frac{13}{{10}}\)
  • D.  \(x = - \frac{7}{{10}}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 1941

Quy đồng \({{ - 7} \over {15}}\) và \({{56} \over { - 120}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

  • A. \({{ - 56} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
  • B. \({{ 56} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
  • C. \({{ - 54} \over {120}}; {{ - 56} \over {120}}\)
  • D. \({{ - 56} \over {120}}; {{ - 54} \over {120}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 1942

Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau : \(\dfrac{{120}}{{40}},\dfrac{{ - 280}}{{600}}\) và \(\dfrac{{ - 18}}{{75}}\) được ba phân số lần lượt là:

  • A. \(\frac{{255}}{{75}};  \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
  • B. \(\frac{{225}}{{75}};  \frac{{ 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
  • C. \(\frac{{225}}{{75}};  \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{18}}{{75}} \)
  • D. \(\frac{{225}}{{75}};  \frac{{ - 35}}{{75}}; \frac{{-18}}{{75}} \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 1943

Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau : \(\dfrac{{ - 15}}{{90}},\dfrac{{100}}{{500}}\) và \(\dfrac{{75}}{{ - 225}}\) thu được các phân số lần lượt là:

  • A. \(\frac{{ 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
  • B. \(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
  • C. \(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{8}{{30}}; \frac{{ - 10}}{{30}} \)
  • D. \(\frac{{ - 5}}{{30}}; \frac{6}{{30}}; \frac{{  10}}{{30}} \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 1944

So sánh A và B, biết rằng :  \(A = {{2013} \over {2014}} + {{2014} \over {2015}}\)   và  \(B = {{2013 + 2014} \over {2014 + 2015}}\).

  • A. A > B
  • B. A = B 
  • C. A < B 
  • D. Đáp án khác 
Câu 25
Mã câu hỏi: 1945

Tìm x biết \({{ - 8} \over {15}} < {x \over {40}} < {{ - 7} \over {15}}\)

  • A. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; - 19} \right\}\)
  • B. \(x \in \left\{ { 21; - 20; - 19} \right\}\)
  • C. \(x \in \left\{ { - 21; 20; - 19} \right\}\)
  • D. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; 19} \right\}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 1946

Lớp trưởng lớp 6A làm 4 tấm bia giống hệt nhau ghi tên 4 bạn hay hát trong lớp là Mai, Lan, Cúc, Trúc và cho vào một hộp. Một bạn trong lớp rút một trong 4 tấm bia đó và bạn có tên sẽ lên hát, sau đó tấm bia được trả lại hộp và cứ thế tiếp tục chọn người lên hát. có thể dự đoán trước được người tiếp theo lên hát không? Vì sao?

  • A. Không; vì xác suất rút phải tên khác nhau.
  • B. Có; vì xác suất rút phải tên khác nhau.
  • C. Không; vì xác suất rút phải tên đều như nhau.
  • D. Có; vì xác suất rút phải tên đều như nhau.
Câu 27
Mã câu hỏi: 1947

Trong hộp có 1 cây bút xanh, 1 cây bút đỏ, 1 cây bút tím. Lấy ra cùng một lúc 2 cây bút từ hộp. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1
Câu 28
Mã câu hỏi: 1948

Kết quả kiểm tra môn Toán và Ngữ văn của một số học sinh được lựa chọn ngẫu nhiên cho ở bảng sau:

Xác suất thực nghiệm của sự kiện một học sinh được chọn ra một cách ngẫu nhiên có kết quả môn Toán đạt loại giỏi là:

  • A. \(\frac{{17}}{{34}}\) 
  • B. \(\frac{{15}}{{37}}\) 
  • C. \(\frac{{15}}{{34}}\) 
  • D. \(\frac{{17}}{{37}}\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 1949

Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 12 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng bao nhiêu?

  • A. 2/5
  • B. 1/5
  • C. 3/5
  • D. 3/4
Câu 30
Mã câu hỏi: 1950

Nếu tung một đồng xu 12 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?

  • A. \(\frac{5}{{11}}\)
  • B. \(\frac{5}{{12}}\)
  • C. \(\frac{5}{{13}}\)
  • D. \(\frac{5}{{14}}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 1951

Cuối học kì I, khối 6 của một trường có 540 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Trong đó, số học sinh trung bình chiếm 5/18 số học sinh cả khối. Cuối năm có 3/4 học sinh trung bình chuyển thành khá, nên số học sinh khá bằng 5/3 số học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi, số học sinh khá của khối 6 cuối năm?

  • A. 159
  • B. 160
  • C. 161
  • D. 162
Câu 32
Mã câu hỏi: 1952

Tìm x biết: \(\left| {\frac{3}{4} - x} \right| + \frac{1}{6} = 1\frac{1}{6}\)

  • A.  \(x = \frac{{ - 1}}{4}\) hoặc \(x = \frac{-7}{4}\)
  • B.  \(x = \frac{{ 1}}{4}\) hoặc \(x = \frac{-7}{4}\)
  • C.  \(x = \frac{{ 1}}{4}\) hoặc \(x = \frac{7}{4}\)
  • D.  \(x = \frac{{ - 1}}{4}\) hoặc \(x = \frac{7}{4}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 1953

Tìm x biết: \((2,5x - 27):\frac{4}{5} = 60\) 

  • A. x = 20
  • B. x = 25
  • C. x = 30
  • D. x = 35
Câu 34
Mã câu hỏi: 1954

So sánh các phân số đã cho sau: \(A = \dfrac{{5\left( {11.13 - 22.26} \right)}}{{22.26 - 44.52}}\)  và \(B = \dfrac{{{{138}^2} - 690}}{{{{137}^2} - 548}}\)

  • A. B > A
  • B. B < A
  • C. A = B
  • D. A = -B
Câu 35
Mã câu hỏi: 1955

Trong các phấn số sau, phân số nào sai?

  • A.   \(\dfrac{{34}}{{33}} > 1\)
  • B.   \(\dfrac{{ - 113}}{{ - 112}} >1\)
  • C.   \( \dfrac{{ - 234}}{{432}} < 0\)
  • D.   \(\dfrac{{874}}{{ - 894}} > 0\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 1956

Các phân số sau đây: \(\dfrac{9}{{20}};\dfrac{{11}}{4};\dfrac{{490}}{{280}};\dfrac{{24}}{{125}}\) được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là đáp án nào sau đây?

  • A. 0,45; 0,192;2,65; 1,76
  • B. 0,19; 0,45; 2,75; 1,75
  • C. 0,069; 0,877; 1,92; 2,75
  • D. 0,45; 2,75; 1,75; 0,192
Câu 37
Mã câu hỏi: 1957

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ \(\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {50^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  • A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
  • B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
  • C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
  • D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
Câu 38
Mã câu hỏi: 1958

Cho hình vẽ dưới đây

Trong hình có tất cả bao nhiêu đường thẳng phân biệt?

  • A. 4 đường thẳng
  • B. 6 đường thẳng
  • C. 8 đường thẳng
  • D. 10 đường thẳng
Câu 39
Mã câu hỏi: 1959

Cho 3 đường thẳng a,b,c phân biệt. Trong trường hợp nào thì ba đường thẳng đó đôi một không có giao điểm?

  • A. ba đường thẳng đôi một cắt nhau 
  • B. a cắt b và a song song c
  • C. ba đường thẳng đôi một song song 
  • D. a song song b và a cắt c
Câu 40
Mã câu hỏi: 1960

Cho điểm M nằm giữa điểm N và P như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Tia NM trùng với tia MP
  • B. Tia MP trùng với tia NP 
  • C. Tia PM trùng với tia PN
  • D. Tia MN trùng với tia MP.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ